Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 2

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh

 +Kiến thức: Chỉ ra được một tập hợp có thể có một phần tử , nhiều phần tử , vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào. Mơ tả được khái niệm tập hợp và hai tập hợp bằng nhau

 +Kỹ năng: Biết tính được số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp phải hoặc không phải tập hợp con của một tập hợp cho trước . Biết xử dụng các kí hiệu và

 +Thái độ: Tun thủ rèn tính chính xác khi xử dụng các kí hiệu và , tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới

 + Năng lực: Tính toán, tư duy logic

II/ Chuẩn bị :

GV:Thước thẳng , phấn màu

HS: Xem trước bài mới

III/ Tiến trình bài dạy :

 

doc 7 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 864Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 23/ 8/ 15- Ngày dạy : 31 / 8 / 2015
 TUẦN 2 – Tiết 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 
	+Kiến thức: Chỉ ra được một tập hợp có thể có một phần tử , nhiều phần tử , vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào. Mơ tả được khái niệm tập hợp và hai tập hợp bằng nhau 
	+Kỹ năng: Biết tính được số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp phải hoặc không phải tập hợp con của một tập hợp cho trước . Biết xử dụng các kí hiệu Ì và Ø
	+Thái độ: Tuân thủ rèn tính chính xác khi xử dụng các kí hiệu Ỵ và Ì, tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
GV:Thước thẳng , phấn màu
HS: Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy : 
Tg
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Bảng
4p
+HĐ1: KTBC
-Viết số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau . 
-Viết 19 và 28 sang số La Mã 
- Đọc các số La Mã XVII và XXIV 
-1 hs lên bảng
Kết quả:
-98765
- XIX và XXVIII
-17 và 24 
12p
HĐ2: Bài mới
+HĐ2.1 : Tìm hiểu số phần tử của một tập hợp : 
 . Các tập hợp A , B , C , N ở sgk/12 mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
 -Cho hs giải ?1/12
- Cho hs giải ?2/12
 . A = { x Ỵ N / x + 5 = 2 } có mấy phần tử ? A là tập hợp rỗng – Kí hiệu Þ
 . Thế nào là tập hợp rỗng?
 . Hãy cho vd khác về Þ ?
 . Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
. Tìm lần lượt số phần tử của các tập hợp A ; B ; C ; N /sgk / 12
. Giải ?1 và ?2 / 12
. Tìm số phần tử của tập hợp {x Ỵ N / x + 5 = 2 }
. Phát biểu đn tập hợp rỗng
. Nêu kết luận chung về số phần tử của một tập hợp
1/ Số phần tử của một tập hợp : 
?1/12 :D = {0} có một phần tử
E = {bút ; thước} có hai phần tử 
H ={x Ỵ N / x £ 10}có11phần tử 
?2/12 : Không có số tự nhiên x
 nào sao cho x + 5 = 2
Vậy G = { x Ỵ N / x + 5 = 2 } không có phần tử nào 
+ Chú ý: sgk / 12 ( Kí hiệu Ø )
+ Kết luận : sgk/12
11p
+HĐ2.2: Xây dựng đn tập hợp con :
 . Em có nhận xét gì về các phần tử của hai tập hợp E và F ở sgk/13 ?(Ta nói E là tập hợp con của tập hợp F )
 .Cho hs giải ?3 /13
 . Lưu ý hs : nếu AÌ B và BÌ A thì ta nói Avà B là hai tập hợp bằng nhau (A=B)
 . Hai tập hợp được gọi là bằng nhau khi nào ? 
 . Minh họa hình 11/13/sgk 
( bảng phụ )
-Nêu 2 ví dụ cho thêm
. Quan sát hình 11 / 13 
. Nhận xét các phần tử của hai tập hợp E và F
. Cho vd khác về tập hợp con
. Giải ?3 / 13
. Nêu đn hai tập hợp bằng nhau ( Hai tập hợp được gọi là bằng nhau nếu mọi phần tử của tập hợp này đều thuộc tập hợp kia và ngược lại )
-Giải 2 vd của GV cho thêm theo nhĩm
2/ Tập hợp con : 
a/ Vd : E = { x ; y } 
 F = { x ; y ; c ; d }
Ta nói E là tập hợp con của F 
+ Kí hiệu : A Ì B hay B É A
?3/13 : M Ì A ; M Ì B
+ Chú ý : Nếu A Ì B và B Ì A thì ta nói A và B là hai tập hợp bằng nhau – Kí hiệu A = B
+Ví dụ cho thêm:
VD1: 
A = và B = 
a/ 7 A; 1 A; 7B; A B
b/ B cĩ 3 phần tử
VD2: được liệt kê là 
15p
+HĐ3: Cũng cố
 . Yêu cầu hs nhắc lại kl của bài học 
 . Cho hs giải các bt 16 ; 17 ; 19 ; 20 / 13 / sgk
 . Gọi lần lượt hs lên bảng giải 
 . Sửa sai bt cho hs nếu có
-Nếu hết thời gian cĩ thể cho hs về nhà giải BT 20/13
.Nhắc lại kl của bài 
.Giải lần lượt các bt 16 ; 17 ; 19 ; 20 / 13 /sgk
.Lầnlượt lên bảng giải
.Lớp nhận xét
BT16/13 
a/A = {20} 
b/B = {0}
c/ Có vô số phần tử 
d/ D = Ỉ
BT17/13 
a/A={0;1;2;3;;20}hay
A={xỴN/x £ 20}có 21 phần tử
b/ B = Ỉ
BT19/13 :A = { 0;1;2;3;;9 }
B = { 0;1;2;3;4 } , B Ì A
BT20/13 :A= {15;24}; 
a/15Ỵ A
b/ {15} Ì A ; c/ {15;24 } = A
3p
+HĐ4: HDVN
 - Học bài 
	- Giải bt 18 / 13 / sgk và bt 36; 38 / 8 / sbt 
	- Chuẩn bị trước các bt 21 ; 22 ; 23 ; 24 / 14 / sgk để tiết sau luyện tập	
IV/ Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 23/ 8/ 15- Ngày dạy :31 / 8 / 2015
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 
	+Kiến thức: Khắc sâu thêm lý thuyết về tập hợp
	+Kỹ năng: Làm được một số dạng bài tập về tập hợp, qua bài tập rèn tính xác khi sử dụng một số kí hiệu như Ỵ , Ï , Ì 
	+Thái độ: Tuân thủ rèn tính cẩn thận khi tính tốn, tìm nhiều cách giải bài tập hay
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
GV:Thước thẳng, phấn màu .
HS: Chuẩn bị bài tập ở phần luyện tập
III/ Tiến trình bài dạy : 
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
+HĐ1: KTBC
-Liệt kê các phần tử của tập hợp 
A = { x Ỵ N / 3 £ x £ 10 }
-B = 
-1 hs lên bảng
Kết quả:
A = 
B cĩ 1 phần tử
8p
*HĐ2 : Luyện tập 
+Hướng dẫn BT21/14 :
 . A = { 8;9;10;;20 } có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
 . M = { a;a+1;a+2;; b } có bao nhiêu phần tử ?
 . Vậy B = { 10;11;12;;99 } có bao nhiêu phần tử ?
. Lập công thức tính số phần tử của tập hợp 
A = { a;a+1;a+2; ;b }
( b – a + 1 phần tử )
. Tính số phần tử của 
B = { 10;11;12;;99 } 
bằng công thức ở trên
BT21/14 :
B = { 10;11;12;;99 } có : 
99 – 10 + 1 = 90 phần tử
8p
+Hướng dẫn BT22/14 :
 . Thế nào là số chẵn ? số lẽ ?
 . Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẽ liên tiếp hơn nhau mấy đơn vị ?
 . Hãy viết các tập hợp C , L , A , B theo yêu cầu của bt
. Nêu khái niệm số chẵn , số lẽ 
. Nói được hai số tự nhiên chẵn hoặc lẽ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
. Viết các tập hợp C , L , A , Btheo yêu cầu của bt
Bt22/14 : 
a/ C = { 0;2;4;6;8 }
b/ L = { 11;13;15;17;19 }
c/ A = { 18;20;22 }
d/ B = { 25;27;29;31 }
8p
+Hướng dẫn BT23/14 : 
 . C = { 8;10;12;;30 } có 
( 30 – 8 ) : 2 + 1 = 12 phần tử 
 . Vậy tập hợp các số chẵn từ a đến b có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp các số tự nhiên lẽ từ m đến n có bao nhiêu phần tử ?
 . Hãy tính số phần tử của tập hợp D và E theo yêu cầu bt
. Viết công thức tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ a đến b , tập hợp các số lẽ từ m đến n
. Tính số phần tử của các tập hợp D và E theo yêu cầu của bt
BT23/14 :
D = { 21;23;25;;99 } có 
( 99 – 21 ) : 2 + 1 = 40 phần tử 
E = { 32;34;36;;96 } có
( 96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 phần tử
7p
+Hướng dẫn BT24/14 : 
 . Hãy ghi các tập hợp A , B và N* bằng cách liệt kê phần tử 
 . Dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N .
. Viết các tập hợp A , B và N* bằng cách liệt kê phần tử
. Thực hiện yêu cầu của bt
BT24/14 : 
A Ì N , B Ì N và N* Ì N
7p
+Hướng dẫn cho hs giải thêm các bt 36 ; 42 / 8 / sbt
+ Lưu ý hs xử dụng các kí hiệu 
Ì , Ỵ , Ï cho chính xác tránh nhầm lẫn giữa Ì và Ỵ 
+BT42:
-Cĩ bao nhiêu số cĩ 1 chữ số, hai chứ số và 3 chữ số
-Vậy Tâm đã dung bao nhiêu chữ số
. Giải thêm các bài tập 36 ; 38 / 8 / sbt theo sự hướng dẫn của GV 
. Tránh nhầm lẫn giữa các kí hiệu Ỵ và Ï 
+ BT36/8/sbt : 
A = { 1 ; 2 ; 3 } 
1 Ỵ A : đúng 
{ 1 } Ỵ A : sai 
3 Ì A : sai 
{ 2 ; 3 } Ì A : đúng 
BT 42 / 8 / sbt : 
Từ 1 đến 9 cĩ số gỗm cĩ : 1.9 = 9 chữ số
Từ 10 đến 99 cĩ 90 số gồ cĩ: 2.90 = 180 chữ số
Số 100 cĩ 3 chữ số
Vậy Bạn Tâm đã dùng 9+180+3 = 192 chữ số
3p 
+HĐ3: HDVN
 - Xem lại các bài tập đã giải 
	- Giải bt 25/14 / sgk và bt 38;40;41/8/sbt 
	- Đọc trước bài “phép cộng và phép nhân”
IV/ Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 23/ 8/ 15- Ngày dạy : 5 / 9 / 2015
Tiết 6 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 
	+Kiến thức: So sánh và khắc sâu các tính chất của phép cộng và phép nhân (đã học ở tiểu học ), phát biểu được dạng tổng quát các tính chất đó
	+Kỹ năng: Vân dụng các tính chất để tính nhẩm, tính nhanh và giải toán
	+Thái độ: Tuân thủ cĩ ý thức tự giác học tập, tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới 
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
GV:Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu
HS:Xem trước bài mới, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy : 
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
+HĐ1: KTBC
-Tập hợp A = cĩ bao nhiêu phần tử
Điền kí hiệu vthích hợp vào 
 0  A; 1  A; A  N 
1hs lên bảng
Kết quả:
-A cĩ 49-1+1 = 49 phần tử
-0; 1; A N
12p
HĐ2: Bài mới
+HĐ2.1:Nhắc lại định nghĩa :
-Kết quả của phép cộng và phép nhân ta gọi là gì?
 . Lưu ý : a.b = ab , 4.x = 4x 
 . Cho hs giải ?1 và ?2 / 17
. Nhắc lại định nghĩa phép cộng và phép nhân 
 . Giải ?1 và ?2 / 17
1/Tổng và tích hai số tự nhiên:
 a + b = c
 ( Sh ) ( Sh ) ( Tổng )
 a . b = c
 ( Ts ) ( Ts ) ( Tích )
+ Chú ý : a.b = ab 
 4.x = 4x
?1 và ?2 / 17 ( ghi bảng phụ )
11p
HĐ2.2:Nhắc lại các tính chất 
 . Phép cộng và phép nhân có các tính chất nào ? Ghi công thức minh họa các tính chất đó? 
 . Lưu ý : khi giải toán nên vận dụng phối hợp các thính chất để tính nhanh – vd: Tính nhanh
a/ 86+357+14
b/ 25.13.4
c/ 28.64 + 28.36
-Cho hs giải ?3 / 18
.Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân và ghi công thức minh họa 
.Giải ví dụ của GV cho
.Giải ?3 / 18 ( Hoạt động nhóm )
2/ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên : 
( Sgk / 16 , 17 )
?3/ 18 : Tính nhanh 
a/ 46 + 17 + 54 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117 
b/ 4 . 37 . 25 = ( 4 . 25 ) . 37 = 100 . 37 = 3700 
c/ 87 . 36 + 87 . 64 = 87 . ( 36 + 64 ) = 87 . 100 = 8700 
15p 
+HĐ3: Cũng cố
 . Yêu cầu hs nhắc lại các tính chất 
. Cho hs giải các bài tập 26;27;30 / 16; 17/ sgk 
+ Hướng dẫn bt 30/ 17 : 
 a/ Vì ( x – 34 ). 15 = 0 
nên x – 34 = 0 
 b/ ( x – 16 ). 18 = 18 
nên x – 16 = 1, từ đó hs tự tìm x
 -Gọi hs lần lượt lên bảng giải 
 -Sửa sai nếu có .
. Nhắc lại các tính chất 
. Giải các bt 26;27;30/ 16;17/ sgk sau đó lên bảng giải 
. Giải bt 30/17 theo hướng dẫn của GV 
.Lớp nhận xét bài giải của các bạn lên bảng .
BT26/16 : 
Quãng đường cần tìm là :
54 + 19 + 82 = 155 ( km ) 
BT27/ 16 :
a/ 86 + 357 + 14 = (86+14) + 357 = 100 + 357 = 457 
b/ 72 + 69 + 128 = (72 +128 ) + 69 = 200 + 69 = 269 
c/ 25 . 5 . 4 . 27 . 2 
= ( 25 . 4 ) . ( 5 . 2 ) . 27 
= 100 . 10 . 27 = 27000 
d/ 28 . 64 + 28 . 36 
= 28 . ( 64 + 36 ) = 28 . 100 
= 2800 
BT30/17 :Tìm x Ỵ N 
a/ ( x – 34 ) . 15 = 0 
 x – 34 = 0
 x = 34
b/ 18 . ( x – 16 ) = 18
 x – 16 = 1 
 x = 16 + 1 = 17 
3p
+HĐ4: HDVN
 - Học bài 
	- Giải các bt 28 ; 29 / 16 ;17 / sgk 
	- Chuẩn bị các bt 31 ; 32 ; 33 ; 34 / 17/sgk để tiết sau luyện tập
IV/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2.doc