Giáo án Hình học 8 - Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền

Tuần 21. Tiết 35. § 6: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức:

- Học sinh nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình thang

- Học sinh biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản.

2.Về kĩ năng:

- Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.

3. Về thái độ:

- Học sinh hưởng ứng bài học một cách chủ động.

- Học sinh hợp tác trong các hoạt động.

- Học sinh có thái độ cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính.

II. CHUẨN BỊ:

 - GV: Bảng phụ có kẻ ô vuông, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.

 - HS: Đọc trước bài mới, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.

III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

- Đặt vấn đề

- Giải quyết vấn đề

- Vấn đáp, thuyết trình

- Hoạt động nhóm

 

doc 27 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
 ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talet.
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.
3/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc nhóm
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ, compa.
 HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? Phát biểu định lí Talet? Áp dụng: Tìm x (Biết NM // BC)
 A
 4 5
 M N
 x 3,5
 B C
 2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Định lí đảo (15’)
? HS đọc và tóm tắt ?1 ? 
 A 
 C” a
 B’ C’
 B C
? So sánh các tỉ số ?
? Nêu cách tính AC”?
? Nêu nhận xét về vị trí của C’ và C”? Về 2 đường thẳng BC và BC’?
? Qua bài tập trên, hãy rút ra nội dung nhận xét?
GV: Giới thiệu nội dung định lí Talet đảo.
? HS đọc nội dung định lí?
? Vẽ hình vào vở? Ghi GT và KL?
GV: - Lưu ý HS: Có thể viết 1 trong 3 tỉ lệ thức sau:
 hoặc hoặc .
- Khẳng định: Định lí Talet đảo cho ta thêm 1 cách nữa để chứng minh 2 đường thẳng song song.
? HS hoạt động nhóm làm ?2 ?
? Đại diện nhóm trình bày bài? 
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
HS: Trả lời miệng.
HS: 
HS: Vì B’C” // BC nên:
 (ĐL Talet)
HS: - Trên tia AC có AC’ = 3cm, AC” = 3cm 
.
- Mà: B’C” // BC 
HS trả lời miệng.
2 HS đọc nội dung định lí.
HS: Vẽ hình vào vở. Ghi GT và KL.
HS hoạt động nhóm làm ?2:
a/ DE // BC vì 
 EF // AB vì 
b/ BDEF là hình bình hành (vì DE // BC, EF // AB).
c/ DE = BF = 7 (vì BDEF là hbh)
Có: 
Vậy các cặp cạnh tương ứng của ADE và ABC tương ứng tỉ lệ.
* Định lí Talet đảo: 
(SGK – 60)
 A 
 B’ C’
 B C
GT
ABC: 
B’ AB, C’ AC
KL 
 B’C’ // BC
Hoạt động 3: Hệ quả của định lí Talet (15’)
? HS đọc nội dung hệ quả?
? HS vẽ hình? Ghi GT và KL?
? HS nêu hướng chứng minh định lí?
? Để chứng minh , tương tự như ?2, ta cần phải vẽ thêm hình phụ như thế nào?
? HS tự đọc phần chứng minh (SGK – 61).
GV: Giới thiệu nội dung chú ý (Bảng phụ).
2 HS đọc nội dung hệ quả.
HS vẽ hình. Ghi GT và KL.
HS: 
 ; 
B’C’ // BC 
 (gt) B’C’ = BD 
 C’D // AB
 B’C’DB là hbh
HS: Nghe GV giới thiệu.
* Hệ quả: (SGK – 60)
 A 
 B’ C’
 B D C
GT
ABC: B’C’// BC
B’ AB, C’ AC
KL
Chứng minh: 
(SGK – 61)
* Chú ý: (SGK – 61)
3. Củng cố: (3’)
? Phát biểu lại định lý đảo của định lý Talet?
? Vận dụng định lý đảo ta có dạng toán nào? 
4. Hư ớng dẫn về nhà (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 7 đến 10/SGK – 63.
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
Tuần: 22 – Tiết: 39
Soạn : 26/ 1 / 13
	 ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Củng cố định lý Talet thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét.
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lý thuận - đảo - hệ quả của định lý Talét vào bài tập: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các tỷ số bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song.
3/Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ, compa, êke.
 HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? HS lên bảng làm bài tập (Bảng phụ):
 2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Luyện tập (36’)
? HS thảo luận theo nhóm nhỏ, làm ?3 ?
? Đại diện nhóm trình bày bài? 
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
GV: Đưa hình vẽ 14b lên bảng phụ.
? 1 HS lên bảng làm bài tập? 
? Nhận xét bài làm?
? HS đọc đề bài 10/SGK – 63?
GV: Vẽ hình.
? HS ghi GT và KL?
? Muốn chứng minh ta làm như thế nào.
? Biết SABC= 67,5 cm2 và AH/= AH muốn tính ta làm như thế nào.
? Hãy tìm tỉ số diện tích của hai tam giác 
-Giáo viên yêu cầu học sinh tự trình bày lời giải
? Nhận xét bài làm của bạn.
- giáo viên kết hợp đánh giá bổ xung.
- Giáo viên chốt cách giải, kiến thức vận dụng.
HS thảo luận theo nhóm nhỏ, làm ?3:
a/ 
Có: DE // BC (HQ ĐL Talet) 
b/ 
Có: MN // PQ (HQ ĐL Talet)
c/ Có: AB EF, CD EF CD // AB
-Học sinh đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Hoạt động cá nhân theo sự hướng dẫn của giáo viên làm bài vào vở.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
=>HS: Nêu cách tính SAB'C'
- Cách 1: Tính trực tiếp theo công thức diện tích.
- Cách 2: Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác.
- Một học sinh lên bảng trình bày lời giải, học sinh khác làm bài vào vở.
- Nhận xét bài bạn, thống nhất kết quả
Bài 7/SGK – 62:
A'
B'
O
6
3
4,2
y
x
B
A
- Có: A'B' //AB (vì cùng vuông góc với AA')
 (HQ đl Talet)
- Có A'B'O vuông tại A' nên:
OB'2 = OA'2 + A'B'2 
 = 4,22 + 32 = 26,64 
 OB' = 5,16
- Mà A'B' // AB 
=10,32
Bài 10/SGK – 63:
A
d
C’'
B’'
H’'
C
 B
H
 Chứng minh:
a/ 
- Có d // BC; B’, C’, H’ d; 
 H BC (gt).
- Xét AHC có H’C’ // HC 
 (ĐL Ta Lét)
- Xét ABC có B’C’ // BC 
 (HQ đl Talet)
- Từ (1) và (2) 
b/ Có: AH' = 
 BC' = 
3. Củng cố: (2’)
? Phát biểu định lý ta lét.
? Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét.
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc định lí Talét, định lí talét đảo và hệ quả.
- Làm bài tập: 11, 12, 13, 14/SGK – 63, 64.
- Đọc và chuẩn bị thước và compa cho bài: “ Tính chất đường phân giác của tam giác”
* Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 22 – Tiết: 40
Soạn : 26/ 1 / 13
	 ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A. 
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng tính chất để tính độ dài đoạn thẳng
3/Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ, compa, êke
 HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (7’)
Hs+ Hs21:làm bài tập:8absgk 
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Định lí (33’)
? HS đọc và làm?
D
6
B
C
 3
A
? Từ ?1, rút ra nhận xét gì?
GV: Kết quả trên đúng với tất cả các tam giác.
? HS đọc nội dung định lí?
GV: Để khẳng định kết quả trên có đúng với mọi tam giác, chúng ta cùng c/m định lí.
? HS vẽ hình, ghi GT và KL?
? Muốn chứng minh (*) ta phải có điều kiện gì? (dựa vào BT kiểm tra bài cũ)
? HS lên bảng trình bày bài chứng minh?
GV: Nhấn mạnh nội dung định lí, hướng dẫn HS cách lập tỉ lệ thức.
GV: Treo bảng phụ nội dung
? 2 HS lần lượt lên bảng làm bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? Để tìm x trong hình 23b (Bảng phụ), ta phải biết được độ dài đoạn nào?
? HS hoạt động nhóm trình bày ?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
GV: Khi AD là phân giác góc ngoài thì định lý còn đúng không?
 1 HS lên bảng vẽ hình, đo và so sánh:
 DC = 2BD 
HS nêu nhận xét.
HS đọc nội dung định lí.
HS vẽ hình vào vở.
HS đọc GT và KL.
HS: - Kẻ BE // AC
 , BE = AB
BE //AC ABE cân 
 tại B
 ,
 BE //AC AD là p/giác 
1 HS lên bảng trình bày bài.
HS 1: Làm câu a.
- Vì AD là p/giác 
 (T/c tia phân giác)
HS 2: Làm câu b.
- Khi y = 5 
HS: Để tính x thì ta phải tìm HF.
HS hoạt động nhóm:
- Vì DH là tia phân giác nên:
 x = EH + FH 
 = 5,1 + 3 = 8,1
* Định lí: (SGK – 65)
C
D
E
B
 1
A
2 1
GT
ABC:
AD là p/giác 
DBC
KL
Chứng minh:
- Vẽ BE //AC cắt AD tại E
Ta có: (so le trong)
Mà (Vì AD là phân giác )
 ABE cân tại B
 AB = BE (1)
- Theo hệ quả Ta lét ta có:
 (2)
- Từ (1), (2) .
 3. Củng cố: (2’)
? Qua bài học hôm nay chung ta cần nắm được những kiến thức nào?
? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’) 
- Học thuộc định lí, vẽ hình ghi gt – kl của định lí.
- Làm bài tập: 15, 16, 17 / SGK – 67, 68.
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
Tuần: 23 – Tiết: 41
Soạn : 2/ 2 / 13
 	 ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác. 
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học).
3/Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chủ động trong nhóm học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ, compa, thước.
 HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (7’)
? Phát biểu nội dung định lí tính chất đường phân giác của tgiác? 
 Làm bài 15a - SGK/67?
 2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Chú ý (10’)
GV: - Giới thiệu nội dung chú ý.
- Hướng dẫn HS:
+ Kẻ tia phân giác ngoài AD.
+ Lập tỉ lệ thức.
- Chú ý điều kiện: AB AC.
? Tại sao phải cần điều kiện AB AC?
HS nghe giảng.
HS: Nếu AB = AC thì 
 D'
 D’B = D’C
 Không tồn tại D’.
* Chú ý: (SGK – 66)
A
E’
C
B
Hoạt động 2: Luyện tập (23’)
? HS làm bài tập sau:
Cho hình vẽ: Với AD' là phân giác ngoài của Â, biết AB = 4cm, BC = 3cm, D'B = 5cm. Tính x?
 A
x
E’
 4
D’
 3
 5
C
B
? HS hoạt động nhóm làm bài tập?
? HS đọc đề bài 15/SGK – 67?( bảng phụ )
? Muốn tìm được x ta làm thế nào?
? 1 HS lên làm bài?
? HS nhận xét bài?
?Nêu các kiến thức đã sử dụng?
HS làm bài tập theo nhóm:
- Vì AD’ là tia phân giác ngoài của  nên:
Bài 15(b)SGK - 67:
ta có PQ là đường phân giác của theo định lí có:
Mà MQ = 12,5 – x .Thay vào biểu thức trên ta được:
 108,75 – 8,7x = 6,2x
 14,9x = 108,75
 x = 7,29865 7,3
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
 3. Củng cố: (2’)
? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác?
? Định lí có đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác không?
GV: Chốt lại kiến thức toàn bài. 
4. Hướng dẫn về nhà: (2’) 
- Học thuộc định lí và nội dung chú ý.
- Làm bài tập: 15, 16, 17 19/ SGK – 67, 68.
- Ôn lại định lí Talét thuận, đảo và hệ quả chuẩn bị cho giờ sau luyện tập.
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
 	 ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tuần: 23 – Tiết: 42
Soạn : 2/ 2 / 13
 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
2/Kỹ năng: HS bước đầu vận dụng được định lí để chứng chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng so với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.
3/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ, tranh vẽ các hình đồng dạng.
 HS: Đọc trước bài mới
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài) 
 2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hãy làm bài tập ?1
Hai tam giác trên là đồng dạng nhau
Hãy nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ?
Ghi phải đúng thứ tự đỉnh tương ứng
Trongbài?1A’B’C’ ABC với tỉ số k là bao nhiêu Hãy làm bài tập ?2
Hãy làm bài tập ?3
Vậy hai tam giác đó ntn ?
Qua trên các em rút ra được tính chất gì ?
Gọi hs chứng minh định lí
Dán bảng phụ hình 31
GV: Nhắc lại hệ quả của định lý TaLét
GV: Vẽ hình v ghi GT.
GV: ba cạnh của D AMN tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của D ABC
GV: Em cĩ nhận xt gì thm về quan hệ của D ANM v D ABC.
GV: Tại sao em lại khẳng định được điều đó?
GV: Đó chính là nội dung của định lý:
GV: Phát biểu định lý và cho vài HS lần lượt nhắc lại.
GV: Theo định lý trên, nếu muốn D AMN ~ D ABC theo tỉ số k = ta xác định điểm M, N như thế nào?
GV: Nếu k = thì em làm thế nào?
GV đưa chú ý v hình 31 tr 71 SGK ln bảng phụ.
a) A=A’, B=B’, C=C’
b) 
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
1) A’B’C’ ABC với k=1
2) Theo tỉ số 
A chung, AMN=B (đv, MN// BC), ANM=C (đv, MN// BC)
Mặc khác do MN//BC nên theo hệ quả của định lí Talet ta có :
Đồng dạng với nhau
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
Chứng minh định lí
GT : DABC, MN // BC, M AB, N AC
HS: D AMN ~ D ABC
-HS: Cĩ MN // BC
S
 ( Đồng vị )
Cĩ (HQ đl Talt)
~ 
-HS: Phát biểu định lý SGK.
1. Tam giác đồng dạng :
a. Định nghĩa :
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu
Kí hiệu :
A’B’C’ ABC
Tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạng
b. Tính chất :
-Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
-Nếu A’B’C’ ABC
thì ABC A’B’C’
-NếuA’B’C’ A”B”C” và A”B”C” ABC
thì A’B’C’ ABC
2. Định lí :
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
Chú ý : định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt hai phần kéo dài của hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại
IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (8ph)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Nhắc lại định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng ?
Hãy làm bài 23 trang 71
Hãy làm bài 24 trang 72
Hãy làm bài 2 trang 72
Các mệnh đề sau đúng hay sai :
hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 
 b. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
Nhắc lại định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng 
a. Đ	b. S
Đúng 
Sai 
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)
Nắm vững định nghĩa, tính chất, định lý hai tam giác đồng dạng 
Lm cc bi tập 24, 25, 26, 27, 28 trang 72 SGK 
Bi tập 25, 26 tr 71 SBT Tiết sau luyện tập.	
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 24 – Tiết: 43
Soạn : 9/ 2 / 13
 	 ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.
2/Kỹ năng: Hs biết chứng minh hai tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.
3/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ, compa.
 HS: Làm bài tập đầy đủ, compa, thước thẳng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
 1. Kiểm tra: (4’) 
? HS làm bài tập sau (Bảng phụ): Điền vào chỗ () trong các câu sau:
a/ Nếu:
+ + Thì . ∽ ..
b/ Nếu MNP: . (E MN, F MP) thì MEF ∽ MNP.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Chữa bài tập (6’)
? HS đọc đề bài 24/SGK – 72?
? 1 HS lên bảng chữa bài tập?
? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
HS đọc đề bài 24/SGK.
1 HS lên bảng chữa bài tập.
HS: - Nhận xét bài.
- Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài.
Bài 24/SGK – 72:
+ A’B’C’ ∽ A”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1 
+ A”B”C” ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k2 
Vậy 
 A’B’C’ ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k1. k2
Hoạt động 2: Luyện tâp (30’)
? HS đọc đề bài 26/SGK – 72?
? HS nêu cách dựng?
GV: Gợi ý.
Để dựng A’B’C’ ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Ta dựng:
+ A’B’C’ = AMN
+ AMN ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k = .
? 1 HS lên bảng dựng A’B’C’ thỏa mãn yêu cầu của bài toán?
? Nhận xét hình vẽ, các thao tác dựng hình?
? Hãy chứng minh A’B’C’ vừa dựng được, thỏa mãn yêu cầu của bài toán?
? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? HS đọc đề bài 27/SGK – 72?
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
? 1 HS lên bảng vẽ hình?
? Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng trong hình? Giải thích rõ vì sao?
? Nhận xét câu trả lời? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? Từ AMN ∽ ABC, có những cặp góc nào bằng nhau? Viết tỉ số đồng dạng?
? 2 ý còn lại, HS hoạt động nhóm, trình bày vào bảng nhóm trong thời gian 4’?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
HS đọc đề bài 26/SGK.
HS nêu cách dựng.
1 HS lên bảng dựng A’B’C’. HS dưới lớp dựng hình vào vở.
HS: Nhận xét hình vẽ, các thao tác dựng hình.
HS trả lời miệng.
HS trả lời miệng.
HS đọc đề bài 27/SGK.
HS trả lời miệng.
1 HS lên bảng vẽ hình.
HS trả lời miệng.
HS: 
- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu các kiến thức đã sử dụng.
HS trả lời miệng.
HS hoạt động nhóm:
* Vì ABC ∽ MBL
k2 = 
* Vì AMN ∽MBL
k3 = 
Bài 26/SGK – 72:
 A
 N
 A’
 M
B C B’ C’
* Cách dựng:
- Trên cạnh AB lấy AM = AB.
- Từ M kẻ MN // BC (N AC)
- Dựng A’B’C’ = AMN theo trường hợp c. c. c.
* Chứng minh:
- Vì MN // BC, 
AMN ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k = .
- Có A’B’C’ = AMN (cách dựng)
 A’B’C’ ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k = .
3. Củng cố: (3’) 
? Để xét xem hai tam giác có đồng dạng với nhau không, theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ta làm thế nào?
? Muốn dựng một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho ta làm thế nào? 
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 28/SGK; 27, 28/SBT
Đọc trước bài mới.
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
 	 ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tuần: 24 – Tiết: 44
Soạn : 9/ 2 / 14
 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm chắc nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản: + Dựng AMN ∽ ABC.
+ Chứng minh AMN = A’B’C’.
2/Kỹ năng: Hs vận dụng được định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán.
3/Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ, compa.
 HS: Đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
 1. Kiểm tra: (7’) 
? Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
? Làm bài tập sau (Bảng phụ - Bài /SGK – 73, chỉ yêu cầu tính độ dài MN)?
 2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí (17’) 
? Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các ABC, AMN, A’B’C’?
? Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các cạnh của A’B’C’ và ABC?
GV: Giới thiệu nội dung định lí.
? HS đọc nội dung định lí?
GV: Vẽ hình.
? HS ghi GT và KL?
? HS nêu hướng chứng minh?
GV: Gợi ý: 
? Bài tập ở phần kiểm tra bài cũ có gợi ý gì cho ta hướng chứng minh?
? HS nghiên cứu phần chứng minh (SGK – 73, 74)?
GV: Giới thiệu đây là trường hợp đồng dạng thứ nhất (c. c. c).
HS: 
AMN ∽ABC ( MN // BC)
 AMN = A’B’C’ (c. c. c)
 A’B’C’ ∽ABC
HS: Các cạnh của 2 tam giác này tương ứng tỉ lệ với nhau.
2 HS đọc nội dung định lí.
HS tự vẽ hình vào vở.
HS ghi GT và KL.
HS: Dựng AMN = A’B’C’
và AMN ∽ ABC.
 A’B’C’ ∽ ABC
AMN∽ABC,AMN=A’B’C’
 (c. c. c) 
 MN // BC 
 (Cách dựng) AM = A’B’
 (Cách dựng)
 AN = A’C’, MN = B’C’
 , 
 (gt)
 (MN // BC)
 AM = A’B’ (Cách dựng) 
HS nghiên cứu phần chứng minh (SGK – 73, 74).
* Định lí: (SGK – 73)
 A
 M N 
 B C
 A’
 B’ C’
GT
ABC, A’B’C’
KL
A’B’C’∽ABC
(c. c. c)
Chứng minh:
(SGK – 73)
Hoạt động 2: Áp dụng (8’)
? HS hoạt động nhóm làm ?
? Đại diện nhóm trình bày bài? 
GV: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của 2 tam giác, ta lập tỉ số giữa 2 cạnh lớn nhất của hai tam giác, tỉ số giữa 2 cạnh nhỏ nhất của hai tam giác, tỉ số giữa 2 cạnh còn lại của hai tam giác rồi so sánh.
? Xét xem ABC và IKH có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
HS hoạt động nhóm:
ABC ∽ DFE (c. c. c)
Vì = 2
HS trả lời miệng:
ABC và IKH không đồng dạng với nhau, vì:
Hoạt động 3: Luyện tập (8’)
? HS đọc và làm bài tập 29/SGK – 74 (Bảng phụ)?
? HS trả lời câu a?
? HS lên bảng trình bày câu b?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? Nhận xét gì về tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng?
HS đọc bài tập 29/SGK.
HS 1: ABC∽A’B’C’ (c. c. c), vì:
HS 2: Ta có: 
(T/c của dãy tỉ số bằng nhau)
HS: Tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng của 2 tam giác đó.
3. Củng cố: ( 3’)
? Phát biểu lại nội dung định lý đã học? 
? Để nhận biết hai tam giác có đồng dạng với nhau hay không dựa vào định lý ta làm thế nào? 
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 30, 31/SGK – 75; 29, 31/SBT. 
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong II 6 Dien tich da giac_12254169.doc