I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
+Kiến thức: Chỉ ra được một tập hợp có thể có một phần tử , nhiều phần tử , vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào. Mơ tả được khái niệm tập hợp và hai tập hợp bằng nhau
+Kỹ năng: Biết tính được số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp phải hoặc không phải tập hợp con của một tập hợp cho trước . Biết xử dụng các kí hiệu và
+Thái độ: Tun thủ rèn tính chính xác khi xử dụng các kí hiệu và , tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới
+ Năng lực: Tính toán, tư duy logic
II/ Chuẩn bị :
GV:Thước thẳng , phấn màu
HS: Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy :
Ngày soạn : 23/ 8/ 15- Ngày dạy : 31 / 8 / 2015 TUẦN 2 – Tiết 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON I/ Mục tiêu : Giúp học sinh +Kiến thức: Chỉ ra được một tập hợp có thể có một phần tử , nhiều phần tử , vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào. Mơ tả được khái niệm tập hợp và hai tập hợp bằng nhau +Kỹ năng: Biết tính được số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp phải hoặc không phải tập hợp con của một tập hợp cho trước . Biết xử dụng các kí hiệu Ì và Ø +Thái độ: Tuân thủ rèn tính chính xác khi xử dụng các kí hiệu Ỵ và Ì, tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic II/ Chuẩn bị : GV:Thước thẳng , phấn màu HS: Xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 4p +HĐ1: KTBC -Viết số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau . -Viết 19 và 28 sang số La Mã - Đọc các số La Mã XVII và XXIV -1 hs lên bảng Kết quả: -98765 - XIX và XXVIII -17 và 24 12p HĐ2: Bài mới +HĐ2.1 : Tìm hiểu số phần tử của một tập hợp : . Các tập hợp A , B , C , N ở sgk/12 mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ? -Cho hs giải ?1/12 - Cho hs giải ?2/12 . A = { x Ỵ N / x + 5 = 2 } có mấy phần tử ? A là tập hợp rỗng – Kí hiệu Þ . Thế nào là tập hợp rỗng? . Hãy cho vd khác về Þ ? . Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? . Tìm lần lượt số phần tử của các tập hợp A ; B ; C ; N /sgk / 12 . Giải ?1 và ?2 / 12 . Tìm số phần tử của tập hợp {x Ỵ N / x + 5 = 2 } . Phát biểu đn tập hợp rỗng . Nêu kết luận chung về số phần tử của một tập hợp 1/ Số phần tử của một tập hợp : ?1/12 :D = {0} có một phần tử E = {bút ; thước} có hai phần tử H ={x Ỵ N / x £ 10}có11phần tử ?2/12 : Không có số tự nhiên x nào sao cho x + 5 = 2 Vậy G = { x Ỵ N / x + 5 = 2 } không có phần tử nào + Chú ý: sgk / 12 ( Kí hiệu Ø ) + Kết luận : sgk/12 11p +HĐ2.2: Xây dựng đn tập hợp con : . Em có nhận xét gì về các phần tử của hai tập hợp E và F ở sgk/13 ?(Ta nói E là tập hợp con của tập hợp F ) .Cho hs giải ?3 /13 . Lưu ý hs : nếu AÌ B và BÌ A thì ta nói Avà B là hai tập hợp bằng nhau (A=B) . Hai tập hợp được gọi là bằng nhau khi nào ? . Minh họa hình 11/13/sgk ( bảng phụ ) -Nêu 2 ví dụ cho thêm . Quan sát hình 11 / 13 . Nhận xét các phần tử của hai tập hợp E và F . Cho vd khác về tập hợp con . Giải ?3 / 13 . Nêu đn hai tập hợp bằng nhau ( Hai tập hợp được gọi là bằng nhau nếu mọi phần tử của tập hợp này đều thuộc tập hợp kia và ngược lại ) -Giải 2 vd của GV cho thêm theo nhĩm 2/ Tập hợp con : a/ Vd : E = { x ; y } F = { x ; y ; c ; d } Ta nói E là tập hợp con của F + Kí hiệu : A Ì B hay B É A ?3/13 : M Ì A ; M Ì B + Chú ý : Nếu A Ì B và B Ì A thì ta nói A và B là hai tập hợp bằng nhau – Kí hiệu A = B +Ví dụ cho thêm: VD1: A = và B = a/ 7 A; 1 A; 7B; A B b/ B cĩ 3 phần tử VD2: được liệt kê là 15p +HĐ3: Cũng cố . Yêu cầu hs nhắc lại kl của bài học . Cho hs giải các bt 16 ; 17 ; 19 ; 20 / 13 / sgk . Gọi lần lượt hs lên bảng giải . Sửa sai bt cho hs nếu có -Nếu hết thời gian cĩ thể cho hs về nhà giải BT 20/13 .Nhắc lại kl của bài .Giải lần lượt các bt 16 ; 17 ; 19 ; 20 / 13 /sgk .Lầnlượt lên bảng giải .Lớp nhận xét BT16/13 a/A = {20} b/B = {0} c/ Có vô số phần tử d/ D = Ỉ BT17/13 a/A={0;1;2;3;;20}hay A={xỴN/x £ 20}có 21 phần tử b/ B = Ỉ BT19/13 :A = { 0;1;2;3;;9 } B = { 0;1;2;3;4 } , B Ì A BT20/13 :A= {15;24}; a/15Ỵ A b/ {15} Ì A ; c/ {15;24 } = A 3p +HĐ4: HDVN - Học bài - Giải bt 18 / 13 / sgk và bt 36; 38 / 8 / sbt - Chuẩn bị trước các bt 21 ; 22 ; 23 ; 24 / 14 / sgk để tiết sau luyện tập IV/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 23/ 8/ 15- Ngày dạy :31 / 8 / 2015 Tiết 5 : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Giúp học sinh +Kiến thức: Khắc sâu thêm lý thuyết về tập hợp +Kỹ năng: Làm được một số dạng bài tập về tập hợp, qua bài tập rèn tính xác khi sử dụng một số kí hiệu như Ỵ , Ï , Ì +Thái độ: Tuân thủ rèn tính cẩn thận khi tính tốn, tìm nhiều cách giải bài tập hay + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic II/ Chuẩn bị : GV:Thước thẳng, phấn màu . HS: Chuẩn bị bài tập ở phần luyện tập III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 4p +HĐ1: KTBC -Liệt kê các phần tử của tập hợp A = { x Ỵ N / 3 £ x £ 10 } -B = -1 hs lên bảng Kết quả: A = B cĩ 1 phần tử 8p *HĐ2 : Luyện tập +Hướng dẫn BT21/14 : . A = { 8;9;10;;20 } có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử . M = { a;a+1;a+2;; b } có bao nhiêu phần tử ? . Vậy B = { 10;11;12;;99 } có bao nhiêu phần tử ? . Lập công thức tính số phần tử của tập hợp A = { a;a+1;a+2; ;b } ( b – a + 1 phần tử ) . Tính số phần tử của B = { 10;11;12;;99 } bằng công thức ở trên BT21/14 : B = { 10;11;12;;99 } có : 99 – 10 + 1 = 90 phần tử 8p +Hướng dẫn BT22/14 : . Thế nào là số chẵn ? số lẽ ? . Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẽ liên tiếp hơn nhau mấy đơn vị ? . Hãy viết các tập hợp C , L , A , B theo yêu cầu của bt . Nêu khái niệm số chẵn , số lẽ . Nói được hai số tự nhiên chẵn hoặc lẽ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị . Viết các tập hợp C , L , A , Btheo yêu cầu của bt Bt22/14 : a/ C = { 0;2;4;6;8 } b/ L = { 11;13;15;17;19 } c/ A = { 18;20;22 } d/ B = { 25;27;29;31 } 8p +Hướng dẫn BT23/14 : . C = { 8;10;12;;30 } có ( 30 – 8 ) : 2 + 1 = 12 phần tử . Vậy tập hợp các số chẵn từ a đến b có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp các số tự nhiên lẽ từ m đến n có bao nhiêu phần tử ? . Hãy tính số phần tử của tập hợp D và E theo yêu cầu bt . Viết công thức tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ a đến b , tập hợp các số lẽ từ m đến n . Tính số phần tử của các tập hợp D và E theo yêu cầu của bt BT23/14 : D = { 21;23;25;;99 } có ( 99 – 21 ) : 2 + 1 = 40 phần tử E = { 32;34;36;;96 } có ( 96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 phần tử 7p +Hướng dẫn BT24/14 : . Hãy ghi các tập hợp A , B và N* bằng cách liệt kê phần tử . Dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N . . Viết các tập hợp A , B và N* bằng cách liệt kê phần tử . Thực hiện yêu cầu của bt BT24/14 : A Ì N , B Ì N và N* Ì N 7p +Hướng dẫn cho hs giải thêm các bt 36 ; 42 / 8 / sbt + Lưu ý hs xử dụng các kí hiệu Ì , Ỵ , Ï cho chính xác tránh nhầm lẫn giữa Ì và Ỵ +BT42: -Cĩ bao nhiêu số cĩ 1 chữ số, hai chứ số và 3 chữ số -Vậy Tâm đã dung bao nhiêu chữ số . Giải thêm các bài tập 36 ; 38 / 8 / sbt theo sự hướng dẫn của GV . Tránh nhầm lẫn giữa các kí hiệu Ỵ và Ï + BT36/8/sbt : A = { 1 ; 2 ; 3 } 1 Ỵ A : đúng { 1 } Ỵ A : sai 3 Ì A : sai { 2 ; 3 } Ì A : đúng BT 42 / 8 / sbt : Từ 1 đến 9 cĩ số gỗm cĩ : 1.9 = 9 chữ số Từ 10 đến 99 cĩ 90 số gồ cĩ: 2.90 = 180 chữ số Số 100 cĩ 3 chữ số Vậy Bạn Tâm đã dùng 9+180+3 = 192 chữ số 3p +HĐ3: HDVN - Xem lại các bài tập đã giải - Giải bt 25/14 / sgk và bt 38;40;41/8/sbt - Đọc trước bài “phép cộng và phép nhân” IV/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 23/ 8/ 15- Ngày dạy : 5 / 9 / 2015 Tiết 6 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I/ Mục tiêu : Giúp học sinh +Kiến thức: So sánh và khắc sâu các tính chất của phép cộng và phép nhân (đã học ở tiểu học ), phát biểu được dạng tổng quát các tính chất đó +Kỹ năng: Vân dụng các tính chất để tính nhẩm, tính nhanh và giải toán +Thái độ: Tuân thủ cĩ ý thức tự giác học tập, tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic II/ Chuẩn bị : GV:Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu HS:Xem trước bài mới, MTBT III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 4p +HĐ1: KTBC -Tập hợp A = cĩ bao nhiêu phần tử Điền kí hiệu vthích hợp vào 0 A; 1 A; A N 1hs lên bảng Kết quả: -A cĩ 49-1+1 = 49 phần tử -0; 1; A N 12p HĐ2: Bài mới +HĐ2.1:Nhắc lại định nghĩa : -Kết quả của phép cộng và phép nhân ta gọi là gì? . Lưu ý : a.b = ab , 4.x = 4x . Cho hs giải ?1 và ?2 / 17 . Nhắc lại định nghĩa phép cộng và phép nhân . Giải ?1 và ?2 / 17 1/Tổng và tích hai số tự nhiên: a + b = c ( Sh ) ( Sh ) ( Tổng ) a . b = c ( Ts ) ( Ts ) ( Tích ) + Chú ý : a.b = ab 4.x = 4x ?1 và ?2 / 17 ( ghi bảng phụ ) 11p HĐ2.2:Nhắc lại các tính chất . Phép cộng và phép nhân có các tính chất nào ? Ghi công thức minh họa các tính chất đó? . Lưu ý : khi giải toán nên vận dụng phối hợp các thính chất để tính nhanh – vd: Tính nhanh a/ 86+357+14 b/ 25.13.4 c/ 28.64 + 28.36 -Cho hs giải ?3 / 18 .Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân và ghi công thức minh họa .Giải ví dụ của GV cho .Giải ?3 / 18 ( Hoạt động nhóm ) 2/ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên : ( Sgk / 16 , 17 ) ?3/ 18 : Tính nhanh a/ 46 + 17 + 54 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117 b/ 4 . 37 . 25 = ( 4 . 25 ) . 37 = 100 . 37 = 3700 c/ 87 . 36 + 87 . 64 = 87 . ( 36 + 64 ) = 87 . 100 = 8700 15p +HĐ3: Cũng cố . Yêu cầu hs nhắc lại các tính chất . Cho hs giải các bài tập 26;27;30 / 16; 17/ sgk + Hướng dẫn bt 30/ 17 : a/ Vì ( x – 34 ). 15 = 0 nên x – 34 = 0 b/ ( x – 16 ). 18 = 18 nên x – 16 = 1, từ đó hs tự tìm x -Gọi hs lần lượt lên bảng giải -Sửa sai nếu có . . Nhắc lại các tính chất . Giải các bt 26;27;30/ 16;17/ sgk sau đó lên bảng giải . Giải bt 30/17 theo hướng dẫn của GV .Lớp nhận xét bài giải của các bạn lên bảng . BT26/16 : Quãng đường cần tìm là : 54 + 19 + 82 = 155 ( km ) BT27/ 16 : a/ 86 + 357 + 14 = (86+14) + 357 = 100 + 357 = 457 b/ 72 + 69 + 128 = (72 +128 ) + 69 = 200 + 69 = 269 c/ 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = ( 25 . 4 ) . ( 5 . 2 ) . 27 = 100 . 10 . 27 = 27000 d/ 28 . 64 + 28 . 36 = 28 . ( 64 + 36 ) = 28 . 100 = 2800 BT30/17 :Tìm x Ỵ N a/ ( x – 34 ) . 15 = 0 x – 34 = 0 x = 34 b/ 18 . ( x – 16 ) = 18 x – 16 = 1 x = 16 + 1 = 17 3p +HĐ4: HDVN - Học bài - Giải các bt 28 ; 29 / 16 ;17 / sgk - Chuẩn bị các bt 31 ; 32 ; 33 ; 34 / 17/sgk để tiết sau luyện tập IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: