I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích của hình tam giác.
2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào trong giải toán.
3. Thái độ: - Ý thức học tập, tính tích cực, liên hệ nhiều với các bài toán thực tế
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, phấn màu.
- HS: SGK, thước thẳng,
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt va giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1) 8A1
2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới.
Ngày soạn: 21 / 11 / 2017 Ngày dạy: 23 / 11 / 2017 Tuần: 14 Tiết: 27 §3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích của hình tam giác. 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào trong giải toán. 3. Thái độ: - Ý thức học tập, tính tích cực, liên hệ nhiều với các bài toán thực tế II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, phấn màu. - HS: SGK, thước thẳng, III . Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) - GV: giới thiệu định lý và vẽ hình, hướn dẫn HS chứng minh định lý. - GV: chia ra 3 trường hợp như trong SGK. - GV: Khi HB thì rABC là tam giác gì? - GV: Như vậy - GV: Nếu H nằm giữa hai điểm B và C, hãy tính diện tích hai tam giác vuông ABH và ACH rồi cộng lại và biến đổi. - HS: chú ý theo dõi. - HS: Tam giác vuông tại B - HS: - HS: thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. 1. Định lý: (sgk) Chứng minh: Có 3 trường hợp xảy ra: a) BH, rABC vuông tại B nên: b) H nằm giữa hai điểm B và C HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG - GV: Trường hợp thứ 3 ta dùng phép trừ. Hoạt động 2: (10’) - GV: hướng dẫn: hãy viết công thức tính diện tích rOAB theo tam giác vuông hoạc theo tam giác thường với cạnh đáy là cạnh AB. Hoạt động 3: (10’) - GV: cho HS thảo luận bài tập này. - GV: hướng dẫn: vẽ đường cao AH, viết công thức tính diện tích của hai tam giác trên và so sánh. - GV: nhận xét, chốt ý - HS: chú ý theo dõi. - HS: tự chứng minh theo hướng dẫn của GV. - HS: thảo luận. - HS: Đại diện nhóm trình bày - HS: Các nhóm nhận xét lẫn nhau b) H nằm ngoài hai điểm B và C 2. Luyện tập: Bài 17: Chứng minh AB.OM = OA.OB Giải: Ta có: (1) (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: Bài 18: Chứng minh: Ta có: Vì BM = CM nên 4. Củng Cố: (6’) - GV nhắc lại công thức tính diện tích tam giác. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (3’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 21. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: