Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 24

I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:

-Kiến thức: Vận dụng được kiến thức về số hữu tỉ, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, phân số tối giản

-Kỹ năng: Giải các dạng bài tập về rút gọn phân số dựa trên cơ sở tính chất cơ bản của phân số, giải thành thạo một số bài toán trong thực tế có liên quan đến rút gọn phân số

-Thái độ: Tun thủ tính chính xác trong quá trình giải bài tập, tính sáng tạo tìm nhiều cách giải hay cho một bài tập, ý thức liên hệ thực tế qua bài tập

- Năng lực: Hợp tc, sáng tạo, tư duy logic

II/ Chuẩn bị :

 -GV: Thước, phấn màu, MTBT

 -HS : Học bài cũ, chuẩn bị bài tập về nhà

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 842Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 01 / 02 / 15 - Ngày dạy : 09/ 02/ 2015
TUẦN 24 – Tiết 77: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: 
-Kiến thức: Vận dụng được kiến thức về số hữu tỉ, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, phân số tối giản
-Kỹ năng: Giải các dạng bài tập về rút gọn phân số dựa trên cơ sở tính chất cơ bản của phân số, giải thành thạo một số bài toán trong thực tế có liên quan đến rút gọn phân số
-Thái độ: Tuân thủ tính chính xác trong quá trình giải bài tập, tính sáng tạo tìm nhiều cách giải hay cho một bài tập, ý thức liên hệ thực tế qua bài tập
- Năng lực: Hợp tác, sáng tạo, tư duy logic
II/ Chuẩn bị :
	-GV: Thước, phấn màu, MTBT
	-HS : Học bài cũ, chuẩn bị bài tập về nhà
III/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
7’
+HĐ1: KTBC:
Câu 1: Rút gọn các phân số sau:
a/ ; b/ 	
Câu 2: Tìm x biết : 
1 hs lên bảng
Kết quả:
Câu 1: a/ ; b/ 
Câu 2: x = -2 
10’
*HĐ2: Sửa bài tập ở SGK 
+Hướng dẫn BT26/16 :
-Đoạn AB dài bao nhiêu ĐVĐD ?
-Đoạn CD =, vậy CD dài bao nhiêu ? 
-Hỏi tương tự với các đoạn EF ; GH và IK 
-GV vẽ đoạn thẳng CD
-Hoạt động nhóm để tính độ dài các đoạn CD ; EF ; GH và IK
-Thực hành vẽ các đoạn thẳng nói trên
-Ba hs lần lượt lên bảng vẽ các đoạn thẳng EF ; GH và IK 
-Lớp nhận xét
A/ Sửa bài tập:
A B
C D
E F
G H
 I K
5’
+Hướng dẫn BT27/16 :
-Cách rút gọn đúng hay sai ? Vì sao ?
-Rút gọn như thế nào cho đúng ?
-Giải thích được rút gọn như ở sgk là sai 
-Rút gọn lại cho đúng
BT27/16 :
Rút gọn là sai , vì 10 không phải là thừa số chung ( hay ước chung ) của tử và mẫu 
Rút gọn là đúng
10’
*HĐ3: Luyện tập : ở SBT :
+Hướng dẫn BT27/ 7 / sbt : 
Câu a : do chia tử và mẫu cho 4 ( hay rút gọn cho 4 )
ta có kết quả 
-Cho hs tự giải các câu còn lại
-Lưu ý : nếu tử hoặc mẫu có dạng tổng hoặc hiệu thì dùng các tính chất ab + ac = a ( b + c )
và ab – ac = a ( b – c ) để viết tử hoặc mẫu về dạng tích rồi mới rút gọn 
-Nghe GV hướng dẫn cách rút gọn ở câu a 
-Tự giải các câu còn lại tương tự
-Ba hs lần lượt lên bảng giải 
-Lớp nhận xét
II/ Luyện tập: Giải các bài tập ở SBT: 
BT27/7 /sbt: Rút gọn 
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
5’
+Hướng dẫn BT30/ 7/sbt:
-Thời gian Lan thức là bao nhiêu?
-Thời gian Lan thức chiếm mấy phần của ngày ? Vì sao ?
-Đổi 1 ngày ra giờ 
-Tìm thời gian bạn Lan thức 
-Tìm xem 15 giờ chiếm mấy phần của ngày
-Trả lời bài toán
BT30/7/sbt: 
Giải : 1 ngày = 24 giờ 
Thời gian bạn lan thức là : 
24 – 9 = 15 ( giờ )
Thời gian bạn Lan thức chiếm :
 ( ngày )
 Đáp số : ngày
5’
+Hướng dẫn BT35/ 8 / sbt :
-Ta có khi nào ?
-Vậy , ta suy ra điều gì ?
-Từ hệ thức x2 = 16 , suy ra x bằng bao nhiêu ?
-Từ suy ra được 
x2 = 16
-Từ x2 = 16 suy ra x = 4 hoặc x = -4
BT35 / 8 / sbt :
 Giải :
Vì nên ta suy ra : x . x = 2 . 8
 x2 = 16
 x = 4 hoặc x = -4
3’
+HĐ4: HDVN:
 -Xem lại các bài tập đã giải
	-Giải thêm các bài tập 26; 31; 34 / 7 ; 8 / sbt
	-Xem trước bài : Quy đồng mẫu nhiều phân số 
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 01 / 02 / 15 - Ngày dạy : 12/ 02/ 2015
Tiết 78: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh:
-Kiến thức: Hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nêu lên được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số
-Kỹ năng: Tìm thành thạo mẫu số chung, quy đồng được mẫu nhiều phân số (mỗi phân số có mẫu là số không quá ba chữ số)
-Thái độ: Tuân thủ tính cẩn thận, ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học ( qua việc đọc và làm theo hướng dẫn của SGK / tr18 ), tính tích cực trong việc hoạt động xây dựng bài mới
- Năng lực: Hợp tác, sáng tạo, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
	-GV: Thước, MTBTï, phấn màu
	-HS: Phiếu học tập, xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5’
+HĐ1: KTBC:
-Điền số thích hợp vào ô trống = ; = 
1 hs lên bảng
Kết quả:
Câu 1: Số điển vào là 8
Câu 2: Số điền vào là 5
10’
+HĐ2: Bài mới
+HĐ2.1: QĐMS hai phân số:
-Khi viếtvà
ta nói ta đã quy đồng mẫu của hai phân số và 
-Vậy QĐMS của hai phân số
là gì?
-Cho hs giải ?1/17
-Nên chọn mẫu chung là BCNN của các mẫu
-Nêu khái niệm QĐMS của hai phân số
-Giải ?1/17
-Phát hiện được mẫu chung là các BC của các mẫu 
-Chọn mẫu chung là BCNN của các mẫu
1/ Quy đồng mẫu hai phân số:
?1/17 :
 ; 
 ; 
 ; 
17’
+HĐ2.2: QĐMS nhiều phân số:
-Cho hs giải ?2/17 theo nhóm
-Muốn QĐMS nhiều phân số có mẫu dương ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc vài lần
-Cho hs giải ?3/18 vào phiếu học tập
-Gọi một hs lên bảng giải câu b của ?3
-Sửa sai nếu có 
-Hoạt động nhóm để giải ?2/17
-Phát biểu quy tắc QĐMS nhiều phân số có mẫu dương
-Nhắc lại quy tắc
-Giải ?3/18 vào phiếu học tập nộp cho GV
-Một hs lên bảng giải câub của ?3
-Lớp nhận xét
2/ Quy đồng mẫu nhiều phân số:
?2/17 : a/ BCNN ( 2 ; 3 ; 5 ; 8 ) = 120
b/ ; 
 ; 
+Quy tắc : SGK/ 18
?3/18 :
a/ HS giải vào phiếu học tập nộp GV
b/ 
BCNN ( 44 ; 18 ; 36 ) = 396 ; 
10’
*HĐ3:Củng cố: 
+Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc QĐMS nhiều phân số
+Hướng dẫn BT28:
Câu b:
-Phân số nào chưa tối giản ?
-Rút gọn phân số thành tối giản ta được phân số nào ?
+Hướng dẫn BT29:
Câu c:
-Số -6 bằng phân số nào ?
-Vậy ta QĐMS của hai phân số nào? 
-Nhắc lại quy tắc QĐMS nhiều phân số
-Ở BT28 , câu b , rút gọn rồi mới QĐMS
-Ở BT29 câu c , viết -6 = rồi mới QĐMS
-Ba hs lần lượt lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT28/19/sgk:
a/ BCNN ( 16 ; 24 ; 56 ) = 336
Thừa số phụ: 336 : 16 = 21
 336 : 24 = 14
 336 : 56 = 6
b/ Rút gọn ; rồi QĐMS các phân số : ; và 
BT29/19: 
c/ Viết -6 = , ta có BCNN (15 ; 1) = 15 
3’
+HĐ4: HDVN:
 -Học bài
	-Giải các bài tập 29ab ; 30 ; 31 / 35 ; 36 / sgk
 -HD: 31: Rút gọn các phân số nói trên thành tối giản rồi mới thực hiện QĐMS
	-Chuẩn bị các bài tập 32 ; 33 ; 34 ; 35 ; 36 / 19 ; 20 / sgk để tiết sau luyện tập 
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 01 / 02 / 15 - Ngày dạy : 14/ 02/ 2015
Tiết 79: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Vận dụng được quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, cách tìm mẫu số chung (Thường là BCNN của các mẫu số)
-Kỹ năng: Giải các dạng bài tập về quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu số dương, tìm thành thạo và nhanh mẫu số chung, thừa số phụ khi quy đồng 
-Thái độ: Tuân thủ tính cẩn thận, chính xác khi quy đồng mẫu số, có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập, thấy được nét đẹp của các di sản văn hóa của đất nước qua bài tập 36/20/sgk
- Năng lực: Hợp tác, sáng tạo, tư duy logic
II/ Chuẩn bị :
	-GV: Thước thẳng, MTBTï, phấn màu
	-HS : Học bài, chuẩn bị bài tập về nhà 
III/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
6’
+HĐ1: KTBC: 
-Phát biểu quy tắc QĐMS nhiều phân số với mẫu số dương 
-Aùp dụng: QĐMS các phân số: và 
1 hs lên bảng
Kết quả:
9’
+HĐ2: Luyện tập
+HĐ2.1: Hướng dẫn BT32/19/sgk:
Câu a: Cho hs tự giải
Câu b: 
-BCNN ( 22 . 3 ; 23 . 11 ) = ?
-Thừa số phụ ở mỗi phân số bằng bao nhiêu ?
-Cho cả lớp giải
-Gọi 2 hs lên bảng giải
-Sửa sai nếu có
-Lớp tự giải câu a
-Giải câu b theo hướng dẫn của GV :
Tìm BCNN ( 22 . 3 ; 23 . 11 )
Tìm thừa số phụ ở mỗi phân số
Thực hiện quy đồng
-Hai hs lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT32/19/sgk:
a/ BCNN ( 7 ; 9 ; 21 ) = 63
 ; 
b/ BCNN(22 . 3 ; 23 . 11) = 23.3.11
6’
+HĐ2.2: Hướng dẫn BT33/19/sgk
-Đối với các phân số có mẫu âm muốn QĐMS trước hết ta phải làm gì ? 
-Cho lớp giải câu a
-Gọi 1 hs lên bảng giải 
-Sửa sai nếu có 
Câu a: 
-Viết được và rồi thực hiện QĐMS
-Một hs lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT33/19/sgk:
a/ và 
BCNN ( 20 ; 30 ; 15 ) = 60
HS tự QĐMS
6’
+HĐ2.3: Hướng dẫn BT34/19/sgk:
Câu c: 
-Số -1 bằng phân số nào ?
-BCNN ( 7 ; 15 ; 1 ) = ?
-Yêu cầu hs quy đồng mẫu các phân số : 
Câu c: 
-Viết được -1 = 
-Thực hiện quy đồng mẫu các phân số : 
BT34/19/sgk:
 c/ -1 = 
BCNN ( 7 ; 15 ; 1 ) = 105
10’
+HĐ2.4: Hướng dẫn BT35/20/sgk:
-Các phân số cho ở mỗi câu đã tối giản chưa ? 
-Trước khi QĐMS các phân số nói trên ta phải làm gì ?
-Cho cả lớp tự giải
-Gọi hai học sinh cùng lúc lên bảng giải 
-Sửa sai nếu có
-Nhận xét được các phân số đã cho ở bài tập là chưa tối giản
-Rút gọn các phân số nói trên thành tối giản rồi mới thực hiện QĐMS
-Cả lớp giải
-Hai hs cùng lúc lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT35/20/sgk:
a/ 
BCNN ( 6 ; 5 ; 2 ) = 30
Kết quả : 
b/ 
BCNN ( 5 ; 8 ; 9 ) = 360
Kết quả : 
5’
+HĐ2.5: Hướng dẫn BT36/20/sgk:
-Sử dụng bảng phụ
-Cho hs giải theo nhóm
-Gọi đại diện một nhóm lên bảng ghi kết quả 
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Qua bài tập , giáo dục học sinh tinh thần yêu cảnh đẹp của đất nước
-Quan sát hình chụp của hai di tích
-Hoạt động nhóm để tìm ra tên các di tích 
-Đại diện một nhóm nêu tên di tích 
BT36/20/sgk:
HỘI AN và MỸ SƠN
Đây là hai di tích của nước ta được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới (Phố cổ Hội An và thánh địa Mỹ Sơn )
3’
+HĐ3: HDVN:
 -Tìm hiểu thêm về hai di tích Hội An và Mỹ Sơn
	-Giải các bài tập : 33b ; 34ab / 19 / sgk và các baì tập 44 ; 47 / 9 / sbt
 -HD:33b: Rút gọn các phân số nói trên thành tối giản rồi mới thực hiện QĐMS
	-Xem trước bài : So sánh phân số
IV/ Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 24.doc