I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: Hệ thức lượng, tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữ góc và cạnh trong tam giác,
- Kỹ năng: Vận dụng KT đ học để tính toán và trình by lời giải.
- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Đề kiểm tra trên giấy A4
- HS : Ơn tập các kiến thức đ học + bi tập, thước kẽ và ê ke
III. MA TRẬN ĐỀ
Ngày soạn: 26 / 10 / 2014 Tuần : 10 Tiết : 19 BÀI : KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: Hệ thức lượng, tỉ số lượng giác của gĩc nhọn, quan hệ giữ gĩc và cạnh trong tam giác, - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: - GV : Đề kiểm tra trên giấy A4 - HS : Ơn tập các kiến thức đã học + bài tập, thước kẽ và ê ke III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ TênChủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuơng Vận dụng dấu hiệu nhận biết HCN, hình vuơng Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuơng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2 20% 2. Tỉ số lượng giác của gĩc nhọn Nhận biết được tỉ số lượng giác của gĩc nhọn trong các tam giác vuơng Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 gĩc phụ nhau Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 1 1 10% 1 1 10% 6 4 40% 3. Hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng để giải tam giác vuơng Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng để tính chu vi, diện tích tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 3,5 35% 2 4 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 1 1 10% 1 0,5 5% 2 5 50% 2 1,5 15% 10 10 100% ĐỀ KIỂM TRA 45’ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 6 9 x I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Khoanh trịn câu trả lời đúng: Câu 1. Cho bài tốn như hình 1, ta cĩ x bằng: A. x = 36 B. x = 24 Hình 1 C. x = 4 D. x = 9 Câu 2. Cho bài tốn như hình 2, ta cĩ x bằng : A. 5 B. 12 Hình 2 C. 16 D. 9 Câu 3. Cho bài tốn như hình 3, ta cĩ: Cosa = ? A. B. Hình 3 C. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4. Cho bài tốn như hình 4, ta cĩ: KH = ? A. 12 B. 3 Hình 4 C. 36 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5. Hệ thức nào sau đây sai: A. sin2 a = cos2 a – 1 B. C. tanb . cotb = 1 D. cos2 a + sin2 a = 1 Câu 6. Giá trị của biểu thức: tan 38o. tan 52o là: A. tan238o B. tan252o C.1 D. 0 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Khơng dùng máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ( giải thích) : sin320; cos670; cos320; sin600 Câu 2: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB = 3 cm; AC = 3cm; BC = 6cm Chứng minh tam giác ABC vuơng tại A Vẽ đường cao AH của tam giác đĩ. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính độ dài IK và tính số đo các gĩc B và gĩc C Câu 3: (2 điểm) Cho tam giác MNP ; biết ; MN = 8 cm . Tính diện tích tam giác MNP ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM: ( KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9) I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B B A A C II.Tự luận: Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1 2 điểm Theo tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau ta cĩ: cos 670 = sin 230, cos 320 = sin 580 0,5 điểm Vì gĩc nhọn càng tăng thì giá trị của sin cũng càng tăng nên: 0,5 điểm sin 230 < sin 320 <sin 580 <sin 600 0,5 điểm Do đĩ : cos 670 < sin 320 < cos 320 < sin 600 0,5 điểm Câu 2: 3 điểm BC2= 62 =36 (cm); AC2 +AB2 = 32 += 9+ 27 =36(cm) Vì BC2= AC2 +AB2 Nên tam giác ABC vuơng tại A. 0.5 điểm 0.5 điểm Tứ giác AIHK là hình chữ nhật vì cĩ 3 gĩc vuơng nên IK = AH ( 2 đường chéo bằng nhau) 0.5 điểm AH= 2,6 (cm) Vậy IK = 2,6 (cm) 0,5 điểm + Vậy = 600 = 900 -600 =300 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3 2 điểm 60 ° 8 M P N H Kẻ đường cao MH diện tích 0,5 điểm Mà MH = sin600 .8 = NH2 = 64 – 48 = 16 hay NH = 4 0,5 điểm Ta lại cĩ MHP cân tại H MH = HP= NP= 4+= 10,8 0,5 điểm Vậy diện tích ..10,8= 37 (cm2) 0,5 điểm Hoạt động 3: 2 phút HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Làm bài tập 41,42 tr 96 SGK và 87,88,90,93 tr 103,104 SBT; tiết sau kiểm tra 1 tiết @ Rút kinh nghiệm: &
Tài liệu đính kèm: