Lĩnh vực phát triển nhận thức
ĐỀ TÀI: TRÒ CHUYỆN VỀ MỘT SỐ CON VẬT NUÔI SỐNG TRONG NHÀ.
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm, tích lợi về hình dáng và môi trường sống của các con vật nuôi ở gia đình.
- Phát triển kĩ năng quan sát, so sánh, phân biệt nhanh dấu hiệu đặc trưng của các con vật nuôi trong gia đình.
- Giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật nuôi biết chăm só và bảo vệ những con vật nuôi trong gia đình, biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sa khi tiếp xúc với vật nuôi.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh ảnh, lô tô hình bằng nhựa về các loại động vật nuôi
- Một số đồ chơi bằng vật nuôi.
NDTH: Âm nhạc, văn học
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
Thứ ngày tháng 12 năm 2017 Lĩnh vực phát triển nhận thức ĐỀ TÀI: TRÒ CHUYỆN VỀ MỘT SỐ CON VẬT NUÔI SỐNG TRONG NHÀ. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm, tích lợi về hình dáng và môi trường sống của các con vật nuôi ở gia đình. - Phát triển kĩ năng quan sát, so sánh, phân biệt nhanh dấu hiệu đặc trưng của các con vật nuôi trong gia đình. - Giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật nuôi biết chăm só và bảo vệ những con vật nuôi trong gia đình, biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sa khi tiếp xúc với vật nuôi. II. CHUẨN BỊ - Tranh ảnh, lô tô hình bằng nhựa về các loại động vật nuôi - Một số đồ chơi bằng vật nuôi. NDTH: Âm nhạc, văn học III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HĐ CỦA TRẺ Hoạt động 1: Ổn định tổ chức gây hứng thú Cả lớp hát bài “Gà trống, mèo con và cún con” để trẻ đi vòng tròn, chia thành 3 nhóm, phát cho mỗi trẻ 1 bức tranh, ảnh và mô hình các con vật nuôi ở gia đình để trẻ khám phá. Cho trẻ đọc thơ “Mèo con” và đi về chỗ ngồi Hoạt động 2: Nhận biết 1 số con vật nuôi trong gia đình Cô đọc câu đó : “Bộ lông sặc sỡ mượt mà Đánh thức mọi người mỗi buổi sớm mai” Đưa tranh con gà trống ra cho trẻ quan sát và nhận xét: Trẻ đoán + Các con biết đây là con gì? Con gà trống + Con gà trống có đặc điểm gì? + Nuôi ở đâu? Trẻ trả lời + Đẻ con hay đẻ trứng v.v.. => Cô khái quát lại về con gà trống, mở rộng thêm gà mái, gà con.. Cô cho trẻ xem tranh con vịt và nhận xét Cô gợi ý cho trẻ : Quan sát tranh và nhận xét + Con vịt sống ở đâu? + Vịt ăn gì? Đẻ con hay đẻ trứng Trẻ trả lời + Vịt nuôi để làm gì? V.v Cho trẻ so sánh gà và vịt So sánh Cô khái quát lại: Khác nhau: Vịt có mỏ to và bẹt, chân có màng nên bơi được dưới nước. Gà có mỏ nhọn, chân có vuốt nhọn Giống nhau: Đều có 2 chân, 2 cánh và đẻ trứng. Nên gọi chúng là nhóm gia cầm. Ngoài ra nhóm gia cầm con còn biết con gì nữa? Chim, ngỗng Trẻ kể cô kết hợp cho trẻ xem tranh. - Các con hãy cho cô biết đây là con gì? Hay nằm, lười ăn Ăn cám, ăn rau, Con lợn Bụng to no tròn Mổm kêu ụt ịt Cho trẻ quan sát tranh con lợn và nhận xét: + Con lợn như thế nào? + Con lợn ăn gì? Trẻ trả lời + Đẻ con hay đẻ trứng ? + Sống ở đâu? Thịt lợn để làm gì? Cô khái quát lại câu trả lời của trẻ Cho trẻ xem tranh con bò và đàm thoại + Con gì? Sống ở đâu? + Ăn gì? Có mấy chân? Trẻ đếm + Bò nuôi để làm gì? Thuộc nhóm gì?... Cô khái quát lại câu trả lời của trẻ - Trẻ so sánh con bò, con lợn So sánh Cô khái quát lại câu trả lời của trẻ Ngoài ra, các con còn biết con gì thuộc nhóm gia súc nữa? Trẻ kể: trâu, chó Trẻ kể cô kết hợp cho trẻ xem tranh Hoạt động 3: Trò chơi Trò chơi 1: Đố biết con gì Cách chơi: Cô nêu câu đố, trẻ nghe và đoán. Nếu đoán ra, con gì thì trẻ lấy tranh lô tô con vật đó giơ lên Trẻ chú ý lắng nghe Cho trẻ chơi Trẻ chơi Trò chơi 2: Thả vật vào chuồng - Giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi Lắng nghe - Cho trẻ chơi, cô quan sát Trẻ chơi - Nhận xét tuyên dương Lắng nghe Trò chơi 3: Nối tranh và tô màu - Giới thiệu trò chơi và cách thực hiện Lắng nghe - Cho trẻ vào bàn thực hiện, cô quan sát Vào bàn thực hiện - Nhận xét tuyên dương Cả lớp hát bài “vật nuôi” Trẻ hát Kết thúc chuyển hoạt động Đánh giá hoạt động cuối ngày. *Tình trạng sức khỏe: ..................................................................... .................................................................... * Cảm xúc hành vi: ................................................................... ..................................................................... .................................................................................................................................................................................... * Kiến thức kĩ năng: . . .. .. ..
Tài liệu đính kèm: