I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa đt vuông góc với mp, điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và các tính chất cơ bản.
* Kĩ năng: Xác định được mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước, đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với mp cho trước.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. Biết toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng.
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
§3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa đt vuông góc với mp, điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và các tính chất cơ bản. * Kĩ năng: Xác định được mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước, đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với mp cho trước. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. Biết toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Giáo viên: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Học sinh: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Không có Bài mới: Hoạt động 1: Định nghĩa (10/) Hoạt động của Hs a d Hoạt động của Gv Nội dung - Nhìn hình vẽ. - Trả lời: - Ghi nhận kiến thức. - Đt d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong (a). - Trả lời. Gs .Vậy thì d có vuông góc với a?. - Nêu định nghĩa sgk. - Đt d vuông góc với (a) khi nào? - Gs Có kết luận được ?. (phần mới) a d Định nghĩa: Đường thẳng d được gọi là vuông góc với (a) nếu d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong (a). Hoạt động 2: Điều kiện đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Ghi nhận kiến thức. - Theo dõi Gv hướng dẫn CM. - Ghi nhận hệ quả. - Nghiên cứu D1. Trả lời d vuông góc với 2 đt cắt nhau cùng thuộc (a). Hoặc chứng minh d // d/ mà d/ ^ (a). - Nghiên cứu D2. - Làm ví dụ minh họa. - Nêu Đlí sgk - Hướng dẫn chứng minh. - Nêu hệ quả sgk. - Yêu cầu Hs nghiên cứu D1. - Yêu cầu Hs nghiên cứu D2. - Cho Hs làm ví dụ minh họa. Định lí: Nếu một đt vuông góc với hai đt cắt nhau cùng thuộc một mp thì nó vuông góc với mp ấy. Hệ quả: Nếu một đt vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó cũng vuông góc với cạnh thứ ba của tam giác đó. Hoạt động 3: Tính chất (13/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Trả lời: Có duy nhất một mp. - Ghi nhận kiến thức. - Trả lời: Đường trung trực của đọan thẳng AB. - Trả lời: Mp trung trực. - Trả lời: Có duy nhất 1 đt. - Ghi nhận tính chất 2. - Cho điểm O và đt d có bao nhiêu mp đi qua O và vuông góc với d?. - Nêu tính chất 1. (H3.19) - Đt đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và vuông góc với đt AB đgl gì?. - Nêu ta thay đt đó thành mp thì mp đó đgl gì?. - Có bao nhiêu đt đi qua điểm O và mp cho trước?. - Nêu tính chất 2.(H3.20, 3.21) Tính chất 1: Có duy nhất một mp đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đt cho trước. (H3.19). Tính chất 2: Có duy nhất 1 đt đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với mp cho trước. (H3.20, 3.21) 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại: - Đn đt vuông góc với mp. - ĐK để đt vuông góc với mp. - Các tính chất. Yêu cầu Hs nhắc lại: - Đn đt vuông góc với mp. - ĐK để đt vuông góc với mp. - Các tính chất. - Đn đt vuông góc với mp. - ĐK để đt vuông góc với mp. - Các tính chất. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài học §3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Biết liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đt và mp, biết được phép chiếu vuông góc và Đlí 3 đường vuông góc. * Kĩ năng: Nắm được mối quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đt và mp để lập luận khi làm toán về hình học kg. Biết sử dụng Đlí 3 đường vuông góc và biết xác định góc giữa đt và mp. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu lại đn đt vuông góc với mp. Muốn chứng minh đt vuông góc với mp ta làm ntn?. Bài mới: Hoạt động 1: Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đt và mp (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Ghi nhận tính chất 1 và liên hệ thực tế. - Ghi nhận tính chất 2 và liên hệ thực tế. - Ghi nhận tính chất 3 và liên hệ thực tế. S C B A H - Đọc ví dụ 1. Vẽ hình. a) Vì SA ^ (ABC) Nên SA ^ BC. Mà BC ^ AB Þ BC ^ (SAB) b) Ta có: AH Ì (SAB) Þ BC ^ AH và AH ^ SB Nên AH ^ (SBC) ÞAH ^ SC - Nêu tính chất 1 và liên hệ thực tế. - Nêu tính chất 2 và liên hệ thực tế. - Nêu tính chất 3 và liên hệ thực tế. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ 1. Gọi Hs vẽ hình. - Gọi Hs trình bày. Theo dõi Hs trình bày. Nhận xét. a b Tính chất 1: sgk (3.22) a Tính chất 2: sgk (H3.23) b a Tính chất 3: sgk (H3.24) Hoạt động 2: Phép chiếu vuông góc và định lí 3 đường vuông góc (18/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Ghi nhận kiến thức. - Đọc ví dụ sgk. - Vẽ hình. - Theo dõi Gv hướng dẫn chứng minh. S M N A B C D - Nêu phép chiếu vuông góc. - Nêu Đlí 3 đường vuông góc. - Nêu góc giữa đt và mp. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ sgk. Gọi Hs vẽ hình. Hướng dẫn chứng minh. a) Ta có: Mà Do đó: (1) Tương tự: (2) Do đó góc giữa SC và (AMN) bằng 900. b) Ta có AC là hình chiếu của SC lên (ABCD) nên góc SCA là góc giữa đt SC với (ABCD). Mà DSCA cân tại A có 1.Phép chiếu vuông góc: sgk D A B/ A/ B a/ A B b B/ A/ b/ 2. Định lí 3 đường vuông góc O A H j d d/ 3.Góc giữa đt và mp: sgk 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại: - Các tính chất về quan hệ song song và quan hệ vuông góc. - Phép chiếu song song. - Đlí 3 đường vuông góc. - Góc giữa đt và mp. Yêu cầu Hs nhắc lại: - Các tính chất về quan hệ song song và quan hệ vuông góc. - Phép chiếu song song. - Đlí 3 đường vuông góc. - Góc giữa đt và mp. - Các tính chất về quan hệ song song và quan hệ vuông góc. - Phép chiếu song song. - Đlí 3 đường vuông góc. - Góc giữa đt và mp. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập sgk. §3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Chứng minh được đường thẳng vuông góc với đường thẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. * Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu lại các tính chất về quan hệ song song và quan hệ vuông góc, cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 2, 3 (13/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv S A B C I H Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. Bài 2: a) b) mà Nên Bài 3:a) S A B C D O và b) Tương tự: Hoạt động 2: Bài tập 4 (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv A O B C K H Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. a) Tương tự: và Nên H là trực tâm DABC. b) Vậy OH là đcao của D vuông AOK. Ta có: (1) Trong D vuông OBC với đcao OK ta có: (2) Từ (1), (2) Þ đpcm. Hoạt động 3: Bài tập 7 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv S C B A M N · Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. a) Tương tự: b) và 4. Dặn dò: (5/) Hs về xem lại bài tập chuẩn bị làm bài kiểm tra
Tài liệu đính kèm: