Giáo án Địa lý 7 - Trường THCS Liêng Trang - Kiểm tra 1 tiết

I.MỤC TIÊU KIỂM TRA:

1. Kiến thức:

- Củng cố kiến thức cơ bản về thành phần nhân văn của môi trường và môi trường đới nóng.

2. Kĩ năng:

- Tính mật độ dân số của một số quốc gia.

3. Thái độ:

- Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác.

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán

- Năng lực chuyên biệt: sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip

II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:

1.Học sinh: bút viết, thước kẻ

2.Giáo viên: Giáo án,đề kiểm tra

 

doc 5 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1325Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý 7 - Trường THCS Liêng Trang - Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Ngày soạn: 04/09/2015
Tiết 14 Ngày KT: 08/10/2015
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản về thành phần nhân văn của môi trường và môi trường đới nóng.
2. Kĩ năng:
- Tính mật độ dân số của một số quốc gia. 
3. Thái độ:
- Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip
II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:
1.Học sinh: bút viết, thước kẻ
2.Giáo viên: Giáo án,đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MĐNT/
Chủ đề
Nhận biết
(40 – 45 %)
Thông hiểu
( 40 - 45 %)
Vận dụng 
(10 – 20 %)
Vận dụng thấp 
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1.Thành phần nhân văn của môi trường
 Nhận biết được sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị về hoạt động kinh tế, mật độ dân số, lối sống.
Trình bày được sự phân bố dân cư trên thế giới.
-Trình bày nguyên nhân của sự gia tăng dân số thế giới từ đầu thế kỉ XIX đến nay.
Nhận biết sự khác nhau của các chủng tộc về hình thái bên ngoài.
Số câu:3
Số điểm:4,5
Tỉ lệ: 45 %
Câu: 5
Số điểm:1
Câu:1
Số 
điểm :3
Câu:1,3
Số điểm:0, 5 
2. Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng.
 - Biết vị trí đới nóng và vị trí các kiểu môi trường ở đới nóng trên bản đồ tự nhiên thế giới.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường nhiệt đới
- Trình
bày được nguyên nhân của vấn đề di dân ở đới nóng
 Phân tích được mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên , môi trường ở đới nóng.
 So sánh được sự khác nhau giữa biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của môi trường xích đạo ẩm và nhiệt đới gió mùa.
Số câu:6
Số điểm: 5,5
Tỉ lệ 5 5%
Câu:2,4, 6
Số điểm:1,5
Câu:2
Số điểm:2
Câu:3
Số điểm :2
Tổng số câu:9
 TSĐ:10
 Tỉ lệ :100%
Số câu:2
4,0 đ
40%TSĐ
Số câu: 6
4,0 điểm
40%TSĐ
Số câu:1
2,0 đ
20%TSĐ
Số câu: 0
0 điểm = 0 %TSĐ
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip
ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
1. Nguyên nhân dân số thế giới tăng nhanh từ đầu thế kỉ XIX đến nay là:
a. Do có những tiến bộ về kinh tế - xã hội và y tế. 
b. Do thiên tai, chiến tranh, bệnh tật.
c. Do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự sống của con người .
d. Do Thực hiện kế hoach hóa gia đình 
2. Sắp xếp thứ tự thảm thực vật từ xích đạo về phía hai chí tuyến trong môi trường nhiệt đới:
a. Rừng thưa - Đồng cỏ cao nhiệt đới (Xavan)- Nửa hoang mạc
b. Đồng cỏ cao nhiệt đới (Xavan) - Nửa hoang mạc - Rừng thưa
c. Rừng thưa - Nửa hoang mạc - Đồng cỏ cao nhiệt đới (Xavan)
d. Nửa hoang mạc - Rừng thưa - Đồng cỏ cao nhiệt đới (Xavan)
3. Chủng tộc Môn – gô – lô – ít có đặc điểm hình thái bên ngoài là: 
a. Da đen, mắt to, tóc đen, mũi hẹp
b. Da vàng, tóc đen, mắt đen, mũi thấp
c. Da vàng, mắt xanh, tóc xoăn đen, mũi cao
d. Da trắng, mắt nâu, tóc nâu, mũi cao và hẹp. 
4. Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng:
a. Thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển và nghèo đói
b. Kinh tế chậm phát triển, nghèo đói và thiếu việc làm
c. Thiếu việc làm và nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng núi, ven biển
d. Thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển, nghèo đói, thiếu việc làm và nhằm phát
triển kinh tế - xã hội ở các vùng núi, ven biển
5. Hãy điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp để được câu đúng 
 - Có 2 kiểu quần cư chính là (a).và (b)
 - Ở nông thôn mật độ dân số thường thấp hoạt động kinh tế là sản xuất (c)..
 - Ở đô thị mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là (d)
6. Hãy nối ý ở cột (A) Môi trường địa lí với ý ở cột (B) Vị trí địa lí để được câu đúng:
(A) Môi Trường địa lí
(B) Vị trí địa lí
Nối A với B
A. Môi Trường Đới nóng
1. Nam Á và Đông Nam Á
............
B. Môi trường xích đạo ẩm
2. Khoảng 50 B và 50 N đến chí tuyến ở hai bán cầu
............
C. Môi trường nhiệt đới
3. Nằm chủ yếu trong khoảng 50 B đến 50 N
............
D. Môi trường nhiệt đới gió mùa
4. Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam
............
5. Nằm giữa đới nóng và đới lạnh
II. Tự luận: ( 7 điểm ).
 Câu 1: ( 3 đ) Em hãy trình bày sự phân bố dân cư trên thế giới?
Câu 2: (2 đ) Vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên, môi trường? 
 Câu 3: (2 đ) Dựa vào hai biểu đồ dưới đây, em hãy so sánh sự khác biệt về nhiệt độ và lượng mưa giữa hai khu vực và cho biết chúng thuộc vào kiểu môi trường nào em đã học?
 A B
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3đ )
- Khoanh tròn 1 ý đúng = 0,25 điểm: 1a 2a 3b 4d
- Câu 5: Điền từ: (1đ) : (a) Quần cư nông thôn 
 (b) Quần cư đô thị, 
 (c) Nông – Lâm – Ngư nghiệp, 
( d) Công nghiệp và dịch vụ.
- Câu 6 Nối ý: (1đ) : A – 4, B – 3, C – 2, D - 1
 II. Tự luận: ( 7đ )
Câu 1: ( 3đ )
 - Dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều.
 + Dân cư tập trung đông ở những nơi điều kiện sinh sống và giao thông thuận tiện như đồng bằng, đô thị hoặc các vùng khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa .
 + Dân cư thưa thớt ở các vùng núi, vùng sâu, vùng xa, giao thông khó khăn, vùng cực giá lạnh hoặc hoang mạckhí hậu khắc nghiệt .
Câu 2: ( 2đ )
- Đất trồng bạc màu, bị thu hẹp
- Rừng bị thu hẹp
- Khoáng sản cạn kiệt
 Tài nguyên
Dân số tăng quá nhanh
- Ô nhiễm môi trường
- Thiếu nước sạch
 Môi trường
Câu 3: ( 2đ )
-Lượng mưa: (0,5 đ)
+ Biểu đồ A: Mưa quanh năm, các tháng đều có lượng mưa trên 100mm
+Biểu đồ B: Phân thành mùa mưa (tháng 5 đến tháng 9) và mùa khô( tháng 10 đến tháng 4)
- Nhiệt độ: (0,5 đ)
+ Biểu đồ A: Nhiệt độ hầu như không thay đổi, quanh năm nóng trên 250C
+Biểu đồ B: Có sự thay đổi nhiệt độ trong năm, tháng có nhiệt độ cao nhất tháng 6 (30 0C), tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 1( 160C)
- Biểu đồ A thuộc môi trường xích đạo ẩm, biểu đồ B thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa. (1,0 đ)
 THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
1. Sau khi kiểm tra tại khối 7 kết quả đạt được như sau:
LỚP
SS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7A1
7A2
7A3
7A4
7A5
Tổng
2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra:
XẾP LOẠI
TỔNG SỐ HS
TỶ LỆ
GiỎI (9 - 10)
KHÁ (7 - 8)
TRUNG BÌNH (5 - 6)
YẾU, KÉM (< 5 )
RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docDia_7_tuan_07_tiet_14.doc