HDH:TOÁN
LUYỆN TẬP( tiết 1 )
I.MỤC TIÊU
-HS nhớ được công thức tính diện tích hình thang .
-Vận dụng vào giải toán có lời văn .
- Yêu thích môn toán .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu công thức tính diện tích hình thang
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
. - Gọi 2 HS đọc bài
- 2 HS làm lên bảng, HS làm vở
- GV nhận xét chữa bài
u: 37,5 – 2, 5 = 35 * Thương: 37,5 : 2,5 = 15 * Tích: 37,5 X 2,5 = 93,75 - 2 HS đọc bài - HS làm vở ************************************************************ HDH: TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ CẢNH I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Giúp HS: - Hiểu được cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm: mở bài, thân bài, kết bài và yêu cầu của từng phần - Biết được kiểu mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp.Kiểu kết bài mở rộng, và kết bài không mở rộng. 2.Kĩ năng: - Bước đầu biết viết mở bài theo 2 kiểu trên. 3.Thái độ : -Giáo dục HS biết yêu quý mọi người xung quanh, nhất là những người có hoàn cảnh khó khăn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: 2.Học sinh: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg (phút) Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp: 1 -Chuẩn bị sách vở,đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS nhắc lại các kiểu mở bài ở văn miêu tả . -Nhận xét ,củng cổ . -2 HS nêu ,lớp nhận xét,bổ sung. 3. Dạy bài mới 3.1. Giới thiệu bài H: Theo em bài văn tả người gồm mấy phần? là những phần nào?Mỗi phần của bài văn có nội dung gì ? chúng ta tiếp tục tìm hiểu qua bài học hôm nay. 3.2.Hướng dẫn thực hành:(VLT:Trang 9-10) Bài 1:Xác định đoạn mở bài trực tiếp (hoặc gián tiếp): - GV yêu cầu nhóm trình bày - Nhận xét nhóm trả lời đúng 32 -Nghe,ghi tên bài học HS đọc ,xác định yêu cầu đề ra,trao đổi với bạn ,nêu ý kiến : a.Mở bài gián tiếp :Nêu cảm xúc của mình khi gặp ông lão ăn xin-đối tượng chọn tả. b.Mở bài trực tiếp :Giới thiệu trực tiếp đối tượng chọn tả là cô giáo Ngân Hoa. Bài 2-3:Viết lại các đoạn mở bài ở BT1 theo ý của em -Gọi HS đọc yêu cầu. -Hãy viết lại các mở bài trên theo ý của em. -Gọi HS trình bày -Nhận xét ưu nhược điểm của từng mở bài và hướng dẫn HS chữa lỗi. 4. Củng cố -Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị cho giờ sau 2 1 -1HS đọc to,lớp đọc thầm yêu cầu của bài. - HS tự làm bài vào vở. -Nghe,rút kinh nghiệm cho bài viết sau . -Cả lớp lắng nghe,ghi nhớ ,về nhà thực hiện . *************************************************************** Tổ trưởng kí duyệt ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TUẦN 20 Ngày thứ : 1 Ngày soạn: 15/1/2016 Ngày giảng: Thứ hai, 18/1/2016 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LUYỆN TẬP ( Tiết 1 ) I.MỤC TIÊU: -Củng cố cách tính chu vi,diện tích hình tròn. -Vận dụng được quy tắc ,công thức vào làm toán -Ứng dụng được kiến thức đã học vào thực tế. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng nhóm III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra quy tắc tính chu vi,diện tích hình tròn. 2.Bài mới 2.1Giới thiệu bài 2.2 Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : - Cho học sinh nêu công thức tính chu vi hình tròn - Yêu cầu HS làm vào vở - 1HS lên làm bảng - GV chữa bài Bài 2 - Gọi 1 HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm vào vở - 3 HS lên làm bảng nhóm - GV chữa bài: + Gọi 1 HS đọc bài của mình + GV nhận xét + Yêu cầu HS trao đổi vở kiểm tra chéo, chữa bài. Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề bài - Yêu cầu HS tự tóm tắt - Yêu cầu HS làm vào vở - Gọi 1 HS đọc bài làm Bài 4( HS khá, giỏi ) - GV gợi ý HS tự làm - GV nhận xét chữa bài 3.Củng cố : Chốt ý chính cần ghi nhớ 4.Dặn dò: CBBS:Tiết 2 2 1 35 2 1 2HS nêu ,lớp nhận xét ,bổ sung cho hoàn thiện C = r x 2 x 3,14 Yc hs ¸p dông vµo tù tÝnh . - HS lµm vµo vë - 1HS lªn lµm b¶ng Bài giải Đường kính hình tròn là 4,71 : 3,14 = 1,5 (m) Bán kính hình tròn là 1,5 : 2 = 0,75 (m) Đáp số: Đường kính : 1,5 m Bán kính: 0,75 m - 1 HS ®äc ®Ò bµi - HS lµm vµo vë - 3 HS lªn lµm b¶ng nhóm Hình tròn (1) (2) (3) Bán kính 15 cm 2,5 dm m Đường kính 7,5 cm 1,25 dm - Hs đọc Tóm tắt : Đường kính : 1,2 m Tính diện tích :.m2? Gi¶i Bán kính mặt bàn là: 1,2 : 2 = 0,6 (m) Diện tích mặt bàn là : 0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1304 ( m2 ) Đáp số: 1,1304 ( m2 ) - 2 HS đọc bài - HS làm vở Giải Chu vi bánh xe ô tô là 0,4 x 0,4 = 2,512 (m) Nếu bánh xe lăn trên mặt đường 25 vòng theo đường thẳng thì xe ô tô đó đi được số mét là 2,512 x 25 = 62,8 (m) Đổi l: 1,256 km = 1256 m Nếu ô tô đó đi được quãng đường dài 1,256 km thì bánh xe phải lăn trên mặt đường số vòng là 1256 : 2,512 = 500 ( vòng) Đáp số: a, 62,8 m b, 500 vòng -1-2 HS nêu lại nội dung ôn luyện -Thực hiện theo hướng dẫn của GV ******************************************************** HƯỚNG DẪN HỌC TẬP ĐỌC I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Giúp HS hiểu được tâm tư suy nghĩ và sự thay đổi cả về thể chất lẫn tinh thần ở lứa tuổi mười lăm. 2.Kĩ năng: -Hiểu và làm được các bài tập theo yêu cầu một cách nhanh, chính xác. 3.Thái độ: -Qua bài học yêu thích môn học hơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1.Giáo viên: -Giáo án, đồ dùng dạy học. 2.Học sinh: -Sách vở, đồ dùng học tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg (Phút) Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS đọc bài: Trần Bình Trọng và câu nói đi vào lịch sử. -Nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: -Nêu mục đích, yêu cầu giờ học. 3.2 Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: a. luyện đọc. -Gọi HS đọc toàn bài. -Chia đoạn. -Cho HS đọc lần 1, tìm từ khó đọc. -Cho HS đọc lần 2, tìm từ cần giải nghĩa. -Cho HS đọc bài theo cặp toàn bộ bài đọc. -Gọi HS đọc lại toàn bài. -Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. b. Tìm hiểu bài. -Khi thiếu nữ càng lớn thì tầm nhìn và suy nghĩ của các em như thế nào ? -Từ cao trong câu Mình cao lên khác thường... đúng hay sai. -Vì sao nói ở tuổi mười lăm Những trò chơi xếp lại ?. -Hai câu thơ Khăn đỏ mang tháng năm/ Sắp rời đôi vai nhỏ muốn nói lên điều gì? c. Học thuộc lòng bài thơ. -Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng toàn bộ bài thơ. -Cho HS thi đọc bài trước lớp. -Nhận xét, đánh giá 4.Củng cố : -Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: -Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới. 1 3 1 12 10 8 3 1 -Hát. -1,2 HS đọc và trả lời câu hỏi.. -Nghe. -1 HS đọc toàn bài. -Bài chia làm 5 khổ thơ. -5 HS đọc nối tiếp. - 5 HS đọc. -2 HS ngồi cùng bàn tự đọc. -2 HS đọc. - Cả lớp nghe. -Khi thiếu nữ càng lớn thì tầm nhìn càng xa và sự suy nghĩ càng chín chắn hơn. -Đúng. - Suy nghĩ và trả lời. - Ý hai câu thơ muốn nói lên rằng: Bạn nhỏ sắp rời xa tuổi ấu thơ của mình và chuẩn bị bước sang một giai đoạn mới của cuộc đời. -Cả lớp tự đọc thuộc lòng bài thơ theo hướng dẫn của GV. -4,5 HS thi đọc trước lớp. -Nghe và nhận xét bạn đọc. -Nghe. -Ghi nhớ. *************************************************************** LUYỆN CHỮ BÀI 20 I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Viết đúng cụm từ : -Củng cố cách viết các chữ cái viết hoa , viết thường ,dấu chữ ,dấu thanh có trong bài viết . -Củng cố kĩ thuật viết liền mạch . 2.Kĩ năng : -HS viết đúng ,đẹp các chữ có trong bài ,tốc độ phù hợp. 3.Thái độ : -Giáo dục HS nét chữ -nết người II.. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Gv: Kẻ sẵn khung kẻ trên bảng lớp -HS:Vở luyện viết ,vở ô li III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên TG (Phút) Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức : -Cho HS hát : 1 -Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra vở viết của HS,nhắc nhở chung. 2 -HS báo cáo tình hình chuẩn bị 3.Bài mới 1.3.Giới thiệu bài -Giới thiệu chương trình luyện viết ,tên bài học 2 -Nghe ,ghi tên bài học 2.3.Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết : -GV đọc bài viết, giải nghĩa từ ngữ . -Cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài viết và tìm hiểu nội dung bài . -Nội dung bài viết muốn nói lên điều gì ? 6 -Cả lớp đọc thầm ,tìm hiểu nội dung bài viết . -1-2 HS nêu nội dung bài viết dựa vào câu hỏi GV đưa ra. -Hs nêu 3.3 .Hướng dẫn viết kết hợp viết mẫu a.Các chữ viết hoa trong bài b.Các trường hợp viết nối không thuận lợi -Hướng dẫn trình bày cả bài 10 -Cả lớp quan sát ,lắng nghe -Luyện viết ra nháp 4.3.Thực hành -Giáo viên giao việc . -GV đi sửa chữa :tư thế ngồi viết ,cách cầm bút ,kĩ thuật viết chữ cho HS . -Nhận xét ,góp ý đối với một số bài viết. 15 -HS viết toàn bộ bài viết 4.Củng cố : -Chữa lỗi phổ biến . -Tổ chức cho HS :thi viết chữ trên bảng lớp . (Tiêu chí đánh giá :Viết đúng , viết đẹp, đảm bảo tốc độ .) 3 -HS tham gia chữa lỗi -HS tham gia với tinh thần xung phong 5.Dặn dò: -Nhắc nhở HS uôn có ý thức rèn chữ giữ vở ,thể hiện nét chữ ,nết người. 1 -Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng yêu cầu GV đưa ra. *************************************************************** Ngày thứ : 2 Ngày soạn: 16/1/2016 Ngày giảng: Thứ ba ,19/1/2016 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LUYỆN TẬP( Tiết 2 ) I. Mục tiêu: - Củng cố cách tính diện tích hình tròn và giải toán về tỉ số phần trăm. -Làm thành thạo các dạng toán nêu trên. -Ứng dựng được kiến thức bài học vào thực tế. II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ III.Các hoạt động dạy- học Hoạt động của giáo viên TG (Phút) Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài : 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1. - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm - Gọi HS đọc bài làm Bài 2 - Gọi HS đọc bài đề - GV vẽ hình lên bảng - Yêu cầu HS làm - GV chữa bài Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài - GV vẽ hình - Yêu cầu HS làm - GV chữa bài Bài 4( HS khỏ, giỏi ) - GV gợi ý HS tự làm - GV nhận xét chữa bài 3.Củng cố -Nhắc lại kiến thức trọng tâm - GV nhận xét giờ học 4.Dặn dò -Chuẩn bị bài sau 2 1 Giải Bán kính là: 4,396 : 2 : 3,14 = 0,7 (m) Diện tích là 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2) Đáp số: 1,5386 m - 1HS đọc bài đề -Cả lớp quan sát hình trên bảng - 1 HS làm bảng, HS khác làm vở rồi chữa Giải Diện tích hình vuông là 4 x 4 = 16 (dm) Bán kính hình tròn là 4 : 2 = 2(dm) Diện tích hình tròn là 2 x 2 x 3,14 x 2 = 25,12 (dm2) Diện tích hình đó là 16 + 25,12 = 41,12 ( dm2) Đáp số: 41,12 dm2 Bài 3 - HS đọc đề bài -HS quan sát - HS làm vào vở Giải Số HS xếp loại học lực trung bình là 240 x 15 : 100 = 36 (HS) Số HS xếp loại học lực khá là 240 x 45 : 100 = 108 (HS) Số HS xếp loại học lực giỏi là 240 – 36 – 108 = 96 (HS) Đáp số: HSTB: 36 HSG:96 HSK :108 - HS đọc đầu bài ,suy nghĩ lựa chọn đáp án (Khoanh vào đáp án : A) -2HS nêu -Thực hiện theo hướng dẫn của GV *********************************************************** Ngày thứ : 4 Ngày soạn: 19/1/2016 Ngày giảng: Thư năm ,22/1/2016 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LUYỆN TẬP ( Tiết 3 ) I.MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố cách tính diện tính, chu vi hình tròn, giải toán về tỉ số phần trăm. -HS làm thành thạo các dạng toán nêu trên. -Biết ứng dụng thực tế kiến thức bài học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg (Phút) Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi,diện tích hình tròn,các dạng toán về tỉ số phần trăm 3.Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: -Nêu mục đích yêu cầu giờ học. 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS lên bảng làm - GV nhận xét Bài 2 - Yêu cầu HS tự đọc đề bài - GV HD HS làm - Gọi HS đọc bài - GV nhận xét cho điểm Bài 3 - Yêu cầu HS đọc - Thảo luận nhóm đưa ra đáp án đúng - GV nhận xét- tuyên dương Bài 4( HS khá, giỏi ) - GV gợi ý HS tự làm - GV nhận xét chữa bài 3.Củng cố - Yc hs nhắc lại nội dung của bài hoc 4.Dặn dò - Dặn hs về nhà học bài cà chuẩn bị bài sau 1 3 1 32 2 1 -Lớp hát -Vài HS thực hiện -Nghe,ghi tên bài học Bài 1 - HS ®äc - 3HS lµm , líp lµm VBT B. kính Đ.kính C.vi D.tích 7cm 14 cm 43,96 cm 153,86 cm2 0,9 dm 1,8 dm 5,652 dm 2,5434 dm2 Bài 2 -1HS đọc to,lớp ®äc thÇm - Cả lớp tù lµm vµo vë - 2HS ®äc kết quả bài làm Bµi gi¶i a, Bán kính hình tròn tâm B gấp 2 lần bán kính hình trò tâm A hình tròn tâm A b,Chu vi hình tròn tâm B gấp 2 lần chu vi hình tròn tâm B. c, Diện tích hình tròn tâm B gấp 4 lần diện tích hình tròn tâm A. - HS ®äc đế bài ,thảo luận nhóm về cách giải - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy Giải a, Trong thư viện : - Loại sách có nhiều sách nhất là sách giáo khoa. - Loại sách có ít sách nhât là truyện thiếu nhi. b, Tổng số quyển sách trong thư viện là 1.116 quyển sách. - HS làm bài cá nhân rồi chữa Giải Theo bài ra ta có: r x r = 12,56 : 3,14 r x r = 4 r = 2(vì 2x2 =4) Vậy bán kính tấm bìa hình tròn bằng 2 m Chu vi tấm bìa hình tròn là 2x 2 x 3,14 = 12,56 (m) Đáp số: 12,56 m -.Hs nhắc lại --Thực hiện theo hướng dẫn của GV HDH: LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Giúp HS Hiểu được nghĩa của các từ công trong từng trường hợp cụ thể. -Biết sử dụng chính sác cá từ và cặp quan hệ từ. 2.Kĩ năng: -Áp dụng kiến thức làm nhanh chính sác các bài tập. 3.Thái độ: -Qua bài học yêu thích môn học hơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1.Giáo viên: -Giáo án, đồ dùng dạy học. 2.Học sinh: -Sách vở, đồ dùng học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg (Phút) Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Thế nào là câu ghép? -Thế nào là quan hệ từ? -Nhận xét ,củng cố kiến thức 3.1 Giới thiệu bài: -Nêu mục đích yêu cầu giờ học. 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: * Tổ chức cho HS làm bài trong VLT. Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở. -Nhận xét chốt lại kết quả đúng. Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -Cho HS làm bài nhóm 4 thời gian 7 phút. -Gọi một số nhóm trình bày kết quả lên bảng. -Nhận xét chốt lại kết quả đúng. Bài 3: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -Cho HS làm bài vào vở. -Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra và báo cáo kết quả. -Nhận xét chốt lại kết quả đúng. Bài 4: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở. -Nhận xét chốt lại kết quả đúng. 4.Củng cố : -Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: -Dặn HS chuẩn bị bài sau 1 3 28 3 2 -Hát. -3 HS nêu. -Nghe. Bài 1: -1HS đọc yêu cầu của bài. a. Công lý b. Công minh c. Công viên d. Công dân -Theo dõi sửa bài vào vở. Bài 2: -2 HS đọc yêu cầu của bài. -Các nhóm tự làm bài vào phiếu bài tập. 1,2 nhóm trình bày. -Theo dõi, nhận xét. Bài 3: -1HS đọc yêu cầu của bài. -Tự làm bài vào vở và kiểm tra kết quả. -Theo dõi sửa bài vào vở. Bài 4: -1,2 HS đọc yêu cầu của bài. a.còn b. Nhưng c.vì...nên d.sở dĩ...nên -Theo dõi sửa bài vào vở. -Nghe. -Ghi nhớ. ************************************************************** HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Giúp HS củng cố về cách quan sát và miêu tả một người cụ thể. 2.Kĩ năng: -Quan sát và nêu chính xác về những đặc điểm của người được quan sát. 3.Thái độ: -Qua bài học yêu thích môn học hơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1.Giáo viên: -Giáo án, đồ dùng dạy học. 2.Học sinh: -Sách vở, đồ dùng học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg (Phút) Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Nêu cấu tạo của bài văn tả người. -Nhận xét, góp ý 3.Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: -Nêu mục đích yêu cầu giờ học. 3.2 Hướng dẫn làm bài : * Tổchức cho HS làm bài trong VLT. Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -Goi HS đọc phần giới thiệu về ông Bụt. -Yêu cầu HS thảo luận theo cặp trong thời gian 5 phút sau đó cho HS làm bài vào vở. -Gọi HS đọc kết quả bài làm. Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -Cho HS viết bài vào vở. -Gọi HS đọc bài làm của mình. -Nhận xét, -Đọc cho HS nghe một số đoạn văn hay. 4. Củng cố: -Nhận xét giờ học. 5.Dặn dò: -Dăn HS chuẩn bị bài sau. 1 3 1 28 4 1 -Hát. - 2,3 HS nêu. -Nghe. Bài 1: -1HS đọc yêu cầu của bài. 3,4 HS đọc. -2 HS ngồi cùng bàn thảo luận và làm bài vào vở. -2,3 HS nêu. Bài 2: -1,2 HS đọc yêu cầu của bài. -Cả lớp làm bài vào vở. -4,5 HS đọc bài làm, cả lớp theo dõi nhận xét. -Cả lớp nghe. -Nghe. -Ghi nhớ. ****************************************************************** Tổ trưởng kí duyệt .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 21 Ngày thứ : 1 Ngày soạn : 24 /1 /2016 Ngày giảng: 27 /1 /2016 HDH: TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU. - Củng cố cách tính chu vi,diện tích hình tròn;diện tích hình tam giác. - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS có ý thức học tốt. II. ĐỒ DÙNG: Hệ thống bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Tg (Ph) Hoạt động của HS 1.Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Cho HS nêu cách tính chu vi ,diện tích hình tròn ,diện tích hình tam giác. -Củng cố cách tính 3.Bài mới: 3.1 Giới thiệu - Ghi đầu bài. 3.2Hướng dẫn làm bài tập Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng: a) Hình tròn có đường kính 7/8 m thì chu vi của hình đó là: A. 2,7475cm B. 27,475cm C. 2,7475m D. 0,27475m b)Hình tròn có đường kính 8cm thì nửa chu vi của nó là: A. 25,12cm B. 12,56cm C. 33,12cm D. 20,56cm Bài tập 2: Gọi hsđọc yc của bài - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Yc hs làm bài Gv nhận xét Bài tập3: (HSKG) Tính diện tích hình PQBD (như hình vẽ) 15cm A Q B 8cm 18cm P 26cm D C 4. Củng cố : -Hệ thống kiến thức bài học 5.Dặn dò - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. 1 3 1 32 2 1 -Lớp hát - 3HS trình bày,lớp nhận xét ,bổ sung ý cho hoàn thiện . - - HS làm bài cá nhân - Đại diện lên chữa bài Lời giải: a) Khoanh vào A b) Khoanh vào B. Bài 2 : Đường kính của một bánh xe đạp là 0,52m. a) Tính chu vi của bánh xe đó? b) Chiếc xe đó sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 50 vòng, 300 vòng Hs trả lời Hs làm bài Lời giải: a) Chu vi của bánh xe đó là: 0,52 x 3,14 = 1,6328 (m) b) Quãng đường xe đạp đi trong 50 vòng là: 1,6328 x 50 = 81,64 (m) Quãng đường xe đạp đi trong 300 vòng là: 1,6328 x 300 = 489,84(m) Đáp số: a) 1,6328 m; b) 81,64m; 489,84m Lời giải: Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 26 x 18 = 468 (cm2) Diện tích hình tam giác APQ là: 15 x 8 : 2 = 60 (cm2) Diện tích hình tam giác BCD là: 26 x 18 : 2 = 234 (cm2) Diện tích hình PQBD là: 468 – ( 234 + 60) = 174 (cm2) Đáp số: 174cm2 -HS lắng nghe -Thực hiện theo hướng dẫn của GV ****************************************************** HƯỚNG DẪN HỌC :TẬP ĐỌC ÔNG PHÙNG KHẮC KHOAN VÀ NẮM HẠT GIỐNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trả lời đúng các câu hỏi cuối bài. - nắm được ý nghĩa của bài :Ca ngợi ông Phùng Khắc Khoan là người học giỏi ,tài cao . Ông đi sứ ở Trung Quốc đã nghĩ ra cách mang giống ngô quý về gây giống cho nhân dân . 2.Kĩ năng - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung 3.Thái độ : -Yêu quý và nhớ ơn ông Phùng Khắc Khoan . II. . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ trang 12 SGK III. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên TG (phút) Hoạt động của học sinh 1 Ổn định lớp 2. KTBC: Gọi HS đọc bài 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời 3.2. Hướng dẫn luyện đọc và TLCH a) Luyện đọc - GV yêu cầu HS mở SGK trang 11 -Chỉ định 1 HS đọc toàn bài ,hướng dẫn chia đoạn . - Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn. GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS - GV yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - GV đọc toàn bài b) Đọc - hiểu Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi . 1. Vì sao ông Phùng Khắc Khoan được gọi là trạng Bùng 2. Khi đi sứ ở Trung Quốc , Ông Phùng Khắc Khoan phát hiện ra loại cây lương thực gì ở Việt Nam chưa có 3. Sau khi phát hiên ra giá tri của cây ngọc mễ Ông Phùng Khắc Khoan quyết định điều gì ? 4. Ông đưa giống ngọc mễ về Việt Nam bằng cách nào ? 5.Vì sao ngọc mễ được gọi là ngô 6. Em có nhận xết gì về con người và việc làm của ông Phùng Khắc Khoan . c. Luyện đọc diễn cảm: - GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn đoạn 2 và hướng dẫn HS đọc. - Cho HS thi đọc. - GV nhận xét + khen HS đọc tốt 4.Củng cố GV tổng kết tiết học. 5. Dặn dò Dặn HS chuẩn bị bài sau . 1 2 1 10 12 10 2 1 - HS đọc bài -1HS đọc to.lớp đọc thầm - HS đánh dấu các đoạn trong bài, luyện đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp, cả lớp theo dõi và đọc thầm kết hợp giải nghĩa một số từ khó. - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc - HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm -CẢ lớp lắng nghe 1. Vì ông là người học rộng ,tài cao lại thương dân . 2. Khi đi sứ ở Trung Quốc , Ông Phùng Khắc Khoan phát hiện ra loại cây ngọc mễ ( tức ây ngô ngày nay ) 3. Sau khi phát hiên ra giá tri của cây ngọc mễ Ông Phùng Khắc Khoan quyết định đem bằng được thứ cây quý này đưa về nước trồng . 4. Ý c 5. Vì được mang
Tài liệu đính kèm: