Giáo án Lịch sử 8 - Lê Trung Hiếu - Trường THCS Phan Ngọc Hiển - Bài 3: Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới

I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC.

1/ Kiến thức.

HS nắm hiểu được một số khái niệm mới như: CMCN, Công nghiệp mũi nhọn

HS nắm được nguyên nhân nội dung và hệ quả của cuộc cách mạng công nghiệp

Thấy rõ sự phát triển vượt bật của CNTB sau cuộc cách mạng công nghiệp.

Kiến thức nâng cao: Khai thác hình ảnh 12,13,15. Phân biệt CM xã hội và CM công nghiệp. Làm BT , thực hành lược đồ trình bày diễn biến.

2/ Kỹ năng.

 HS rèn luyện kỹ năng giải thích sự kiện, giải mã 1 số hình ảnh kênh hình.

3/ Thái độ, tư tưởng.

HS nhận thức được về việc đấu tranh chống lại áp bức bóc lột, biết đấu tranh bảo vệ những thành tựu KHKT của thế giới .

 

doc 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử 8 - Lê Trung Hiếu - Trường THCS Phan Ngọc Hiển - Bài 3: Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 03 Ngày soạn: 25/08/2015
Tiết: 5,6 Ngày dạy: 
Bài 3: CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐƯỢC XÁC LẬP 
TRÊN PHẠM VI THẾ GIỚI
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1/ Kiến thức.
HS nắm hiểu được một số khái niệm mới như: CMCN, Công nghiệp mũi nhọn
HS nắm được nguyên nhân nội dung và hệ quả của cuộc cách mạng công nghiệp
Thấy rõ sự phát triển vượt bật của CNTB sau cuộc cách mạng công nghiệp.
Kiến thức nâng cao: Khai thác hình ảnh 12,13,15. Phân biệt CM xã hội và CM công nghiệp.. Làm BT , thực hành lược đồ trình bày diễn biến. 
2/ Kỹ năng.
 HS rèn luyện kỹ năng giải thích sự kiện, giải mã 1 số hình ảnh kênh hình.
3/ Thái độ, tư tưởng.
HS nhận thức được về việc đấu tranh chống lại áp bức bóc lột, biết đấu tranh bảo vệ những thành tựu KHKT của thế giới .
II/ CHUẨN BỊ.
GV. Sưu tầm tranh ảnh minh họa thành tựu KHKT.
HS. Soạn trước câu hỏi sau mục bài, bảng nhóm, tìm hiểu trước kênh hình.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP.
1/Ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.	
2/ Kiểm tra bài cũ: 
HSTBYK làm bài tập.
Hãy cho biết những sự kiện diễn ra trong các móc thời gian sau?
a/ 1789.( Cách mạng Tư Sản Pháp bùng nổ) 
b/ 21/ 1/ 1793 (Lui bị xử tử - chế độ phong kiến ở Pháp sụp đổ)
c/ 4/ 7/ 1789 Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền ra đời.
HSKG: Tại sao CMTS Pháp lại triệt để hơn tất cả? (Vì sau CM giai cấp CN – ND cũng được thừa hưởng một vài quyền lợimục tiêu lật đỗ chế độ PK đã thành công).
3/ Bài mới.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò.
Ghi Bảng
Hoạt động 1
HĐ 1a.
GV lấy ví dụ giải thích khái niệm cho HS hiểu.
?.Tại sao cuộc CMCN lại diễn ra ở Anh trước tiên.
( Dành cho HSKG giải thích).
Yêu cầu HS nêu 1 vài thành tựu quan trong giúp CN Anh phát triển mạnh trong CMCN.
?. CMCN thành công tác động như thế nào đến Anh.
Hoạt đông 1b( Không dạy).
GV cần hướng dẫn khá chi tiết cho HSYK phần tự học này.
Hoạt động 1c.
Cho HS đọc bài.
? Sau CMCN các nước có sự thay đổi ra sao trong kinh tế.
? Xã hội có gì biến đổi không.
? Khi máy móc thay thế cho con người trong sản xuất thì con người lâm vào tình trạng như thế nào.
GV kết luận ghi nhận nội dung chính.
Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi sau mục bài và bài tập để củng cố tiết 1 của bài.
Tiết 6.
Ngày dạy:
Hoạt động 2.
HĐ 2a.
GV hướng dẫn HSYK tìm hiểu ở nhà mục I.1.( tự học)
Hoạt động 2b.
Cho HS đọc bài 
( lớp HSKG không cần đọc)
? Vì sao các nước TBCN lại tiến hành xâm lược thuộc địa.
Treo lược đồ yêu cầu HSKG xác định các nước là thuộc địa của Anh. Pháp. TBN. BĐN, Hà Lan.
(Khuyến khích HSTBYK thực hành)
GV kết luận : đến cuối TK XIX đầu TK XX hầu như tất cả các nước Á. Phi , Mỹ La Tinh trở thành thuộc địa của Phương Tây.
-HS: Nghe hiểu Khái niệm
( Là một cuộc cải cách đưa máy móc, KHKT vảo sản xuất thay thế con người làm cho kinh tế phát triển.)
-HSKG: TS Anh có nhiều nguồn vốn, CMTS lại thành công CNTB phát triển rất sớm, Có nhiều thành tựu KHKT phục vụ cho Anh.
- HS dựa vào SGK trình bày các thành tựu.
-HS: Dựa vào SGK trình bày.
HS cần tự học 
a/ Pháp.
- Pháp tiến hành cuộc cách mạng vào 1830 muộn hơn so với Anh tuy vậy vẫn đạt được nhiều thành tựu đáng kể.
- Các thành tựu (SGK)
- Kết quả CN nước Pháp xếp thứ hai sau Anh.
b/ Đức.
- Tiến hành cược CM muộn sau cả Pháp. Khoản vào năm 40 của TK XIX.
- đạt được nhiều thành tựu mọi lĩnh vực. nhất là Nông nghiệp.
- Kết quả : CN xếp thứ 3 trên thế giới.
HS đọc bài.
HS: Nâng cao sản xuất lao động, các trung tâm kinh tế , thành phố lớn xuất hiện.
HS: - Xã hội: Hình thành 2 giai cấp cơ bản TS, VS luôn mâu thuẫn nhau.
HS: Công nhân thất nghiệp, bị chủ chèn ép nếu phải đi làm.
HS: nghe ghi nhận bài học.
HS: Nghe hiểu.
HS cần tự học nắm các nội dung cơ bản sau:
- Thế kỉ XIX các cuộc CMTS và ptđtpgpđldt phát triển mạnh mẽ.
- Các nước đấu tranh thắng lợi điều xóa bỏ chế độ cũ chuyển sang chế độ mới.
=> Hầu như khắp Á, Phi Mỹ TBCN được hình thành tạo tành một hệ thống
HS đọc bài.
HS: Dựa vào SGK trình bày.
HS: Tập xác định các quốc gia trên lược đồ.
HS: Nghe ghi nhận bài học.
I/ Cách Mạng công nghiệp.
1/ Ở Anh
- CMCN diễn ra ở Anh đầu tiên nhất.( TKXVII- XVIII)
- Có nhiều thành tựu lớn trong các lĩnh vực kinh tế như CN, TN, CT.
- Tác động: Nhờ CMCN nên Anh từ 1 nước nông nghiệp trở thành nước công nghiệp phát triển đứng thứ nhất.
2/ Cách mạng công nghiệp ở Pháp, Đức
3/ Hệ quả của cuộc cách mạng công nghiệp.
- CMCN làm thay đổi bộ mặt các nước
- Xã hội: Hình thành 2 giai cấp cơ bản TS, VS luôn mâu thuẫn nhau.
- Nạn thất nghiệp lan tràn, mất cân bằng dân số giữa thành thị và nông thôn.nhiều tệ nạn xã hội xuất hiện.
II/ Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi trên giới.
1/ Các cuộc CMTS thế kỉ XIX. ( tự học)
2/ Sự xâm lược của CNTB phương Tây với các nước Á, Phi ,Mỹ La Tinh.
- Nguyên nhân;
 TBCN phát triển mạnh đặt ra nhu cầu vốn , thị trường, nguyên liệu và nhân công mà trong nước thì không đáp ứng được.Nên TB phương Tây tiến hành xâm lược các nước khác.
- Các nước thuộc địa của Phương tây.(SGK)
- Kết quả: đến cuối TK XIX đầu TK XX hầu như tất cả các nước Á. Phi , Mỹ La Tinh trở thành thuộc địa của Phương Tây.
4/ Củng cố.
- Hướng HSKG khai thác lại thêm kênh hình.( Ý nghĩa của các kênh hình)
-Hướng dẫn HSTBYK làm bài tập.
5/Dặn dò.
- Yêu cầu HS học bài và làm bài tập đầy đủ.
-Xem trước bài 4 chuẩn bị cho tiết sau.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY.
1. Ưu điểm:
.
2. Hạn chế:
Nhận xét Duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTUÂN 3 - LS8.doc