Giáo án Hình học 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Trường THCS Lê Quý Đôn

A. MỤC TIÊU:

-Kiến thức : Trên cơ sở ôn lại kiến thức về “ tỉ số “ Gv cho hs nắm chắc kiến thức về tỉ số của hai đoạn thẳng

-Kỹ năng : Từ đó hình thành và giúp hs nắm vửng kn về đoạn thẳng tỉ lệ ( có thể mỡ rộng nhiều đoạn thẳng tỉ lệ )

 Từ đo đạc , trực quan , quy nạp không hoàn toàn giúp hs nắm chắc chắn nội dung định lý ta-let thuận

 Bước đầu vận dụng đinh lý ta–let vào việc tìm tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK

-Thái độ : Biết áp dụng thực tế.

B. CHUẨN BỊ:

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi .

C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1/ Kiểm tra kiến thức cũ:

2/ Giảng kiến thức mới:

Gv : Ở lớp 6 chúng ta đã nói đến tỉ số của hai số , đối với hai đoạn thẳng , ta cũng có Kn về tỉ số của hai đoạn thẳng . và ta cũng thường nghe nói đến định lý ta- let , vậy định lý ta-let cho ta biết thêm điều gì mới lạ nữa ? hôm nay ta sẽ biết (1ph)

 

docx 61 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 
Tuần: 26
Tiết PPCT: 47
§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
Điểm danh
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
Vắng
Tên học sinh vắng
.././2018
8A1
.././2018
8A2
.././2018
8A3
.././2018
8A4
A. MỤC TIÊU: 
Kiến thức Hs nắm chắc định lý về trường hợp thứ hai để hai tam giác đồng dạng : ( c-g-c) . Đồng thời nắm được hai bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng : dựng DAMN đồng dạng với DABC . Chứng minh DABC = DA’B’C’ suy ra DABC đồng dạng với DA’B’C’ 
Kỹ năng : Vận dụng định lý hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng 
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học , kỹ năng viết đúng các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng 
Thái độ : Liên hệ đến các trường hợp bằng nhau của tam giác.
B. CHUẨN BỊ:
GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke
HS : SGK , thước thẳng , eke , làm theo hướng dẫn của GV 
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Kiểm tra kiến thức cũ:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác ?
Cho MNP và IKL có : MN=2cm, NP=6cm, PM=4cm, IK=3cm, KL=9cm, LI=6cm. Hỏi MNP có đồng dạng với IKL hay không ?
Cả lớp theo dỏi nhận xét 
Gv nhận xét và cho điểm 
Hs lên bảng trình bày bài giải 
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng
Vì nên 
MNP IKL
2/ Giảng kiến thức mới:
 GV : chúng ta không cần đo mà vẩn biết được trường hợp đồng dạng của hai tam giác , còn trường hợp nào nữa không ? ta sẽ xét thêm trường hợp thứ 2 để nhận biết hai tam giác đồng dạng (1ph)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Thêm một cách nữa để nhận biết hai tam giác đồng dạng
Hãy làm bài tập ?1
Qua trên các em rút ra được nhận xét gì ?
Hãy nêu giả thuyết, kết luận ?
MN//BC ta suy ra điều gì ?
MàvàAM=A’B’ nên suy ra điều gì ?
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ?
Hãy làm bài tập ?2
Hãy làm bài tập ?3
ABC DEF
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng
GT ABC, A’B’C’
KL A’B’C’ ABC
Cm :
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM=A’B’. Vẽ đường thẳng MN//BC, NAC. Vì MN//BC nên AMN ABC nên 
Màvà AM=A’B’ nên AN=A’C’ nên AMN= A’B’C’
MàAMN ABC 
nên A’B’C ’ ABC
Vìvà 
=70o 
 ABC DEF
Vìvà
 chung nên
 AED ABC
1. Định lí :
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng
2. Áp dụng :
Vì và =70o nên ABC DEF
Vì và chung nên AED ABC
3/ Củng cố bài giảng:
Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ hai ?
TThưc hiện ?3
a)Gọi HS vẽ hình 
b) 
ABC AED 
vì có là góc chung
Và (cùng bằng 2,5)
4/ Hướng dẫn học tập ở nhà:
- Học thuộc các định lý và nắm vững cách chứng minh.
	- Làm các bài tập còn lại trong SGK
D. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 
Tuần: 26
Tiết PPCT: 48
§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
Điểm danh
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
Vắng
Tên học sinh vắng
.././2018
8A1
.././2018
8A2
.././2018
8A3
.././2018
8A4
A. MỤC TIÊU: 
-Kiến thức Hs nắm chắc định lý về trường hợp thứ hai để hai tam giác đồng dạng : ( g-g-g) . Đồng thời nắm được hai bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng : dựng DAMN đồng dạng với DABC . Chứng minh DABC = DA’B’C’ suy ra DABC đồng dạng với DA’B’C’ 
-Kỹ năng : Vận dụng định lý hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng 
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học , kỹ năng viết đúng các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng 
-Thái độ : Liên hệ đến các trường hợp bằng nhau của tam giác.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ vẽ sẵn các hình 41, 42, 43 ( SGK – Trang 78, 79 ), thước thẳng, thước chia khoảng, thước đo góc, phấn mầu.
HS:Ôn tập vẽ SĐTD: trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của hai tam giác. Thước chia khoảng, thước đo góc, thước thẳng, com pa. 
 PP- Kỹ thuật dạy học chủ yếu: vấn đáp, học hợp tác; luyện tập và thực hành.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Kiểm tra kiến thức cũ:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác ?
Cho ABC và MNP có : AB=2cm, BC=3cm, B=60o, MN=4cm, NP=3cm, N=60o. Hỏi ABC có đồng dạng với MNP hay không ?
Cả lớp theo dỏi nhận xét 
Gv nhận xét và cho điểm 
Hs lên bảng trình bày bài giải 
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng
Vì và 
nên ABC MNP
2/ Giảng kiến thức mới:
GV : hai tam giác bằng nhau thì có 3 trường hợp , vậy hai tam giác đồng dạng có têm trường hợp thứ 3 không ? má chúng ta không cần đo độ dài các cạnh cũng có cách nhân biết hai tam giác đồng dạng hay không ? (1ph)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Không cần đo độ dài các cạnh cũng có cách nhận biết hai tam giác đồng dạng
Nêu bài toán : Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với A=A’, B=B’. Chứng minh : A’B’C’ ABC
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM=A’B’. Vẽ đường thẳng MN//BC, NAC. Vì MN//BC nên
 AMN ABC
Xét AMN và A’B’C’ có:
Từ (1) và (2) suy ra :
Qua bài toán trên các em rút ra được nhận xét gì ?
Hãy làm bài tập ?1
Hãy làm bài tập ?2
Vì MN//BC nên 
AMNABC (1)
A=A’(gt), AM=A’B’(theo cách dựng), AMN=B (đv) nhưng B=B’(gt)
 nên AMN=B’
AMN=A’B’C’(2)
A’B’C’ABC
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
a) Có 3 tam giác : ABD, DBC, ABC 
 ABC ADB 
vì chung 
và góc ABD= gócBCA
b) Vì ABCADB nên : 
y=4,5-x=2,5
c) Vì BD là đpg của B nên :
 Vì ABC ADB nên : 
Định lí :
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
2.Áp dụng :
?1+ ABC cân ở A có 
=70o
Vậy ABC PMN vì có
 + A’B’C’ có, 
Vậy A’B’C’D’E’F’ vì có
a) Trong hình vẽ này có 3 tam giác đó là:
ABC;ADB; BDC.
Xét ABC và ADB có:
chung
(GT)
 ABC ADB (gg)
b) Có ABC ADB
Hay 
x = 2 (cm)
y = DC = AC – x
 = 4,5 – 2 = 2,5 (cm)
c) Có BD là phân giác 
Hay 
BC = 3,75 (cm)
ABC đồng dạngADB (cmt)
 hay 
 (cm)
3/ Củng cố bài giảng:
Bài 35 trang 79 Sgk
GV yêu cầu HS vẽ hình nêu GT và kết luận của bài toán.
GV: GT cho A’B’C’ ABC theo tỉ số k nghĩa là thế nào?
HS: và Â’=Â , 
Để có tỉ số ta cần xét hai tam giác nào ? có quan hệ gì ?
HS: DA’B’D’ và DABD đồng dạng 
Þ 
Bài tập 35 SGK
GT DA’B’C’ DABC theo tỉ số k
 và
KL 
 Chứng minh 
DA’B’C’ DABC theo tỉ số k ( GT )
Þ 
và và Â’=Â , 
Xét DA’B’D’ và DABD có :
 (c/m trên) 
 Þ DA’B’D’ DABD ( g - g )
Do đó 
 Vậy 
4/ Hướng dẫn học tập ở nhà:
Học thuộc các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Làm bài tập về nhà : Bài 37, 38 trang 79 SGK; bài: 39, 40, 41 trang SBT.
D. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 
Tuần: 27
Tiết PPCT: 49
LUYỆN TẬP
 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC
Điểm danh
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
Vắng
Tên học sinh vắng
.././2018
8A1
.././2018
8A2
.././2018
8A3
.././2018
8A4
A. MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về3 trường hợp để 2 đồng dạng Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng . 
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó- Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
- Củng cố, khắc sâu cho HS cácđịnh lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 
- Vận các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.
B. CHUẨN BỊ:
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Kiểm tra kiến thức cũ:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác ?
Làm bài 36 trang 79
Cả lớp theo dỏi nhận xét 
Gv nhận xét và cho điểm 
Hs lên bảng trình bày bài giải 
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
Vì DAB=DBC và ABD=BDC nên 
ABD BDC
 x2=12,5.28,5 =356,25x=18,87
2/ Giảng kiến thức mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Bài 37 SGK tr 79 
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
a) Trong hình có bao nhiêu tam giác vuông?
b) Tính CD.
Tính BE? BD? ED?
c) So sánh 
 với 
Nhận xét các góc của ABC và EDC ? 
Suy ra được tỉ lệ gì ?
Bài 37 SGK tr 79 
a) Ta có mà 
Vậy trong hình có ba tam giác vuông l AEB, EBD, BCD.
b) Xét AEB và BCD có:
và
 EAB đồng dạng BCD (gg)
 Hay 
 (cm)
Theo định lí Pytago.
 (cm)
 (cm)
 (cm)
c) 
 (cm2)
 (cm2)
Vậy 
Bài 38.
GV cho các nhóm hoạt động
GV kiểm tra bài làm của một số nhóm và nhấn mạnh tính tương ứng của đỉnh.
Bài 38.
Bài 38.
 Vì B=D và ACB= ECD (đối đỉnh) nên ABC EDC
Bài 40.
Gọi HS vẽ Hình
Bài 40.
HS vẽ hình
Bài 40.
ABC AED vì
chung
3/ Củng cố bài giảng:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Nhắc lại ba trường hợp đồng dạng của tam giác
cho hai tam giác ABC và DEF có :
 ;AB = 8 cm ; 
BC = 10cm ; DE = 6 cm . Tính độ dài cạnh EF 
Gv cho hs làm trên phiếu học tập
Nhắc lại ba trường hợp đồng dạng của tam giác
Các nhóm làm vào phiếu học tập
4/ Hướng dẫn học tập ở nhà:
+ Bài tập về nh số 41, 42, 43 tr 80 Sgk.
	+ Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
D. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 
Tuần: 27
Tiết PPCT: 50
§8. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG 
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Điểm danh
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
Vắng
Tên học sinh vắng
.././2018
8A1
.././2018
8A2
.././2018
8A3
.././2018
8A4
A. MỤC TIÊU: 
Kiến thức : Trên cơ sở nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác thường , suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông .
Kỹ năng : Chứng minh được trường hợp đặc biệt của tam giác vuông 
vận dụng định lý về hai tam giác vuông đồng dạng để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng . Suy ra tỉ số các đuờng cao tương ứng , tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng 
Tính thực tiển : rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học , kỹ năng phân tích đi lên 
B. CHUẨN BỊ:
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Kiểm tra kiến thức cũ:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hs1 : Từ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường đã hoc ,chỉ ra điều kiện cần để có thể kết luận hai tam giác vuông đồng dạng ? 
Gv cho hs làm trên phiếu học tập
Cả lớp theo dỏi nhận xét 
Gv nhận xét và cho điểm 
hs làm trên phiếu học tập
- Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia 
- Tam giác vuông này có hai cạnh tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia 
2/ Giảng kiến thức mới:
GV : Từ các trường hợp đồng dạng của hai tam giàc thường đã học , hãy chỉ ra điều kiện đề có thể kết luận hai tam giác vuông đồng dạng ? Có những cách riêng nào để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng? 
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Gv treo bảng phụ hình 47 SGK tr 81 lên bảng 
GV cho hs quan sát : 
Hỏi : em hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng 
Gv : Từ bài tóan đã chứng minh ở trên ta có thể nâu lên một tiêu chuẩn nữa để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng hay không ?
 Em hãy thử phát biểu mệnh đề đó ?
Gv gọi vài hs phát biểu ý kiến cá nhân .
Gv cho 2 hs đọc định lý .
Gv cho hs hoạt động nhóm chứng minh định lý : 
Gv hướng dẩn : Hỏi 
Muốn chứng minh hai tam giác đồng dạng ta có các cách chứng minh nào ?
Nếu ta bình phương các vế ta được gì ?
Em có nhận xét gì về AC2 và A’C’2 ?
Theo tính chất nào mà ta lại có :
Sau đó Gv cho hs về nhà đọc lại cách chứng minh định lý SGK tr82
Gv trở lải ?1 Theo định lý vừa học đã em nào có thể chứng minh được DABC , DA’B’C’ đồng dạng với nhau ? tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ? 
Gv treo bài toán và hình vẽ lên bảng “cho hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau , tỉ số đồng dạng . Vẽ hai đường cao AH và A’H’ . Chứng minh rằng 
Gv cho hs hoạt động nhóm làm trên phiếu học tập 
Sau 3 phút Gv thu phiếu học tập treo lên bảng 
Gv tóm lại đó cũng là nội dung của định lý 2 : 
Gv treo định lý 2 lên bảng 
Gv gọi 1 hs đọc định lý 3 
Gv nói còn cách chứng minh định lý này xem như là một bài tập về nhà các em chứng minh .
Hs quan sát hình 
Hs trả lời 
-Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia 
-Tam giác vuông này có hai cạnh tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia 
Hs lắng nghe 
Trả lời 
AC2 = BC2 – AB2 
A’C’2 = B’C’2 – A’B’2 
Theo tính chất dảy tỉ số bằng nhau 
 vì 
Hs đọc đề toán 
Hs hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm treo bài toán lên bảng 
Hs đọc định lý 2
Hs đọc định lý 2
đồng dạng (gt)
 và 
Xét và có
1./ Ap dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam thường vào giác vuông 
 Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu : 
-Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia 
-Tam giác vuông này có hai cạnh tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia 
2./ Định lý : 
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông thì hai tam giác vuông đó đồng dạng : 
gt
: DABC , DA’B’C’
có : và 
kl
DA’B’C’ DABC
3./ Tỉ số hai đường cao , tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng :
Định lý 2:
 Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng 
*Định lý 3 
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng 
3/ Củng cố bài giảng:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
- GV treo hình 50 SGK Hỏi :
- Những tam giác vuông nào đồng dạng ? Viềt các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải 
thích vì sau chúng đồng dạng 
Thực hiện trên phiếu HT
Các nhóm Hs quan sát hính vẽ
Trả lời
Bài 46 SGK tr 84
Các tam giác đồng dạng là : 
DFDE DFBC
DABE DADC
DFDE DABE
DFBC DADC
DABE DADC
(do 2 tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng nhau )
4/ Hướng dẫn học tập ở nhà:
Nắm vững cc trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, nhất là trường hợp đặc biệt (cạnh huyền, cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ), tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng.
 Bi tập về nh số 47, 50 tr 84 SGK.
 Chứng minh định lí 3 - Tiết sau luyện tập.
D. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 
Tuần: 28
Tiết PPCT: 51
LUYỆN TẬP
§8. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG 
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Điểm danh
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
Vắng
Tên học sinh vắng
.././2018
8A1
.././2018
8A2
.././2018
8A3
.././2018
8A4
A. MỤC TIÊU: 
-Kiến thức : Hs cũng cố vửng chắc các định lý nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng (nhất là trường hộp cạnh huyền và góc nhọn ) Biết phối hợp , kết hợp các kiến thức cần thiết giải quyết vấn đề mà bài toán đặc ra 
-Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các định lý để giải quyết các bài tập từ đơn giản đến khó 
-Tính thực tiển : Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , khả năng tổng hợp 
B. CHUẨN BỊ:
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Kiểm tra kiến thức cũ:
-Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông 
- Cho DABC (Â = 900) và DDEF (= 900)Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không nếu :
a) ; 	b) AB = 6cm ; BC = 9cm ; DE = 4cm ; EF = 6cm
2/ Giảng kiến thức mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Bài 49 SGK tr 84
(đề bài và hình vẽ đưa ln bảng phụ)
GV: Trong hình vẽ cĩ những tam gic no? Những cặp tam gic no đồng dạng với nhau? Vì sao?
- Tính BC.
- Tính AH, BH, HC.
Nên xét cặp tam giác đồng dạng nào?
Bài 50 SGK tr 84
(Hình vẽ đưa lên bảng phụ)
a) Trong hình vẽ cĩ ba tam gic vuơng đồng dạng với nhau từng đôi một:
( chung)
( chung)
(cùng đồng dạng với )
b) Trong tam gic vuơng ABC
(đ/l Pytago)
 (cm)
- đồng dạng (cmt)
Hay 
 (cm)
 (cm)
HC = BC – BH
 = 23,98 – 6,46 17,52 (cm)
HS vừa tham gia làm bài dưới sự hướng dẫn của GV, vừa ghi bài.
Do BC // B’C’ (theo tính chất quang học)
 đồng dạng (g.g)
Hay 
 (cm)
HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
HS vừa tham gia lm bi dưới sự hướng dẫn của GV, vừa ghi bi.
HS hoạt động theo nhóm.
Bài 49 SGK tr 84
 đồng dạng ( chung)
 đồng dạng (chung)
 đồng dạng ( cùng đồng dạng với )
b) Trong tam gic vuơng ABC
 (đ/l Pytago)
 (cm)
- đồng dạng (cmt)
Hay 
 (cm)
 (cm)
HC = BC – BH
 = 23,98 – 6,46 17,52 (cm)
Bài 50 SGK tr 84
Do BC // B’C’ (theo tính chất quang học)
 đồng dạng (g.g)
Hay 
 (cm)
Bài 52 tr 84 SGK : 
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để làm bài tập.
GV gợi ý: Xt cặp tam gic no cĩ cạnh l HB, HA, HC.
GV kiểm tra các nhóm hạt động.
Sau thời gian các nhóm hoạt động khoảng 7 phút, GV yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày bài.làm
Cĩ thể mời lần lượt đại diện ba nhóm.
GV yêu cầu HS vẽ hình
GV yêu cầu HS nêu GT, KL
Hỏi : Để tính được HC ta cần biết đoạn nào ?
GV yêu cầu HS trình bày miệng cách giải của mình. 
Sau đó gọi một HS lên bảng viết bài chứng minh
GV gọi HS nhận xét
GV yêu cầu HS ghi bài vào vở
GV yêu cầu HS nêu cách tính HC qua AC 
Hỏi : Cách tính nào đơn giản hơn
1HS đọc to đề bài
HS : cả lớp vẽ hình
HS : nêu GT, KL
	DABC; Â = 900
GT	BC = 20; AB = 12
KL	Tính HC
HS : ta cần biết BH hoặc AC
1HS trình bày miệng cách giải 
1HS lên bảng trình bày chứng minh
1 vài HS nhận xét
HS : ghi bài vào vở
1 HS đứng tại chỗ nêu cách tính HC qua AC
HS : Cách 1 đơn giản hơn
Bài 52 tr 84 SGK :
Chứng minh
Cách 1 : Tính qua BH
D vuông ABC và Dvuông HBA có chung
Þ DABC DHBA
Þ 
Þ HB = = 7,2(cm)
Þ HC = BC - HB
 = 20 - 7,2 = 12,8(cm)
Cách 2 : Tính qua AC
AC = = 
AC = = 16(cm)
DABC DHAB (gg)
Þ 
Þ HC = = 12,8 (cm)
3/ Củng cố bài giảng:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại các trường

Tài liệu đính kèm:

  • docxChuong III 1 Dinh li Talet trong tam giac_12170482.docx