LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Công thức tính độ dài đường tròn; độ dài cung tròn
2. Kĩ năng:
Áp dụng công thức tính độ dài đường tròn; độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó. Nhận xét và rút ra được cách vẽ 1 số đường cong chắp nối. Biết cách tính độ dài các đường cong đó. Giải được 1 số bài toán thực tế.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Tuần 27 Ngày soạn : 05/03/2015 Tiết 52 Ngày giảng: 07/03/2015 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Công thức tính độ dài đường tròn; độ dài cung tròn 2. Kĩ năng: Áp dụng công thức tính độ dài đường tròn; độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó. Nhận xét và rút ra được cách vẽ 1 số đường cong chắp nối. Biết cách tính độ dài các đường cong đó. Giải được 1 số bài toán thực tế. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 2 (10 phút): Kiểm tra bài cũ HS1: Chữa bài 70 tr95 SGK. (GV đưa hình 52; 53; 54 SGK lên bảng phụ) GV. Nhận xét; cho điểm. 2 HS lên bảng chữa bài. HS1. Tính chu vi các hình. Hình 52: C1=pd » 3,14 . 4 =12,56 (cm) Hình 53: C2 ==R+R = 2R=d » 12,56 (cm) Hình 54: C3=; C3=d»12,56 (cm); Vậy chu vi 3 hình bằng nhau. HS nhận xét; chữa bài. Hoạt động 3 (32 phút): Luyện tập GV. Vẽ hình trên bảng. Hãy tính độ dài các nửa đường tròn đường kính AC; AB; GV:Hãỳ chứng minh nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng 2 nửa đường tròn đường kính AB và BC. GV (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) Tính C(O1) ; C(O2) ; C(O3) . GV. Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Vẽ lại đường xoắn hình 55 SGK Nêu tóm tắt cách vẽ Tính độ dài đường xoắn đó. . Các nhóm hoạt động . GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên trình bày bài làm. GVõ đưa lbảng phụ hình vẽ ) Tóm tắt đề bài. Nêu cách tính số đo độ của ; cũng chính là tính n0 của cung AB GV: Chứng minh GV. Gợi ý: gọi số đo =a hãy tính ? OM =R; tính O’M. Hãy tính 1 HS đọc ta đề bài.; HS vẽ hình vào vở. * Độ dài nửa đường tròn (O1) là: Độ dài nửa đường tròn (O2) là: Độ dài nửa đường tròn (O3) là: HS. Trình bày lời giải Các nhóm HS vẽ đường xoắn và nêu cách tính độ dài đường xoắn + Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1 cm + Vẽ cung tròn AE tâm B; bán kính R1=1cm; n =900 . + Vẽ cung tròm EF tâm C; bán kính R2=2cm; n =900 + Vẽ cung tròm FG tâm D; bán kính R3=3cm; n =900 + Vẽ cung tròm GH tâm A; bán kính R4=4cm; n =900 Đại diện 1 nhóm HS nêu cách vẽ đường xoắn và cách tính độ dài đường xoắn. HS lớp nhận xét; chữa bài. HS vẽ hình vào vở. HS: C=540 mm =200 mm Tính ? HS: Þ n0== Vậy 1HS đọc to đề bài. HS vẽ hình vào vở. HS: =a Þ =2a (Góc nội tiếp và góc ở tâm của đường tròn (O’)) OM =RÞ O’M= Vậy : Bài 68 (SGK_T95) Có AC=AB+BC (Vì B nằm giữa A và C) đó là điều phải chứng minh. Bài 53 tr81 SBT a2 = Þ R2==2(cm); C(O2) =2R2=2..2 =4(cm a3 = R3Þ R3 ==2(cm) C(O3) == =(cm) Bài 71 tr96 SGK - Tính độ dài đường xoắn. (cm) (cm) (cm)] (cm) Độ dài đường xoắn AEFGH là: (cm) Bài 72 tr96 SGK Þ n0== Vậy Bài 75 tr96 SGK Vì : =a Þ =2a (Góc nội tiếp và góc ở tâm của đường tròn (O’)) OM =RÞ O’M= Vậy : Hoạt động 4 (2 phút): Hướng dẫn về nhà Nắm vững công thức tính độ dài đường tròn; độ dài cung tròn và biết cách suy diễn để tính các đại lượng trong công thức. Bài tập 76 /tr 96 /SGK; bài 56; 57/ tr81; 82/ SBT. Ôn tập công thức tính diện tích hình tròn. Tuần 29 Ngày soạn : 18/03/2015 Tiết 53 Ngày giảng: 21/03/2015 §10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN . HÌNH QUẠT TRÒN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là Biết cách tính diện tích hình quạt tròn 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải bài toán 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 2 (15 phút): Công thức tính diện tích hình tròn GV: Em hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn đã biết ? GV: Qua bài trước chúng ta đã biết 3,14 là giá trị gần đúng của số vô tỉ . Vậy công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là : GV: yêu cầu HS lên bảng làm ví dụ GV: yêu cầu HS đọc đề và vẽ hình vào vở . GV: Để tính diện tích hình tròn em làm như thế nào? ? GV: yêu cầu 1 HS lên bảng làm , các HS khác làm vào vở. S = R.R.3,14 HS lên bảng làm ví dụ HS : Xác định bán kính của hình tròn rồi tính diện tích 1. Công thức tính diện tích hình tròn Ví dụ : Tính S biết R = 3cm Ta có : Bài tập 77/98 Ta có d = AB = 4cm R = 2cm Diện tích hình tròn là: Hoạt động 3 (15 phút): Cách tính diện tích hình quạt tròn GV: giới thiệu hình quạt tròn như SGK GV: vẽ hình và giới thiệu hình quạt tròn OAB , tâm O , bán kính R , cung n0 GV: Để xây dựng công thức tính hình quạt tròn n0 , ta sẽ thực hiện -Ta có : GV: Vậy để tính hình quạt tròn n0 ta có những công thức nào ? GV: yêu cầu 1 HS đọc và tóm tắt đề - HS vẽ hình vào vở và nghe GV trình bày HS : lên bảng điền vào HS : Ta có 2 công thức HS :đọc và tóm tắt đề 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn : R: bán kính đường tròn n: số đo độ của cung tròn l: độ dài cung tròn Bài tập 79/98 Hoạt động 4 (12 phút): Củng cố GV: yêu cầu HS nhắc lại các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn GV: treo bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập GV: chỉ vào từng ô yêu cầu HS nêu cách tính GV: Diện tích hình tròn sẽ thay đổi như thế nào? nếu : Bán kính tăng gấp đôi? Bán kính tăng gấp ba ? Bán kính tăng gấp k lần (k>1)? HS : đứng tại chỗ nhắc lại các công thức Bán kính đường tròn ( R ) (cm) Độ dài đường tròn (C) (cm) Diện tích hình tròn (S)(cm2) Số đo của cung tròn (n0) Diện tích hình quạt tròn Sq) (cm2) a) 2,1 13,2 13,8 47,5 1,83 b) 2.,5 15,7 19,6 229,6 12,5 c) 3,5 22 37,8 101 10,6 R’= 2R S’= 4S R’= 3R S’= 9S R’= kR S’=S -Bài tập 82/99/sgk Bài tập 81/99 Hoạt động 5 (1 phút): Hướng dẫn về nhà BTVN: 78 , 83 / 98 , 99 / SGK; 63 , 64 , 65 , 66 / 82 , 83/ SBT” Học thuộc bài cũ.
Tài liệu đính kèm: