Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ (TT)
Tiết 2: Kinh Tế
Ngày soạn: 12/11/2017
Ngày dạy: 16/11/2017
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Sau bài học, học viên cần đạt được:
1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích được đặc điểm kinh tế - xã hội của Hoa Kỳ.
- Hiểu được một số ngành kinh tế và sự chuyển dịch cơ cấu ngành của Hoa Kỳ.
- Hiểu được sự phân hoá lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kì.
- Biết được Hoa Kỳ là cường quốc kinh tế, có GDP lớn nhất thế giới.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ Hoa Kỳ để phân tích đặc điểm địa hình và khoáng sản, dân cư đến các ngành kinh tế và các vùng kinh tế.
- Phân tích số liệu, tư liệu về đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế Hoa Kỳ; so sánh sự khác biệt giữa các vùng.
- Kỹ năng phân tích và trả lời câu hỏi trắc nghiệm để phục vụ kỳ thi TN.THPT.
3. Thái độ
- Ngưỡng mộ những thành tựu đạt được của Hoa Kỳ trong quá trình phát triển KT-XH của quốc gia này.
- Tăng cường sự hợp tác, cùng phát triển, học hỏi những điều hay, điều tốt Hoa Kỳ.
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ (TT) Tiết 2: Kinh Tế Ngày soạn: 12/11/2017 Ngày dạy: 16/11/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, học viên cần đạt được: 1. Kiến thức - Trình bày và giải thích được đặc điểm kinh tế - xã hội của Hoa Kỳ. - Hiểu được một số ngành kinh tế và sự chuyển dịch cơ cấu ngành của Hoa Kỳ. - Hiểu được sự phân hoá lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kì. - Biết được Hoa Kỳ là cường quốc kinh tế, có GDP lớn nhất thế giới. 2. Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ Hoa Kỳ để phân tích đặc điểm địa hình và khoáng sản, dân cư đến các ngành kinh tế và các vùng kinh tế. - Phân tích số liệu, tư liệu về đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế Hoa Kỳ; so sánh sự khác biệt giữa các vùng. - Kỹ năng phân tích và trả lời câu hỏi trắc nghiệm để phục vụ kỳ thi TN.THPT. 3. Thái độ - Ngưỡng mộ những thành tựu đạt được của Hoa Kỳ trong quá trình phát triển KT-XH của quốc gia này. - Tăng cường sự hợp tác, cùng phát triển, học hỏi những điều hay, điều tốt Hoa Kỳ. 4. Xây dựng Năng lực: - Năng lực chuyên biệt: Khai thác bản đồ - biểu đồ, khai thác số liệu thống kê. - Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, phân tích tổng hợp. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Máy chiếu, giáo án điện tử, giáo án word. - Các bảng số liệu liên quan đến bài học. - Bản đồ tự nhiên và kinh tế Hoa Kỳ và thế giới. - Phiếu học tập dành cho học viên. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Ổn định: (2 phút) Ổn định, tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép đánh giá trong nội dung bài học. Bài mới. (37 phút) A. Giới thiệu: (3 phút) Giáo viên đưa bản đồ thế giới, bản đồ nhập cư Hoa Kỳ và bản đồ địa hình Hoa Kỳ. Giáo viên nêu thế mạnh của Hoa Kỳ trong phát triển kinh tế xã hội của nước này. B. Bài mới: TG Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức cơ bản 10phút 16phút --- 8 phút Hoạt động 1: Tìm hiểu Quy mô nền kinh tế của Hoa Kỳ: (Cá nhân/ cả lớp) - GV chiếu bảng số liệu GDP của Hoa Kỳ và một số Châu lục; GDP của Hoa Kỳ và các nước có GDP lớn nhất thế giới. H: Dựa vào bảng số liệu, kiến thức ở SGK hãy: H: Nhận xét quy mô nền kinh tế của Hoa Kỳ? - GV chiếu bảng số liệu quy mô kinh tế của Hoa Kỳ năm 2004 và 2017. H: Nhận xét quy mô và xu hướng tăng trưởng của nền kinh tế của Hoa Kỳ? - HV trả lời. - GV chốt ý, chiếu Slide. - HVghi nội dung bài học Hoạt động 2: Tìm hiểu về các Các ngành kinh tế của Hoa Kỳ: (cá nhân/ cả lớp) - GV chiếu bảng số liệu cơ cấu kinh tê của Hoa Kỳ thời kỳ 1960-2016. H: Dựa vào bảng số liệu, kiến thức ở SGK hãy: H: Nhận xét về xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế Hoa kỳ thời kỳ 1960-2016? - GV chiếu bảng số liệu kim ngạch xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ qua các năm. H: Hãy nhận xét giá trị xuất nhập khẩu Hoa Kỳ thời kỳ 2000-2016? - GV chiếu các bảng số liệu các ngành kinh tế của Hoa Kỳ. H: Nhận xét về phân bố công nghiệp của Hoa Kỳ ? - GV chiếu bản đồ nông nghiệp Hoa Kỳ. Nhận xét về phân bố nông nghiệp của Hoa Kỳ - GV chiếu đoạn phim về nông nghiệp Hoa Kỳ. - HV nhận xét trả lời. - GV chốt ý, chiếu Slide chuẩn kiến thức bài học. - HVghi nội dung bài học. - GV chiếu một số hình ảnh và đoạn phim minh họa. --------------------------------------------- Hoạt động 3: Tìm hiểu về Tác động kinh tế Hoa Kỳ đến Việt Nam: (Cá nhân/ cả lớp) H: Hãy nhận xét giá trị xuất nhập khẩu Hoa Kỳ và Việt Nam thời kỳ 2001-2016? GV cho HV khai thác kiến thức bằng phương pháp hội chợ, thời gian: 3 phút. H: Theo hiểu biết của cá nhân mình, Kinh tế Hoa Kỳ tác động đến kinh tế nước ta như thế nào ? -------------------------------------- I. Quy mô nền kinh tế: Nền kinh tế đứng đầu thế giới, có tổng GDP lớn nhất thế giới (18.561 tỷ USD/năm 2017). Năm 2004 GDP của Hoa Kỳ chỉ thấp hơn GDP toàn Châu Âu, cao hơn GDP Châu Á và Châu Phi. GDP bình quân đầu người thuộc vào nhóm cao nhất thế giới (59.407 USD/ người/năm) - GDP Hoa Kỳ có xu hướng tăng nhanh. II. Các ngành kinh tế của Hoa Kỳ: 1. Ngành dịch vụ: Ngành Dịch vụ phát tiển mạnh, chiếm tỷ trọng cao 79,4% năm 2004. Tình trạng nhập siêu vẫn còn cao 707,2 tỷ USD/ năm 2004. Các loại hình dịch vụ phát triển đa dạng, rộng khắp cả thế giới. 2. Ngành công nghiệp: Công nghiệp là nguồn hàng xuất khẩu chính của Hoa Kỳ. CN chế biến chiêm tỷ trọng cao, xuất khẩu lớn. Xu hướng chuyển dịch lãnh thổ từ phía Đông, Đông bắc về phía Nam, ven Thái Bình dương. Công nghiệp là nguồn hàng xuất khẩu chính của Hoa Kỳ. CN chế biến chiêm tỷ trọng cao, xuất khẩu lớn. Xu hướng chuyển dịch lãnh thổ từ phía Đông, Đông bắc về phía Nam, ven Thái Bình dương. 3. Ngành nông nghiệp: Nông nghiệp đứng đầu thế giới nhưng chiếm tỷ trọng thấp 0,9%. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. Hình thức tổ chức nông nghiệp đa dạng, hiện đại, quy mô lớn (trang trại là chủ yếu). -------------------------------------------------- 3. Tác động kinh tế Hoa Kỳ đến Việt Nam - Là thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam. - Các mặt hàng Việt Nam xuất khẩu ngày càng đa dạng, phong phú. - Tính đến tháng 11/2017 Hoa Kỳ đầu tư trực tiếp vào Việt Nam 53 tỷ USD (thứ 8). - Mỗi năm người Việt tại Hoa Kỳ gửi về nước khoảng 8-10 tỷ USD. - Có khoản 2,1 triệu người Việt Nam đang sinh sống sở hữu hơn 100 tỷ USD là nguồn lực vốn và trí tuệ để đầu tư về nước. -------------------------------------------------- 4. Đánh giá: (5p) - GV chiếu và gợi ý trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Câu 1: Năm 2004, GDP của Hoa Kỳ A. Cao hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu. B. Hơn châu Âu, kém châu Á. C. Hơn châu Phi, kém châu Á và châu Âu. D. Kém châu Á, châu Âu và châu Phi. Câu 2: GDP Hoa Kỳ năm 2004 đạt thứ hạng thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ nhì sau Trung Quốc. C. Thứ nhì sau Nhật Bản. D. Thứ ba sau Trung quốc, Nhật Bản. Câu 3: Năm 2004, ngành Dịch vụ Hoa kỳ chiếm tỷ trọng: A. 62,1 % B. 72,1 % C. 74,9 % D. 79,4 % Câu 4: Năm 2004, tỷ trọng GDP nông nghiệp của Hoa Kỳ chiếm khoảng: A. 0,9 % B. 9 % C. 29 % D. 90 % Câu 5: Năm 2004, tỷ trọng GDP công nghiệp của Hoa Kỳ chiếm khoảng: A. 19,7 % B. 27,9 % C. 47,0 % D. 79,0 % Câu 6: Đến năm 2017, cán cân thương mại Hoa Kỳ và Việt Nam: A. Cân bằng. B. Việt Nam nhập siêu. C. Không đáng kể. D. Hoa Kỳ nhập siêu. - HV trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan. - GV phân tích và phản hồi đáp án đúng. - Nhận xét và ghi điểm cho những HV trả lới đúng. - GV nhận xét mức độ vận dụng của HV. 5. Hoạt động tiếp nối: (1p) Dựa vào H6.6 SGK và H7.7 SGK trang 44 và 46. Hãy hoàn thiện bảng kiến thức theo hứng dẫn bài thực hành tiết 3- Hoa Kỳ. Nêu nhận xét về sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp và công nghiệp Hoa Kỳ. Duyệt, Chuyên môn Người dạy Phạm Hữu Trữ
Tài liệu đính kèm: