Giáo án Hình học khối 10 - Chương I: Vectơ

I.Mục tiêu:

Kiến thức

-Hiểu khái niệm vectơ, vectơ -không,độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương ,cùng hướng, bằng nhau.

-Biết được vectơ- không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ

Kĩ năng

-Chứng minh được hai vectơ bằng nhau

-Khi cho trước điểm A và vectơ dựng được điểm B sao cho

II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo

*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập

III. Tiến trình tiết học:

1.Ổn định lớp :Nắm tình hình đầu năm

2.Bài mới: Giới thiệu chương mới và môn học mới

 

doc 22 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 806Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học khối 10 - Chương I: Vectơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình tiết học:
1.Ổn định lớp :Kiểm diện
2.Kiểm tra bài cũ: Cho hai vectơ (Hình vẽ)
Hãy dựng các vectơ 
3.Bài mới:
Giáo viên nói: Vectơ gọi là tổng của hai vectơ 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 Nội dung 
Hoạt động1: Hình thành đn tổng của hai vectơ
Hãy trình bày phép lấy tổng hai vectơ
Cho bài tập 
Hoạt động1: Xây dựng phép lấy tổng hai vectơ 
Trình bày 
Phát biểu định nghĩa
C
B
A
Vận dụng giải bài tập
I.Tổng của hai vectơ:
Œ Đn: Cho hai vectơ .Lấy một điểm A nào đó rồi xác định các điểm B và C sao cho khi đó goiï là tổng của hai vectơ .
Kí hiệu 
*Phép toán tìm tổng của hai vectơ gọi là phép cộng vectơ
 Chú ý : Với ba điểm A,B,C bất kì ta có : (Gọi là quy tắc ba điểm) 
Ví dụ ( bài 4 sgk tr 12)
Hoạt động2: Xây dựng quy tắc hình bình hành 
Cho ABCD là hình bình hành 
Tìm =
Hoạt động2: Phát hiện được quy tắc hình bình hành 
Thảo luận theo nhóm và lên bảng trình bày
 Quy tắc hình bình hành 
A
C
B
D
 là vectơ lực tổng hợp của hai vectơ lực 
Hoạt động 3:Hình thành các tính chất của phép cộng
Sử dụng bảng phụ vẽ hình 1.8 sgk tr 9
Hoạt động 3: Khẳng định các tính chất của phép cộng
Suy nghĩ và phát biểu
Quan sát và nhận xét các tính chất
Ž.Các tính chất của phép cộng:
Ta có các tính chất:
1) Giao hoán: 
2) Kết hợp: =
( tổng của ba vectơ)
3) Tính chất vectơ –không: 
Hoạt động 4: Hình thành khái niệm vectơ đối của một vectơ;Định nghĩ a hiệu của hai vectơ
Cho hbh ABCD ,hãy nhận xét về hướng và độ dài của hai vectơ 
Cho học sinh hoạt động nhóm
Sử dụng bảng phụ 
* Trả lới các câu hỏi sau:
a.vectơ đối của vectơ - là vectơ nào?
b. vectơ đối của vectơ là vectơ nào?
c. vectơ đối của vectơ là vectơ nào?
Hỏi 
=?
Với ba điểm A,B,C bất kì ta có ?
Hướng dẫn học sinh giải bài tập
Hết tiết 
Hoạt động 4:Thực hành các hoạt động cụ thể để xây dựng khái niệm vectơ đối của một vaectơ;Định nghĩ a
hiệu của hai vectơ
Nhận xét và trả lời.Nêu kn vectơ đối của một vectơ
Nhận xét chung : Vectơ đối của là vectơ ngược hướng với vectơ và có cùng độ dài với vectơ 
Đặc biệt vectơ đối của vectơ 
Thảo luận và lên bảng trình bày
Nêu định nghĩa hiệu hai vectơ
Nhận xét được: Với ba điểm A,B,C bất kì ta có (quy tắc trừ)
Giải bài tập
II.Hiệu của hai vectơ
Œ.Vectơ đối : Cho vectơ .Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vectơ gọi là vectơ đối của vectơ kí hiệu 
Ví dụ:G ọi O là tâm hbh ABCD,hãy chỉ ra các cặp vectơ đối có điểm đầu là O và điểm cuối là đỉnh của hbh đó.
Đn hiệu của hai vectơ:
Chú ý 
¶Phép lấy hiệu hai vectơ gọi là phép trừ hai vectơ
¶Với ba điểm A,B,C bất kì ta có (quy tắc trừ)
Bài tập :1+2+3+5+6sgk tr 12
Hoạt động 5: Hướng dẫn hocï sinh thực hành một số áp dụng vào giải toán
Tính chất của trung điểm và tính chất của trọng tâm tam giác
Hãy cmr
ØI là trung điểm AB khi và chỉ khi 
ØG là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi 
Hoạt động 5: Aùp dụng kiến thức về tổng và hiệu của hai vectơ vào giải toán
Chứng minh
III.Aùp dụng
Œ.I là trung điểm AB khi và chỉ khi 
Chứng minh:.
.G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi 
Chứng minh:.
Ž Vận dụng vào vật lí
Bài 10 sgk tr 12
4.Củng cố :Nêu quy tắc ba điểm ;quy tắc hình bình hành 
5. Bài tập về nhàbài :7+8 sgk tr 12
(ppct):7-8
Bài dạy: §3 TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ 
I.Mục tiêu:
Kiến thức
-Hiểu được đn tích của vectơ với một số
-Biết các tính chất của phép nhân vectơ với một số 
-Biết đk để hai vectơ cùng phương;để ba điểm thẳng hàng
-Biết định lí biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
Kĩ năng
-Xác định được vectơ khi cho trước số k và vectơ 
-Biết diễn đạt được bằng vectơ:Ba điểm thẳng hàng,trung điểm cuả đoạn thẳng,trọng tâm của tam giác,hai điểm trùng nhau và sử dụng được các đk đó để giải một số bài toán hình học
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Ta nói:Vectơ màu đỏ bằng tích của vectơ với số 2
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo,bảng phụ,phiếu học tập
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
H 1b
III. Tiến trình tiết học:
H 1a
1.Ổn định lớp :Kiểm diện
2.Kiểm tra bài cũ: 
H 2b
Hãy nhận xét hướng và độ dài của vectơ màu đỏ và vectơ 
H 2a
Ta nói:Vectơ màu đỏ bằng tích của vectơ với số 
3.Bài mới: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 Nội dung 
Hoạt động1: Hình thành đn 
Hãy nhận xét hướng và độ dài của hai vectơ : và k 
Cho học sinh hoạt động nhóm
Cho hbh ABCD tâm O,hãy điền vào Ô trống để được đẳng thức đúng
a. = 
b. 
c. 
d. 
Cho ví dụ
Hoạt động1: Phát hiện đn 
Nhận xét
Phát biểu đn
Thảo luanä,lên bảng trình bày
Giải ví dụ
Œ.Định nghĩa tích của vectơ với một
ĐN:(Hs xem sgk)
 Tích của với số thực k0 là một vectơ,kí hiệu là k được xác 1)Nếu thì véctơ k cùng hướng với vectơ 
Nếu thì véctơ k ngược hướng với vectơ 
2)Độ dài vectơ k bằng 
Quy ước :
Hoạt động 2: Xây dựng các tính chất 
*Nhận xét về hướng và độ dài của hai vectơ
 Tổng quát thành các tính chất
Hoạt động 2: 
Nhận xét: Cùng hướng và cùng độ dài
Nêu các tính chất
Tính chất :Với hai vectơ bất kì , và mọi số thực h,k ta có:
Ví dụ ( Bài 1 sgk tr 17)
Hoạt động 3:Hướng dẫn học sinh cm các đẳng thức liên quan đến trung điểm đoạn thẳng ,trọng tâm của tam giác 
Hoạt động 3:Chứng minh các đẳng thức liên quan đến trung điểm đoạn thẳng ,trọng tâm của tam giác
ŽTrung điểm đoạn thẳng ,trọng tâm của tam giác
ØNếu I là trung điểm đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có 
ØNếu G là trọng tâm tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có 
Bài 4+5+8 sgk tr 17
Hoạt động4: Điều kiện để hai vectơ cùng phương
Cho nhận xét về phương của hai vectơ 
Ngược lại ?
Giải thích vì sao ?
Giáo viên hướng dẫn học sinh xem sgk
Hoạt động4: 
Phát biểu điều kiện để hai vectơ cùng phương
Giải thích
.Mệnh đề sẽ sai nếu 
 Điều kiện để hai vectơ cùng phương 
Vectơ cùng phương với khi và chỉ khi có số một số k sao cho =k. 
Chú ý 
Điều kiện để ba điểm thẳng hàng : ĐK cần và đủ để ba điểm A,B,C thẳng hàng là có số k sao cho 
Hoạt động5: Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương
Cho học sinh thảo luận nhóm
A
B
C
M
N
Tìm các số h.k sao cho
Tổng quát kết quả ?
Xét bài toán
Hoạt động5: Biết cách biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương
m =2
n=-2
 Phát biểu
Giải bài toán
.Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương
Cho hai vectơ và không cùng phương và .Khi đó mọi vectơ đều có thể phân tích được một cách duy nhất qua hai vectơ và ,nghĩa là có duy nhất cặp số h và k sao cho .
Bài toán ( sgk tr 16)
Bài 2+3+6
4.Củng cố : 
Định nghĩa tích vectơ với một vectơ
Các đẳng thức liên quan đến trung điểm đoạn thẳng ,trọng tâm của tam giác
Điều kiện để hai vectơ cùng phương 
Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương
4.Bài tập về nhà
5.Bài tập thêm: 
Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, F lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chứng minh 2() = 3.
Cho DABC, I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI, J là điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho 5JB = 2JC.
Tính , theo , .
Gọi G là trọng tâm DABC. Tính theo và .
Cho DABC, dựng điểm I, J, K, L, M biết:
2 - = 	b)3 + 2 = 	c)2 	d)	e).
4) Cho hình bình hành ABCD, M là 1 điểm tùy ý. Trong mỗi trường hợp hãy tìm số k và điểm cố định I sao cho đẳng thức véctơ sau thỏa với mọi điểm M:
.
.
5) Cho DABC, lấy các điểm M, N, P sao cho , , .
Tính , theo và .
Chứng minh M, N, P thẳng hàng.
6) Cho DABC, k Ỵ R. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
.
.
KIỂM TRA MỘT TIẾT 
I.Mục tiêu
Kiến thức :Củng cố ,khắc sâu hệ thống kiến thức trọng tâm của chương
Khái niệm về vectơ
Các phép toán về vectơ,phép nhân một số với vectơ
Kĩ năng: 
Nhận biết các vectơ cùng phương;cùng hướng ;bằng nhau
Tìm tổng,hiệu các vectơ
Giải được các dạng toán thường gặp như: Cm đẳng thức ,rút gọn biểu thức ;tìm độ dài vectơ,xác định điểm thỏa mãn hệ thức cho trước.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Đề và đáp án
Học sinh :Học lí thuyết , Ôn lại các dạng toán đã học
III.Đề và đáp án 
Œ Bảng phân bố câu hỏi và tổng số điểm 
Đơn vị kiến thức
 Số câu hỏi 
 Tổng số điểm
Các định nghĩa
Trắc nghiệm 2 câu
Tự luận 1 
3điểm 
Tổng và hiệu của hai vectơ 
Trắc nghiệm 3 câu
Tự luận 1
3điểm
Tích của một số với một vectơ
Trắc nghiệm 3 câu
Tự luận 2
4điểm
 Đề 
I.Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu1: Cho hình bình hành ABCD, vectơ nào sau đây bằng vectơ 
¨ ¨ ¨ ¨ 
Câu 2: Cho ba điểm A,B,C phân biệt và thẳng hàng .Nếu điểm B ở giữa hai điểm A và C thì cặp vectơ nào sau đây ngược hướng 
¨ ¨ ¨ ¨ 
Câu 3: Cho bốn điểm A,B,C,D bất kì ,hãy chọn đẳng thức đúng 
¨ ¨ ¨ ¨ 
Câu 4:Cho MNPQ là hình vuông cạnh a .Độ dài vectơ bằng 
¨ ¨ ¨ ¨ 
Tiết (ppct):10-12
Bài dạy: TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
I.Mục tiêu:
Kiến thức
_ Hiểu kn trục tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm trên trục tọa độ
_Biết kn độ dài đại số của một vectơ trên một trục tọa độ và hệ thức Salơ
-Hiểu được tọa độ của vectơ và của điểm đối với một hệ tọa độ
-Hiểu được thức tọa độ của các phép toán vectơ,tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác 
Kĩ năng:
-Xác định được tọa độ của vectơ và của điểm trên trục tọa độ
-Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biếy tọa độ hai điểm đầu mút của nó.
-Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ của hai đầu mút.Sử dụng được thức tọa độ của các phép toán vectơ.
-Xác định được :Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo,bảng phụ,phiếu học tập
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình tiết học:
1.Ổn định lớp :Kiểm diện
2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết học
3.Bài mới: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 Nội dung 
Hoạt động1: Hình thành kn trục tọa độ
Nhắc lại kn trục số
Trục tọa độ là gì?
Vẽ hình và giới thiệu
Hoạt động1: Phát biểu kn trục tọa độ
I.Trục và độ dài đại số trên trục 1.ĐN:Trục tọa độ (còn gọi là trục ,hay trục số ) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ đơn vị 
Kí hiệu:
O- Gốc tọa độ
-vectơ đơn vị
Hoạt động 2: Xây dựng đn tọa độ của điểm,độ dài đại số của vectơ trên trục
Cho điểm M nằm trên trục ,Nhận xét mối quan hệ giữa hai vectơ 
Định nghĩa tọa độ của vectơ ,của điểm trên trục?
Cho hai điểm A,B nằm trên trục Ox
Tìm a để: 
Tọa độ của vetơ ?
Hoạt động 2: Phát hiện đn tọa độ của điểm,độ dài đại số của vectơ trên trục
Nhận xét : Hai vectơ cùng phương 
Phát biểu đn
Nhận xét:
Nêu định nghĩa
Vận dụng vào bài tập
2 Tọa độ ø của điểm trên trục,độ dài đại số của vectơ
a)Cho điểm M nằm trên trục .Khi đó có duy nhất một số k sao cho 
Ta gọi số k đó là tọa độ củaMm đối với trục đã cho
b) Cho hai điểm A,B nằm trên trục Khi đó có duy nhất một số a sao cho . Ta gọi số a đó là độ dài đại số của vectơ đối với trục đã cho và kí hiệu 
Bài tâp 1 sgk tr26
Hoạt động3: Xây dựng kn hệ trục tọa độ
Hoạt động3: 
Nắm được kn hệ trục tọa độ
y
x
O
II.Hệ trục tọa độ 
ŒĐịnh nghĩa :Là hệ gồm hai trục Ox, Oy vuông góc với nhau và lần lượt chọn các vectơ đơn vị 
O- gốc tọa độ
Ox – trục hoành 
Oy- trục tung
Kí hiệu : hoặc Oxy 
Hoạt động4: Xây dựng đn tọa độ của vectơ và của điểm với hệ tọa độ
Hãy biểu diễn theo hai vectơ (Dành cho học sinh khá ,giỏi)
Tìm tọa độ vectơ ,phát biểu đn?
Sử dụng bảng phụ cho bài tập
Nhận xét bài giải của học sinh
Hoạt động4: Nhận biết đn tọa độ của vectơ và của điểm với hệ tọa độ
Suy luận : 
Nêu đn tọa độ của vectơ đối với hệ tọa độ
Nêu đn tọa độ của điểm đối với hệ tọa độ
Lên bảng chọn
. Tọa độ của vectơ
ĐN(sgk) :
Chú ý: 
Bài 3 sgk tr 26
ŽTọa độ của một điểm
a)ĐN:
b) 
Bài 4 +5sgk tr26+27
Hoạt động 5:Xây dựng biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Cho .Hãy chứng tỏ 
+=(x + x’; y+ y’) 
Làm tương tự ta có các kết quả tổng quát sau đây 
Gọi học sịnh lên bảng giải 
Nêu đk hai vectơ cùng phương?
Hoạt động 5:Xây dựng biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Suy luận,phát biểu
Nắm được các tính chất,vận dụng vào bài tập
Cả lớp giải bài tập
Vận dụng vào giải bài tập
III.Tọa độ của các vectơ :
Cho : 
Khi đó:
1)±=(x ± x’; y ± y’) 
2) k.= (kx ; ky) với 
3) Vectơ vcùng phương với vectơ 
Bài 2+8 sgk tr 26
Hoạt động 6: Xây dựng các kiến thức
-Tọa độ của điểm
Tọa độ trung điểm và tọa độ trọng tâm tam giác
*Biểu thị theo hai vec tơ 
Từ đó hãy tìm tọa độ điểm I
Nêu cách tìm và tìm tọa độ điểm G
Hướng dẫn học sinh giải bài tập
Nhận xét và điều chỉnh sai sót ( nếu có)
Hoạt động 6: Tìm các công thức tính tọa độ trung điểm và tọa độ trọng tâm tam giác ABC
Tìm và kết luận:
Giải bài tập
Rèn luyện kĩ băng giải toán
IV.Tọa độ trung điểm và tọa độ trọng tâm tam giác 
a.Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB thì 
b.Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì ).
Bài 6 sgk tr 27
Hoạt động 7: Củng cố
Giáo viên sử dụng bảng phụ tóm tắc kiến thức
Học theo nhóm 
Trong các mđ sau ,mđ nào đúng mđ nào sai?
a.Tọa độ của điểm A bằng tọa độ của vectơ ,với O là gốc tọa độ .
b.Hoành độ của một điểm bằng 0 thì điểm đó nằm trên trục hoành
c. Điểm A nằm trên trục tung thì A có hoành độ bằng 0
d.I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi tọa độ của I bằng trung bình cộng các tọa độ của hai điểm A và B
e.Tứ giác ABCD là hbh khi và chỉ khi 
Hoạt động 7: Nêu lại hệ thống kiến thức,vận dụng vào bài tập
4.Bài tập về nhà(Thêm) 
Cho A(-3,7); B(2,5); C(x,-1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tg ABC vuông tại A
Cho (x,y); B(8,4); C(1,5). Tìm tọa độ A sao cho tg ABC vuông cân tại A
Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm BC,CA,AB của tg ABC. Biết M(1,0); N(2,2); P(-1,3). Tìm tọa độ A,B,C
Cho A(1,1); B(3,2); C(m+4,2m+1). Xác định m sao cho A,B,C thẳng hàng
Cho A(2,4); B(-2,1). Tìm điểm C trên trục hòanh sao cho :
a/ tg ABC cân đỉnh A
b/ tg ABC cân đỉnh C
Tg ABC với A(6,-2); B(4,4); C(-2,6)
a/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tg ABC
b/ Tìm tâm I của đường tròn ngoại tiếp tg ABC
c/ Tìm tâm J của đường tròn nội tiếp tg ABC
5.Dặn dò: Xem lại bài đã học,vận dụng làm bài tập thêm .Chuẩn bị bài tập ôn chương I
Tiết (ppct):13
Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục tiêu:
Kiến thức
-Củng cố các kiến thức trọng tâm của toàn chương( Giáo viên hướng dẫn học sinh trên bảng phụ đã ghi sẵng)
-Nhận thấy được mối liên thông của các kiến thức
Kĩ năng:
-Rèn luyện một số dạng toán thường gặp
-Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức tổng hợp vào giải toán
-Giải quyết một số bài toán tổng hợp cần suy luận logic chặt chẽ
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo,bảng phụ,phiếu học tập
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình tiết học:
1.Ổn định lớp :Kiểm diện
2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết học
3.Bài mới: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 Nội dung 
Hoạt động1: ôn lại hệ thông kiến thức của chương I
*Gọi học sinh trả lời các câu hỏi đã chuẩn bị ở nhà
*Tóm tắc hệ thống kiến thức của chương (Treo bảng phụ)
Hướng dẫn (nhắc lại) cho học sinh
Hoạt động1: Nêu lại hệ thông kiến thức của chương I
Từng nhóm được giao nhiệm vụ
Trả lời các câu hỏi và giải thích 
Củng cố kiến thức trên bảng phụ
I.Tóm tắc kiến thức
1.Các định nghĩa về Vectơ
2.Tổng và hiệu của hai vectơ”
3.Tích của một số với một vectơ:
4.Tọa độ của điểm và của vectơ đối vớ hệ tọa độ 
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh giải bài tập ôn tập
Hoạt động 2: Giải bài tập
II.Bài tập
Bài 1-13 sgk tr 22+28
Hoạt động 3: Nhắc lại một số dạng toán thường gặp
Hoạt động3: Tổng kết các dạng toán thường gặp
Ghi chú một số pp giải
Hoạt động4: Hướng dẫn học sinh giải bài tập trắc nghiệm
SGK tr 29-30-31-32
Sử dụng bảng phụ 
Hoạt động 4: Giải bài tập trắc nghiệm
Tổng kết đáp án
4.Dặn dò: Xem lại lí thuyết và các bài tập đã giải. Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
 CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Tiết (ppct):14+15
Bài dạy: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ (Từ 00 đến 1800)
I.Mục tiêu:
Hiểu được:Giá trị lượng lượng giác của góc bất kì 
từ 00 đến 1800, nhớ được tính chất hai góc bù nhau;hai góc phụ nhau(đã biết)
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình tiết học:
1.Ổn định lớp : Kiểm diện
 2.Bài mới: Giới thiệu chương mới 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 Nội dung 
Hoạt động1: Xây dựng định nghĩa các giá trị lượng giác của góc 
Vẽ hình ,giới thiệu nửa đường tròn đơn vị
Hãy chứng tỏ
Hãy định nghĩa các giá trị lượng giác của góc 
Đặt câu hỏi chung cho cả lớp:
?1 Tìm nhanh các giái trị lg của các góc 00,900,1800
?2 Với các góc nào thì ?
Với các góc nào thì ?....?
*Cho học sinh hoạt động nhóm 
Hoạt động 2: Xây dựng mối quan hệ về giá trị lượng giác của hai góc bù nhaut 
Từ hình 2.5 hãy nhận xét 
Cho ví dụ 
Hoạt động1: Tìm các giá trị lượng giác của góc 
Chứng tỏ các kết luận đã nêu ra là đúng 
Nêu định nghĩa
Vận dụng định nghĩa giải ví dụ
Nhận xét và trả lời câu hỏi
Hoạt động 2:Tìm mối quan hệ về giá trị lượng giác của hai góc bù nhaut 
Thảo luận theo nhóm và lên bảng trình bày
Suy ra được tính chất của hai góc bù nhau
Giải ví dụ
Œ.ĐN(sgk/40)
Ví dụ : Tìm các giá trị lượng giác của góc 1350
Bài 4+5 sgk tr 40
Các tính chất ( hai góc bù nhau)
Ví dụ: Điền kết quả sau khi rút gọn
A. sin1250-sin550
B. sin 700 +cos1600 
C. cot360+tan1360
A = B = C =
Bài 1+3sgk tr 40
Hoạt động 3:Xây dựng bảng các giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt
*Cho học sinh tính một số góc ,tương tự cho các góc khác
*Hoặc có thể cho học sinh dùng máy tính bỏ túi để tìm
Hoạt động 2:Tính các giá trị trị lượng giác của một số góc đặc biệt
2..Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt:
(sgk tr 37)
Ví dụ:Tính giá trị đúng của các biểu thức sau:
M=(2sin300+cos1350-tan1500)(cos1800-cot600) 
N= sin2900+cos21200+cos200-tan2600+cot21350
Hoạt động 4:Xây dựng khái niệm góc giữa hai vectơ
Xét ©4 sgk tr 38
Hoạt động 4: Nêu khái niệm góc giữa hai vectơ
Giải quyết vấn đề được nêu 
4. Góc giữa hai vectơ
a.Đn: (sgk tr 38)
b.Chú ý 
Bài 6 sgk tr 40
Hoạt động 5: Hướng dẫn học sịnh sử dụng máy tính 
Dùng bảng phụ để hướng dẫn
Hoạt động 5: Thực hành trên máy tính
5.Sử dụng máy tính để tính giá trị lượng giác của mộ số góc đặc biệt (sgk tr 39)
Chú ý : Máy tính Casio 570ES cho kết quả đúng
4.Củng cố :
Định nghĩa giá trị lượng giác của một góc bất kì
Nêu Các tính chất ( hai góc bù nhau)
Nêu giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt
5.Bài tập về nhà: Bài 2 sgk 40
*Dặn dò:Xem lại lí thuyết và các bài tập đã giải,tham khảo bài:TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Tiết (ppct):16-17 Và 19+20
Bài dạy: §2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I.Mục tiêu:
Kiến thức
Hiểu được, tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng ,b iểu thức tọa độ của tích vô hướng
Kĩ năng:
Xác định được góc giữa hai vectơ;tích vô hướng của hai vectơ
-Tính được độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm
Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình tiết học:
1.Ổn định lớp : Kiểm diện
 2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết học
3.Bài mới:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 Nội dung 
Hoạt động 1:Xây dựng định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ
Giới thiệu ví dụ vật lí (sgk/tr 41),dẫn đến định nghĩa
Cho ví dụ áp dụng 
Hỏi : 
Hoạt động 1:Phát biểu định nghĩa
Vận dụng đn giải ví dụ
Giải quyêt vấn đề

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_10_3_cot_chuan.doc