TẬP ĐỌC
TIẾT 7 + 8: BÀI 4 : BÀN TAY MẸ
A. Mục tiêu:
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). Tìm đư¬ợc tiếng, nói đư¬ợc câu chứa tiếng có vần an, at.
*- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
- Giúp HS thấy đ¬ược tình cảm của bạn nhỏ đối với mẹ, biết yêu quý đôi bàn tay mẹ.
B. Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh SGK
HS: - SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
ượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 - Rèn kỹ năng đếm, đọc , viết các số có 2 chữ số. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế. B. Đồ dùng dạy học: - GV: 4 bó chục que tính và 10 que tính rời - HS: Các bó chục và que tính rời. Vở, bảng C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ -Nhận xét III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30 - Yêu cầu HS HS lần lượt lấy 2 bó que tính và 3 que tính, hỏi: + Có bao nhiêu que tính? + Có 2 chục que tính lấy thêm 3 que tính, tất cả có bao nhiêu que tính? - Đưa lần lượt 2 bó que tính và 3 que tính rời, nói: “ 2 chục và 3 là hai mươi ba’’ -Hướng dẫn viết: 23 chỉ vào số gọi học sinh đọc *GV hướng dẫn tương tự như trên để hình thành các số từ 21 đến 30 2. Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 50 - GV hướng dẫn lần lượt các bước như trên để học sinh nhận biết thứ tự các số từ 30-> 50 3. Thực hành: * Bài 1: Viết số - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS viết các số vào bảng con - Cho HS làm bài phần b vào vở. - Nhận xét. - Chỉ cho HS đọc lại các số. Bài2 : Giảm tải *Bài 3: Viết số -Gọi HS nêu yêu cầu -Cho HS làm bài vào vở. -Nhận xét , tuyên dương. Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. - Giáo viên hỏi học sinh số liền trước, liền sau để học sinh nhớ chắc -Liền sau 24 là số nào ? -Liền sau 26 là số nào ? -Liền sau 39 là số nào ? -Nhận xét , chữa bài. 5. Củng cố- Dặn dò: - Đếm các số từ 20 đến 50 - Nhấn mạnh nội dung . - Dặn HS về : Ôn bài. Chuẩn bịbài: Các số có 2 chữ số’’ - HS hát - HS làm bảng 30 + 40 = 70 - 40 = 40 + 30 = 70 - 30 = - HS lấy 2 bó que tính và nói: “Có 2 chục que tính” - Lấy thêm 3 que tính và nói: “có 3 que tính nữa” - HS trả lời: Có 23 que tính -Học sinh nhắc lại -Học sinh đọc lại số 23(hai mươi ba) - HS đọc xuôi, ngược các số từ 2 1đến 30 (cá nhân- đồng thanh) - HS nêu yêu cầu: -HS viết các số vào bảng con 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 - Viết số vào vạch của tia số - HS viết trên bảng lớp. Cả lớp nhận xét. - HS nêu - HS làm vở + Viết các số từ 30 -> 39 + Viết các số từ 30 -> 50 24 26 30 36 35 38 42 46 40 45 50 - 3 học sinh lên bảng chữa bài - Học sinh đọc lại các số đã viết - Nhận xét bài của bạn. - Nhóm 3 HS đếm nối tiếp ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 7 tháng 3 năm 2017 CHÍNH TẢ TIẾT 3: BÀN TAY MẸ A. Mục tiêu: *- HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “ Bàn tay mẹ’’ - Làm đúng bài tập chính tả: Điền vần an hoặc at; gh hay g - Góp phần rèn chữ viết, nết người cho HS. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bài viết mẫu, bài tập chính tả - HS: bảng, vở C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ -Nhận xét bài viết tiết trước. III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS viết a, GV đọc mẫu b, HD viết -Hỏi: Bàn tay mẹ phải làm những việc gì? - Gọi HS tìm tiếng dễ viết sai. - GV phân tích trên bảng: + hằng: h + ăng + huyền + nhiêu: nh + iêu + nấu : n + âu + sắc ( n / l) + giặt: gi + ăt + nặng -Nhận xét 3. HS viết bài. - GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở HS viết hoa chữ đầu mỗi câu. -Quan sát giúp HS còn lúng túng . 4. Chữa lỗi - GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ, dừng lại ở chữ khó viết. - Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở - Chữa trên bảng những lỗi phổ biến. - Chấm 1 số bài - Nhận xét 5. HD làm bài tập chính tả a, Điền vần an hay at b, Điền chữ g hay gh -Nhận xét , chữa bài . 6. Củng cố- Dặn dò: - Khen những HS học tốt, chép bài đúng, đẹp. - Nhận xét tiết học - Dặn HS: Về nhà chép lại đoạn văn cho đúng.Chuẩn bị bài sau :Cái Bống - HS chữa bài tập -HS đọc tên bài: Bàn tay mẹ - HS đọc bài viết “ Hằng ngày.... tã lót đầy’’ -Trả lời - HS tự phát hiện từ dễ viết sai - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS tập viết bảng các tiếng, từ khó - HS chép bài vào vở -HS dùng bút chì soát bài viết của mình - HS ghi số lỗi ra lề vở - HS đổi vở sửa lỗi cho nhau - HS làm bảng con - 2 HS lên bảng điền kéo đ... t... nước nhà ...a cái ....ế -Nhận xét bài của bạn ------------------------------------------------- TẬP VIẾT TIẾT 2: TÔ CHỮ HOA C, D, Đ A. Mục tiêu *- HS biết tô các chữ hoa: C, D, Đ - Luyện kĩ năng viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ theo cỡ nhỡ. - Giáo dục ý thức cẩn thận, rèn chữ giữ vở cho hs. B. Đồ dùng - GV : Chữ mẫu, bài viết mẫu -HS : Bảng con, vở tập viết. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Nhận xét III.Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tô chữ hoa. -Gắn bảng chữ mẫu: C - Cho HS nhận xét về số lượng nét, kiểu nét: - GV tô lại chữ mẫu trong khung - GV viết mẫu * Hướng dẫn tô chữ: D, Đ tương tự như tô chữ C 3. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng - GV đưa bài viết mẫu 4. Hướng dẫn viết vở: a, Tô chữ hoa - Lưu ý tô theo đúng quy trình b, Viết vần, từ ứng dụng -HDHS lưu ý viết đúng kỹ thuật, đúng khoảng cách các chữ. 5. Chấm - chữa bài - GV chấm 1 số bài - Nhận xét 6. Củng cố dặn dò - Trò chơi “ Viết tiếp sức’’:Mỗi nhóm 3 HS - Nhận xét tiết học . - Dặn HS:Về tập viết bảng con các chữ hoa đã học -HS hát - HS viết bảng: mái trường, điều hay. - HS đọc bài. - HS quan sát nhận xét. Chữ C gồm 1 nét cong thắt - HS đồ chữ theo GV - HS so sánh D, Đ - Giống nhau về quy trình tô. Khác chữ Đ có thêm nét ngang. - Đọc bài viết - Nêu các kỹ thuật viết trong các từ ngữ. - HS tập viết bảng con - Đọc lại bài viết - Tô chữ hoa - Viết vần, từ - Viết “ Bạn An sạch sẽ’’ -HS thi --------------------------------------------- TOÁN TIẾT 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP ) A. Mục tiêu: *- Bước đầu giúp học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. - Rèn kỹ năng đếm, đọc , viết các số có 2 chữ số. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. B. Đồ dùng dạy học: GV: 6 bó chục que tính và 10 que tính rời HS: Các bó chục và que tính rời. Vở, bảng C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ -Nhận xét , chữa bài . III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50®60 - Giáo viên nêu : “ Có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư.’’ - Viết là 54 :GV viết lên bảng : 54 *Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 . 3.Hoạt động 2 : Giới thiệu các số từ 60® 69 *GV hướng dẫn tương tự như giới thiệu các số từ 50 60 4.Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Viết số - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho Hs viết số vào vở -Nhận xét - Gọi HS đọc lại các số. Bài 2: Viết số - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho Hs thi viết nhanh các số: GV đọc, HS viết nhanh vào bảng: mỗi lượt 3-4 số. -Nhận xét kết quả giữa cá tổ. - Gọi HS đọc lại các số. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Cho HS đọc lại bảng số từ 30 69 - Cho HS làm bài -Nhận xét , chữa bài . Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho 2 nhóm HS thi điền Đ, S -Nhận xét, tuyên dương. - Cho Hs đếm các số. 5. Củng cố- Dặn dò: - Nhắc lại nội dung. -Nhận xét tiết học . - Dặn HS về: Ôn bài. Chuẩn bị bài: “Các số có chữ số’’( Tiếp ) - HS đọc các số sau: 34, 25, 41 - Viết các số sau: 50, 23, 37 - Học sinh thực hành trên que tính - Học sinh nhìn số 54 giáo viên chỉ đọc lại : Năm mươi tư - HS đọc các số từ 50 đến 59 -HS đọc các số - Nêu yêu cầu - HS viết số vào vở. HS lên bảng viết. Lớp nhận xét. + 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 -HS đọc - Nêu yêu cầu - HS viết số vào bảng. -HS đọc: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69 - HS đọc - HS làm vở -30;.....33;...;....;.....; 38;.....;.... -..., 41, ...;...;...;45,....;....;....;.....;..... - ...;....;52;...;....;....;....;.....; 57; .... -60,....;....;....;....;....;....;....;....; 69 - Nêu. - HS thi, lớp nhận xét. a) Ba mươi sáu viết là : 306 S -Ba mươi sáu viết là 36 Đ b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ - 54 gồm 5 và 4 S - HS đếm nối tiếp từ 50 đến 69 ---------------------------------------------- THỂ DỤC TIẾT 26: BÀI THỂ DỤC -TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG A.Mục tiêu: - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại. - Thích luyện tập thể dục năng cao sức khỏe. B. Địa điểm và phương tiện: - Sân trường. - GV chuẩn bị 1 còi. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phần mở đầu: - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Khởi động Phần cơ bản: a) Ôn động tác của bài thể dục: - Cho HS nhắc lại tên các động tác. - Cho HS tập từng động tác. - Nhận xét, uốn nắn động tác sai - Cho từng tổ tập - Cho HS thi tập lại các động tác. - Nhận xét, cho cả lớp tập lại. c) Trò chơi: Tâng cầu - GV hướng dẫn cho HS cách chơi - Chơi thử - Cho HS chơi - Quan sát nhận xét. 3. Phần kết thúc: - Cho HS tập hợp. Hồi tĩnh. - GV cùng HS hệ thống bài học. - Nhận xét giờ học - HS tập hợp thành 3 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. - HS đứng vỗ tay, hát - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc. - Đi thường theo 1 hàng dọc thành vòng tròn và hít thở sâu. -HS thực hiện 2-3 lần. - HS nêu -HS tập. - HS tập. - Mỗi tổ tập1lần. Lớp nhận xét. - HS cả lớp tập. - Nghe - HS chơi thử. - HS chơi. -HS tập. ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 8 tháng 3 năm 2017 ÂM NHẠC (GV bộ môn dạy) ---------------------------------------------------- TẬP ĐỌC TIẾT 9 + 10: BÀI 5 : CÁI BỐNG A. Mục tiêu: - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). Ôn các vần anh, ach. Biết kể việc em làm theo tranh, học thuộc bài thơ. *- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Giáo dục hs tính hiếu thảo, chăm chỉ, giúp đỡ cha mẹ. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ - HS: sgk C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - Bàn tay mẹ làm những công việc gì? III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện đọc a, GV đọc mẫu: b, HD luyện đọc * Luyện từ: - Gọi HS nêu từ khó đọc. - Gạch trên bảng các từ: Bống bang, khéo sảy, đường trơn, gánh đỡ - GV giảng từ: đường trơn: đường ướt nước mưa dễ ngã. + gánh đỡ: gánh giúp mẹ + mưa ròng: mưa nhiều kéo dài * Luyện câu: - Gọi HS đọc nối tiếp theo dãy * - Cho HS luyện đọc theo nhóm bàn. 3. Ôn vần anh, ach a, Tìm tiếng trong bài có vần anh, b,Tìm tiếng(từ)ngoài bài có vần anh, ach. c,Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach -Nhận xét. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài đọc: - Đọc bài. C1. Bống làm gì giúp mẹ? C2. Bống làm gì khi mẹ đi chợ về? - GV đọc mẫu lần 2 b, Học thuộc lòng bài thơ -Cho HS luyện theo nhóm đôi. -Gọi HS đọc thuộc câu, cả bài. c, Luyện nói -Ở nhà em giúp bố mẹ làm công việc gì? Yêu cầu nói thành câu * GD: Biết giúp đỡ bố mẹ những công việc nhỏ. 5. Củng cố- Dặn dò: - Bống chăm chỉ như thế nào? -Nhận xét tiết học. - Dặn HS: Ôn bài. Chuẩn bị bài: Hoa ngọc lan - Đọc lại bài SGK - 2 HS trả lời HS đọc: Cái Bống - HS đọc thầm - 1HS khá đọc cả bài - HS tự phát hiện từ khó đọc - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS luyện đọc từng câu - Đoạn - 3 dãy đọc nối tiếp - Đọc đồng thanh cả bài - 1 HS đọc cả bài * HS mở SGK - gánh - HS đọc và phân tích tiếng trên - HS đọc mẫu - HS thi tìm các tiếng (từ) -HS nối tiếp mỗi em nói 1 câu - HS đọc 2 dòng đầu - Bống sàng, sảy gạo - HS đọc 2 dòng cuối - Bống ra gánh đỡ mẹ - HS đọc theo nhóm đôi - Đọc nối tiếp - Đọc CN - Từng HS tập nói - HS đọc lại bài , trả lời câu hỏi. ------------------------------------------ TOÁN TIẾT 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( Tiếp ) A. Mục tiêu: *- Bước đầu giúp học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. - Rèn kỹ năng đếm, đọc , viết các số có 2 chữ số. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. B. Đồ dùng dạy học: - GV: 9 bó chục que tính và 10 que tính rời - HS: Các bó chục và que tính rời. Vở, bảng C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ -Nhận xét , tuyên dương . III. Bài mới 1.Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70®80 - Cho HS thao tác trên que tính. + lấy 7 bó + lấy 2 que tính + có tất cả bao nhiêu que tính? - Giáo viên nêu : “Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai’’Viết là 72 : - GV viết lên bảng : 72 *Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80 2. Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 80® 99 *GV hướng dẫn tương tự - Cho HS đọc nối tiếp các số. 3. Hoạt động 3: Thực hành *Bài 1 : Viết số * Lưu ý học sinh đọc các số, đặc biệt là 71, 74, 75 . -Nhận xét *Bài 2: Viết các số rồi đọc các số đó -Nhận xét , chữa bài. *Bài 3 : Viết theo mẫu -Nhận xét *Bài 4 : - Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Có 33 cái bát’’. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị . (Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ 3 chục hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị ) 5. Củng cố- Dặn dò: - Nhắc lại nội dung - Nhận xét tiết học . - Dặn HS: Về nhà xem lại bài.Chuẩn bị bài: So sánh các số có 2 chữ số. - HS hát - HS đọc viết các số sau: 54, 61, 45 - HS thực hành trên que tính - Đọc : Bảy mươi hai . -HS đọc các số từ 70 đến 80. - HS đọc các số từ 70 đến 99 - HS làm bảng 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 - 2 HS làm bảng a, 80, .....83, .........................90 b, ..., 90, ............97, ..........99 - HS khác nhận xét . - HS làm vở Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị Số 83 gồm .. chục và .. đơn vị Số 90 gồm .. chục và .. đơn vị - HS trả lời miệng - Theo dõi ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 9 tháng 3 năm 2017 THỦ CÔNG TIẾT 26 + 27: CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG A.Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. - Ứng dụng trong cuộc sống. B. Chuẩn bị: GV: Hình vuông mẫu bằng giấy màu dán trên nền tờ giấy trắng kẻ ô. Tờ giấy kẻ ô kích thước lớn. HS: Giấy màu có kẻ ô, 1 tờ giấy học có kẻ ô, 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô. Bút chì, thước, kéo, hồ, vở. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Cắt, dán hình vuông. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD HS quan sát và nhận xét -GV gợi ý bằng các câu hỏi Hình vuông có mấy cạnh ? Các cạnh có bằng nhau không ? Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô ta phải làm như thế nào ? Làm thế nào để xác định điểm C, để có hình vuông ABCD ? 3. HD cắt, dán hình vuông: -Để kẻ HCN ta phải làm như thế nào ? - HD HS lấy điểm A tại 1 góc tờ giấy. Từ điểm A đếm xuống và sang bên phải 7 ô để xác định điểm B. Điểm D kẻ xuống sang bên phải 7 ô theo dòng kẻ ô. Tại điểm gặp nhau của 2 đường thẳng là điểm C và được hình vuông ABCD. Như vậy chỉ cắt 2 cạnh BC và DC ta được hình vuông ABCD. Cắt rời và dán sản phẩm.-HD HS cắt rời hình chữ nhật và dán. Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được HCN. Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng. - GV làm thao tác mẫu từng động tác và dán để HS quan sát. 4. HD cách kẻ hình vuông đơn giản hơn: -Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của hình vuông có độ dài cho trước. Như vậy, chỉ cần cắt 2 cạnh còn lại. Tiết 2 1.Hướng dẫn HS thực hành - Gọi HS nêu lại các bước. - Cho HS thực hành cắt , dán hình chữ nhật. - Quan sát giúp đỡ HS yếu. 2. Đánh giá sản phẩm: - Cho HS đánh giá sản phẩm theo nhóm bàn. - Đánh giá sản phẩm của HS. - Trưng bày một số sản phẩm đẹp. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét về tinh thần học tập, chuẩn bị đồ dùng, kĩ thuật kẻ, cắt, dán. - Dặn dò HS về: Chuẩn bị kéo, hồ, thước, bút chì: cắt dán hình vuông. -HS quan sát HCN mẫu 4 cạnh Các cạnh bằng nhau, mỗi cạnh 7 ô Xác định điểm A. Từ điểm A đếm xuống dưới 7 ô theo dòng kẻ ô được điểm D và đếm sang bên phải 7 ô theo dòng kẻ ô được điểm B. -HS quan sát -HS kẻ, cắt hình vuông trên tờ giấy vở HS có kẻ ô. - HS nêu - HS thực hành -HS đánh giá sản phẩm. ---------------------------------------------- CHÍNH TẢ TIẾT 4 : CÁI BỐNG A. Mục tiêu *- HS nghe viết lại chính xác, trình bày đúng bài đồng dao “ Cái Bống’’ - Làm đúng bài tập chính tả: Điền tiếng có vần anh hay ach. Điền ngh hay ng - Góp phần rèn chữ viết, nết người cho HS. B. Đồ dùng dạy học: - GV : Bài viết mẫu, bài tập chính tả - HS: bảng, vở C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ -Nhận xét bài viết tiết trước. III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS viết a, GV đọc mẫu b, HD viết Hỏi: Bống đã giúp mẹ công việc gì? -GV phân tích trên bảng: + khéo: kh + eo + sắc ( eo / oe ) + nấu : n + âu + sắc ( n / l ) + trơn : tr + ơn ( tr / ch ) + ròng : r + ong + huyền ( r/ d, gi ) -Nhận xét , chữa lỗi . 3. HS viết bài. - Nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở HS viết hoa chữ đầu mỗi dòng - GV đọc từng dòng thơ ( 3 lần ) 4. Chữa lỗi - GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, dừng lại ở chữ khó viết. - Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở - GV chữa những lỗi phổ biến. - Chấm 1 số bài - Nhận xét 5. HD làm bài tập chính tả a, Điền vần anh hay ach b, Điền chữ ngh hay ng 6. Củng cố, Dặn dò - Khen những, chép bài đúng, đẹp. - Nhận xét tiết học . - Chép lại đoạn văn cho đúng. - Chuẩn bị bài sau : - HS chữa bài tập - Viết: nhà ga, cái ghế -HS đọc tên bài: Cái Bống - HS đọc bài viết “ Cái Bống’’ - HS tự phát hiện từ dễ viết sai - khéo sảy,khéo sàng, gánh đỡ - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS tập viết bảng các tiếng, từ khó - HS nghe và viết bài - HS dùng bút chì soát bài viết của mình - HS ghi số lỗi ra lề vở - HS đổi vở sửa lỗi cho nhau - HS làm bảng con - 2 nhóm HS lên bảng điền hộp b..... túi x.... tay ....à voi chú ....é --------------------------------------- KỂ CHUYỆN TIẾT 2: ÔN TẬP A. Mục tiêu: *- HS nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh và gợi ý dưới tranh các câu chuyện đã học . - Bước đầu biết cách đổi giọng kể, phân biệt lời của các nhân vật . - HS hiểu được nội dung , ý nghĩa câu chuyện . B. Đồ dùng dạy học: - GV: tranh minh hoạ - Xem trước bài . C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II.Kiểm tra bài cũ -Nhận xét III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1:HS kể tên câu chuyện đã học . -HS làm việc theo nhóm -HS QS tranh,đọc câu hỏi dưới mỗi tranh’đoán nd câu chuyện - Các nhóm trình bày: nói trước lớp em đã khám phá ra điều gì * Chú ý kĩ thuật kể: - Lời của các nhân vật . - Kể lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện. - Kể lần 2: Kể theo đoạn kết hợp tranh minh họa. 3. HDHS kể chuyện theo tranh -HS tập kể ( nhóm): - Cho HS kể chuyện theo tranh - Cho HS kể chuyện phân vai. - Nhận xét , đánh giá . 4.Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện - HS nói về các NV trong câu chuyện - Rút ra bài học. 5. Củng cố , dặn dò : - Chốt lại nội,ý nghĩa câu chuyện. - Nhận xét giờ học và - Bình chọn HS kể chuyện hay. - Giao việc về nhà : kể chuyện cho người thân nghe.Chuẩn bị bài sau. -Gọi 1HS kể lại chuyện Rùa và Thỏ. - HS kể - Xem tranh đoán nội dung câu chuyện . -Mỗi nhóm đóng vai nhân vật : Người dẫn chuyện, - HS nêu - Nghe ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 10 tháng 3 năm 2017 TẬP ĐỌC TIẾT 11 + 12: KIỂM TRA GIỮA KÌ II A. Mục tiêu: *- Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/phút; trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc. - Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/15 phút. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu kiểm tra -HS : Bút, sách. C. Các hoạt động dạy học: - GV kiểm tra đọc rồi phát phiếu cho HS làm, thu chấm nhận xét. PHẦN I: ĐỌC I. Đọc thành tiếng: - Gọi HS đọc các bài tập đọc đã học (Trường em; Tặng cháu; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái Bống. II. Đọc hiểu: SAU CƠN MƯA Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời. Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn. Theo Vũ Tú Nam. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Sau trận mưa rào mọi vật thế nào? A. Sáng và tươi B. Tươi sáng C. Sáng D. Tươi Câu 2: Những đóa râm bụt có màu gì? A. Đỏ B. Đỏ chói C. Sáng chói D. chói Câu 3: Mấy đám may bông thế nào? A. trôi B. nhởn nhơ C. sáng rực D. trôi nhởn nhơ, sáng rực lên Câu 4: Gà mẹ kêu thế nào? A. quạc quạc B. tục tục C. cục cục D. cục ta cục tác PHẦN II: VIẾT 1. Chính tả: Giáo viên chép lên bảng cho học sinh viết bài thơ “Hoa cau”: Hoa cau Nửa đêm nghe ếch học bài Lưa thưa vài hạt mưa ngoài hàng cây Nghe trời trở gió heo may Sáng ra mặt nước rụng đầy hoa cau. Trần Đăng Khoa 2. Bài tập Bài 1: Điền chữ g hoặc gh vào chỗ chấm cho thích hợp: nhà a cái ế i chép ạo nếp Bài 2: Điền vào chỗ trống ây hay uây? a) Đàn gà con q quanh mẹ. b) Đôi má em bé đỏ hây h --------------------------------- TOÁN TIẾT 104: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số *- So sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. - Có khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
Tài liệu đính kèm: