Giáo án Lớp 2 - Tuần 5 - Trường TH Hòa Mỹ 1

Toán

38 + 25

 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 +25

2. Biết giải bài giải toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.

3. Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Hoạt động 1: giới thiệu 38+25

 - Mục tiêu cần đạt: 1

 - Hoạt động lựa chọn: đọc, thao tác,.

 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp,

 

doc 34 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 5 - Trường TH Hòa Mỹ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chữ hoa: D
 - Mục tiêu cần đạt: 1
 - Hoạt động lựa chọn: quan sát , viết bảng con
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
Hoạt động GV
Mong đợi ở HS
_ Tương tự như tiết trước.
_ Chữ D gồm có những nét nào ?
_ Vừa nói vừa tô khung chữ, chữ D hoa được viết bởi một nét liền gồm một nét thẳng đứng lượn cong 2 đầu nối liền một nét cong phải.
_ Yêu cầu HS viết bảng con.
_ Chữ C.
_ HS nhắc lại tựa bài.
_ Một nét thẳng đứng và nét cong phải nối liền nhau.
_ 3,5 HS nhắc lại.
_ Hs viết bảng con.
Hoạt động 2: * HD viết cụm từ ứng.
 - Mục tiêu cần đạt: 1
 - Hoạt động lựa chọn: viết
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
_ Gọi 1 em đọc cụm từ ứng dụng và giải thích cụm từ ứng dụng.
_ Yêu cầu HS nhận xét độ cao các chữ.
+ Chữ D, g, h. cao mấy ô li ?
+ Các chữ còn lại viết mấy ô li ?
_ Yêu cầu viết bảng chữ Dân.
 Theo dõi HS viết bài trong vở tập viết và chỉnh sữa lỗi cho các em.
* Thu và chấm bài.
_ Cho HS thi viết lại chữ D và chữ dân bảng lớp.
_ Nhận xét
_ Về tập viết lại chữ D – chuẩn bị bài sau.
_ HS đọc “ Dân giàu nước mạnh “
_ 2, 5 ô li.
_ 1 ô li.
_ Viết 2 dòng chữ D cỡ vừa, 1 dòng chữ D cỡ nhỏ. Viết 1 dòng chữ Dân cỡ vừa, 1 dòng chữ cở nhỏ. Viết 2 dòng cụm từ ứng dụng dân giàu nước mạnh cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học.
_ vở tập viết, bảng con
Toán
Luyện tập 
 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
Thuộc bảng 8 cộng với một số.
Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 8 + 5, 28 + 5, 38 + 25
Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động 1:
 - Mục tiêu cần đạt: 1
 - Hoạt động lựa chọn: đọc, thao tác, DDDHT.
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
Hoạt động GV
Mong đợi ở HS
+ Bài 1:
_ Yêu cầu HS nhẩm và nối tiếp nhau đọc ngay kết quả.
+ Bài 2: 
 Gọi 1 em đọc đề bài.
_ Yêu cầu HS làm vào VBT – 3 em lên bảng.
_ Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. 
_ Yêu cầu 2 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Bài 3.
_ Yêu cầu HS đọc đề bài.
_ Em thử dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài toán cho biết gì ?
_ Bài toán hỏi gì ?
_ Yêu cầu HS tự làm bài – 1 em lên làm bảng lớp
_ Nhận xét TT 22.
 _ GV tổ chức trò chơi “ leo núi “ _ Chuẩn bị: Hình vẽ dãy núi và 2 con rối. Có đính nam châm. 
_ GV nêu 1 số câu hỏi.
35 + 28 = ? 18 + 5 + 9 = ?
So sánh 29 + 25 và 24 + 30.
32 cộng bao nhiêu bằng 49.
Sợi dây thứ nhất dài 30 cm, sợi thứ hai dài 2dm. Hỏi cả 2 sợi dây dài bao nhiêu dm?
_ HS nhắc lại tựa bài.
_ HS làm bài miệng.
_ Đặt rồi tính.
_ HS làm bài
38 + 5 48 + 24 68 + 13
38
 5
+
48
 24
+
68
 13
+
_ HS nêu cách đặt tính và tính.
Hoạt động 2:
 - Mục tiêu cần đạt: 2
 - Hoạt động lựa chọn: đọc, thao tác,.
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp,
._ Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội thi đua với nhau.
 GV lần lượt hỏi từng câu hỏi 2 đội dành quyền trả lời bằng cách phất cờ. Đội nào phất trước được trả lời. Đội trả lời đúng con rối của đội đó được tiến lên vị trí đang đứng 1 số đồng thời con rối của bạn tụt xuống 1 nấc. Nếu không đúng con rối của bạn, con rối của đội giành quyền trả lời bị tụt xuống 1 bậc, đội kia trả lời đúng tiến lên, nếu sai thì đứng im. Cứ thế đội nào tiến lên đỉnh thì thắng cuộc.
_ Về xem lại bài – chuẩn bị bài sau “ hình chữ  tứ giác “
_ Nhận xét tiết học.
_ Giải bài toán theo tóm tắt.
_ Bài toán cho biét có 28 cái kẹo chanh và 26 cái kẹo dừa.
_ Số kẹo cả 2 gói
Giải
 Số kẹo cả 2 gói là:
 28 + 26 = 54 ( cái kẹo )
 ĐS: 54 cái kẹo.
II. Đồ dùng dạy học.
_ Que tính, bảng gài.
Kể chuyện
Chiếc bút mực 
 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện Chiếc bút mực BT1.
HS bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện 
GDKNS: Biết thơng cảm
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động 1: Kể mẫu
 - Mục tiêu cần đạt: 1
 - Hoạt động lựa chọn: đọc, kể chuyện
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
Hoạt động GV
Mong đợi ở HS
_ GV ghi tựa bài bảng lớp. 
a) Kể từng đoạn câu chuyện.
_ HD HS nói câu mở đầu.
_ HD HS kể theo tranh.
+ Tranh 1: 
_ Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt câu hỏi cho học sinh kể lại nội dung của tranh.
+ Cô giáo gọi Lan lên bàn cô làm gì ?
+ Thái độ của Mai Như thế nào ?
+ Khi không được viết bút mực thái độ của Mai ra sao ? 
_ Gọi 1 em kể lại nội dung tranh 1, khuyến khích các em nói lời của mình. 
_ Tương tự như tranh còn lại.
* Bức tranh 2.
+ Chuyện gì xảy ra với Lan.
+ Khi biết mình quên mang bút Lan đã làm gì ?
+ Lúc đó thái độ của Mai thế nào ? 
+ Vì sao Mai loay hoay với hộp bút nhỉ 
* Tranh 3.
+ Bạn Mai đã làm gì ?
+ mai đã nói gì với Lan ?
* Tranh 4: 
+ Thái độ của cô giáo thế nào ?
+ Khi biết mình được viết bút mực Mai cảm thấy thế nào ?
+ Cô giáo cho Mai mượn bút và nói gì
GDKNS: Chúng ta cần biết thơng cảm cho bạn và mọi người
_ HS lặp lại tựa bài.
Một hôm lớp 1AChỉ còn Lan và Mai viết bút chì.
Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.
Mai hồi hộp nhìn cô.
Mai buồn vì trong lớp chỉ còn mình viết bút chì.
Hoạt động 2: HS kể
 - Mục tiêu cần đạt: 2
 - Hoạt động lựa chọn: đọc, thao tác,.
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện.
_ Gọi 4 HS kể nối tiếp từng bức tranh
_ Gọi 1 em kể toàn bộ câu chuyện.
_ Nhận xét TT 22.
 - Trong câu chuyện này em thích nhân vật nào ? Vì sao ? 
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau “Mẫu giấy vụn
II. Đồ dùng dạy học.
_ tranh, chuyện kể
.
1 số HS kể lại lớp theo dõi - nhận xét.
Mai đưa bút cho Lan mượn.
Bạn cầm lấy, mình đang viết bút chì.
Cô rất vui.
Mai thấy hơi tiếc
Cô cho em mượn. Em thật đáng khen.
Tập đọc
Mục lục sách 
 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
Đọc rành mạch đoạn văn có tính chất liệt kê .
Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 )
HS trả lời được câu hỏi 5
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động 1: Luyện đọc
 - Mục tiêu cần đạt: 1
 - Hoạt động lựa chọn: đọc,
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
Hoạt động GV
Mong đợi ở HS
Gọi 4 em lên đọc bài Chiếc bút mực – mỗi em 1 đoạn và trả lời câu hỏi.
 + Những TN nào cho biết Mai mong được viết bút mực.
 + Chuyện gì xảy ra với Lan ?
 + Thái độ của Mai lúc Lan quên bút ra sao ?
 + Chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
 _ Nhận xét TT 22.
GV treo tranh và hỏi.
+ Tranh vẽ cảnh gì ?
_ Để biết xem mục lục sách có ý nghĩa như thế nào ? lớp mình cùng học bài mục lục sách.
_ Ghi tựa bài bảng lớp.
_ GV đọc mẫu 1 lần. Giọng đọc to rõ ràng, rành mạch, đọc từ trái sang phải..
_ Giới thiệu các từ luyện đọc và cho HS đọc.
_ Giải thích các từ như SGK – GV giải thích thêm.
“ Tác giả “ người viết sách, vẽ tranh, vẽ 
_ 3 bạn nhỏ đang đọc mục lục sách.
_ HS nhắc lại tựa bài.
_ Theo dõi GV đọc và đọc thầm
_ 1 em khác đọc lần 2.
_ 3 à 5 em HD đọc cá nhân. 
Lớp đọc đồng thanh các từ: Quang Dũng, cỏ nội, Vương Quốc., nụ cười, phùng quán.
_ HS nối tiếp nhau từng câu cho đến hết.
 Một / Quang Dũng / Mùa quả cọ //
Trang7
_ Học sinh đọc nối tiếp cho đến hết bài.
_ Đọc bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
 - Mục tiêu cần đạt: 2
 - Hoạt động lựa chọn: đọc, hiểu
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp,
.
_ Yêu cầu HS đọc thầm lại bài TĐ.
+ Tuyển tập này có tất cả bao nhiêu truyện ?
+ Đó là những truyện nào ?
+ Tuyển tập có bao nhiêu trang ?
+ Tập 4 mùa của tác giả nào ?
_ Truyện Bây giờ bạn ở đâu trang nào 
_ Mục Lục sách dùng để làm gì ?
_ Kết luận: Đọc mục lục sách chúng ta có thể biết cuốn sách viết về cái gì, có những tác phẩm nàođể ta nhanh chóng tìm được những gì cần đọc
_7 Câu chuyện.
_ Mùa quả cọ, Hưong dồng cỏ nội. Bây giờ bạn ở đâu ? Người học trò cũ. Bốn mùa, Vương quốc vắng nụ cười. Như con cò vàng trong cổ tích.
_ 96 trang.
_ Băng sơn.
_ Trang 37.
_ Tìm được truyện ở trang nào của tác giả nào.
Hoạt động 3:
 - Mục tiêu cần đạt: 3
 - Hoạt động lựa chọn: luyện đọc lại.
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, 
_ Đưa ra tuyển tập thiếu nhi và yêu cầu HS tra cứu mục lục theo yêu cầu.
_ Khen ngợi những HS hiểu bài biết tra cứu.
_ Gọi 3 HS đọc lại bài và hỏi một số câu về nội dung.
 _ Nhận xét và TT 22.
 _ Hôm nay TĐ các em học bài gì ?
 _ Muốn biết cuốn sách có bao nhiêu trang có những truyện gì ? Muốn đọc từng truyện ta làm gì _ Về nhà học bài
 _ Chuẩn bị bài sau.
 _ Nhận xét tiết học.
_ 5 -7 HS tra cứu.
II. Đồ dùng dạy học.
_ tranh minh họa
Toán
Hình chữ nhật
 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật , hình tứ giác.
Biết nói các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động 1: Giới thiệu hình chữ nhật.
 - Mục tiêu cần đạt: 1
 - Hoạt động lựa chọn: thao tác, DDDHT.
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
Hoạt động GV
Mong đợi ở HS
_ Dán lên bảng tấm bìa HCN và nói đây là HCN.
_ Yêu cầu HS lấy trong đồ dùng 1 HCN.
_ Vẽ lên bảng HCN ABCD và hỏi: Đây là hình gì ?
_ Hãy thử đọc tên hình ?
_ Em hảy đón xem hình này có mấy cạnh ?
_ Hình này có mấy đỉnh ?
_ Đọc tên HCN có trong phần bài học.
_ HCN gần giống hình nào đã học ?
* Giới thiệu hình tứ giác.
_ Vẽ hình tứ giác CDEG và giới thiệu đây là hình tứ giác.
_ Hình này có mấy cạnh.
_ Hình này có mấy đỉnh.
_ Nêu: Các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được gọi là hình tứ giác.
+ Hình như thế nào được gọi là hình tứ giác ?
+ Đọc tên các hình tứ giác trong bài học.
 Hỏi: có người nói HCN cũng là hình tứ giác. Theo em như vậy đúng hay sai ? Vì sao ?
_ HCN và hình vuông cũng là hình tứ giác đặc biệt.
_ Hãy nêu tên các hình trong bài.
_ HS lặp lại tựa bài.
_ HS quan sát.
_ Tìm HCN để trước mặt nêu “HCN”.
_ Đây là HCN.
_ HCN ABCD.
_ Hình có 4 cạnh..
_ HCN: ABCD, MNPQ, EGHI.
_ Gần giống hình vuông.
_ Quan sát cùng nêu tứ giác CDEG.
_ 4 cạnh.
_ 4 đỉnh.
_ Có 4 đỉnh, 4 cạnh.
_ Tứ giác CDEG, PQRS, HKMN.
_ HS trả lời theo suy nghĩ.
_ ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG, PQRS, HKMN.
_ Dùng bút thước nối các điểm để có HCN, tứ giác.
_ HCN ABCD._ MNPQ.
Hoạt động 2:
 - Mục tiêu cần đạt: 2
 - Hoạt động lựa chọn: đọc, thao tác,.
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
+ Bài 1.
_ Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
_ HS nối – gọi HS đọc tên hình.
_ Hình tứ gíac nối là hình nào ?
+ Bài 2.
_ Yêu cầu HS đọc đề bài – HS quan sát hình vào vở BT và tô màu các HCN.
+ Bài 3.
_ Gọi HS đọc yêu cầu.
_ HD: kẻ thêm nghĩa là vẽ 1 đoạn nữa vào hình – vẽ câu a lên bảng và đặt tên. 
_ Yêu cầu HS vẽ đúng và nêu tên HCN và hình tam giác.
A
B
C
D
_ Vẽ hình b lên bảng đặt tên và yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách vẽ. 
_ Hôm nay học toán bài gì ?
1 em đọc đề bài.
_ HS tô màu.
_ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình để được:
1 HCN và 1 Tam giác.
3 hình tứ giác.
A
B
E
D
C
_ HCN: ABDE.
_ Tam giác: BCD.A
B
C
D
G
E
_ ABGE, EGCD, ABCD 
II. Đồ dùng dạy học.
_ hình, bảng gài 
Củng cớ-Dặn dò 
Hảy nhìn xem hình tứ giác, HCN có mấy cạnh ? mấy đỉnh ?
_ Cho HS thi vẽ hình bảng lớp.
_ Nhận xét.
Chính tả (tập chép)
Chiếc bút mực
 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 
1.Chép chính xác , trình bày đúng bài chính tả SGK
2.Làm được BT2, BT3 a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động 1: HD HS tập chép
 - Mục tiêu cần đạt: 1
 - Hoạt động lựa chọn: đọc, viết
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
Hoạt động GV
Mong đợi ở HS
a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
_ Đọc đoạn văn.
_ Gọi 1 em đọc lại.
+ Đoạn văn này tóm tắt nội dung bài đọc nào ?
+ Đoạn văn kể về chuyện gì ?
b) HD HS trình bày.
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?
+ Chữ đầu câu và đầu dòng phải viết như thế nào ?
+ Khi viết tên riêng ta phải thế nào ?
c) Hướng dẫn HS viết từ khó.
_ Yêu cầu HS đọc và viết bảng các từ khó, dễ lẫn.
d) Chép bài.
 Theo dãi chính sữa cho HS.
e) Soát lỗi.
g) Chấm bài.
HS lặp lại tựa bài.
Đọc thầm theo GV.
Đọc, lớp theo dõi.
Chiếc bút mực.
Lan được viết bút mực quên bút. Mai lấy bút của mình cho bạn mựơn.
Có 5 câu.
dấu chấm.
Viết hoa. Chự đầu dòng lùi vào 1 ô.
Viết hoa. 
Các cụm từ: Cô giáo, lắm, khóc, mượn, quên.
Nhìn bảng chép bài.
Hoạt động 2:
 - Mục tiêu cần đạt: 2
 - Hoạt động lựa chọn: viết,làm bài tập
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân,nhóm, .
+ Bài 2: Điền vào chỗ trống ia / ya ?
 Gọi 1 em đọc yêu cầu.
 HS tự làm bài.
+ Bài 3:
a) Tìm những từ có chứa tiếng âm đầu l/n.
_ Gv đưa ra các đồ vật.
+ Đây là cái gì ?
+ Bức tranh vẽ con gì.
+ Người rất ngại làm việc gọi là gì ? 
+ Trái với gì là gì ?
b) Tìm từ chứa tiếng có vần en / eng.
 Tiến hành tương tự bài 3a
Lời giải: Xẻng, đèn, khen, thẹn..
Đọc yêu cầu.
3 em lên bảng – dưới làm vào VBT.
Tia nắng, đêm khuya, cây mía.
II. Đồ dùng dạy học.
_ bảng con, vở.
4.Củng cớ-Dặn dò
Nhận xét tiết học.
Về tìm thêm 5 tiếng có vần en / eng ;
5 tiếng có âm l / n.
Tự nhiên và xã hợi
Cơ quan tiêu hóa
 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
Biết phải giữ gọn gàng ngăn nắn chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
Nêu được lơi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
Thực hiện giữ gìn gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
GDBVMT: tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động 1:
 - Mục tiêu cần đạt: 1
 - Hoạt động lựa chọn: đọc, thao tác.
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
Hoạt động GV
Mong đợi ở HS
* Bước 1: Làm việc từng đôi.
_ GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
_ Quan sát sơ đồ ống tiêu hoá ( H1 ) 
_ Đọc chú thích và chỉ vị trí các bộ phận của ống tiêu hoá.
_ Trả lời câu hỏi: Thức ăn sau khi vào miệng được nhai, nuốt rồi đi đâu ? ( chỉ đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá) 
* Bước 2: Hoạt động cả lớp.
_ GV đưa mô hình ống tiêu hoá.
_ GV mời 1 số HS lên bảng.
_ GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá trên sơ đồ.
b) : Các cơ quan tiêu hoá.
-Nhận nhiệm vụ
- quan sát
-cá nhân đọc
-trả lời theo cảm nghĩ
-Quan sát
-chỉ và nói đường đi của thức ăn trong ớng tiêu hóa
Hoạt động 2:
 - Mục tiêu cần đạt: 2
 - Hoạt động lựa chọn: đọc, thao tác,.
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
* Bước 1: 
_ GV chia lớp thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng.
_ GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to ( H2 )
_ GV yêu cầu: Quan sát hình vẽ, nói tên các cơ quan tiêu hoá vào hình cho phù hợp.
_ GV theo dõi giúp đỡ.
* Bước 2: 
* Bước 3: 
_ GV chỉ và nói tên các cơ quan tiêu hoá.
_ GV giảng thêm.
+ Quá trình tiêu hoá thức ăn cần có sự tham gia của các dịch tiêu hoá do các tuyến tiêu hoá tiết ra.
+ Nước bọt do tuyến nước bọt tiết ra. Nước bọt giúp cho việc nhai nuốt thức ăn diễn ra dễ dàng hơn.
+ Mật do gan tiết ra.
+ Ngoài ra còn có các dịch tiêu hoá khác.
* Kết luận: Cơ quan tiêu hoá gồm có miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến tiêu hoá như tuyến nước bọt, gan, tuỵ.
GDKNS: chúng ta cần vệ sinh sạch sẽ bản thân
_ HS quan sát
_ HS lên bảng:
- Chỉ và nói tên các bộ phận của ống tiêu
hoá. 
-. Chỉ và nói tên về đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hoá. 
_ Các nhóm làm việc.
- hết thời gian, đại diện nhóm lên dán tranh vào vịtrí được qui định trên bảng.
_ Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và nói tên
II. Đồ dùng dạy học.
_ tranh, VBT
4.củng cớ-dặn dò
Nhận xét tiết học.
_ Chuẩn bị bài sau “ Tiêu hoá thức ăn
Toán
Bài toán nhiều hơn
 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn 
Bài tập cần làm: Bài 1, 2(a,b) 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động 1: * Giới thiệu về bài toán nhiều hơn.
 - Mục tiêu cần đạt: 1
 - Hoạt động lựa chọn: đọc, thực hành
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
Hoạt động GV
Mong đợi ở HS
_ Nêu thử bài toán: Cành trên có 5 quả cam, cành dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả cam. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam ?
_ Muốn biết cành dưới có bao nhiêu quả cam ta làm thế nào ?
_ Yêu cầu HS đọc cho cô câu trả lời của bài toán 
_ Yêu cầu HS làm nháp, 1 em lên bảng giải.
Tóm tắt.
Cành trên : 5 quả
Cành dưới nhiều hơn : 2 quả
Cành dưới :quả ?
+ 1 em giải bài toán theo tóm tắt.
 Vải xanh : 28 dm 
 Vải đỏ : 25 dm 
 Cả 2 mảnh : dm ? 
Giải
 2 mảnh vải dài là:
 28 + 25 = 53 (dm)
ĐS: 53 dm.
HS theo dõi 
_ Cành dưới có nhiều cam hơn cành trên ( 3 em trả lời ).
_ Nhiều hơn 2 quả ( 3 em trả lời ).
_ Thực hiện phép cộng 5 + 2.
_ HS nêu.
Giải.
 Số quả cam cành dưới có là:
 5 + 2 = 7 ( quả )
 ĐS: 7 quả.
Hoạt động 2: Luyện tập
 - Mục tiêu cần đạt: 2
 - Hoạt động lựa chọn: đọc, thực hành
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp,
.+ Bài 1: Gọi 1 em đọc đề bài.
_ Gọi 1 em đọc tóm tắt.
Thử tìm bài toán cho biết gì ?
Muốn biết bình có bao nhiêu bông hoa ta 
làm như thế nào ?
_ Yêu cầu HS làm vào vở – chỉnh sửa nhận xét. 
+ Bài 2:
_ Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc tóm tắt.
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Bài toán cho biết những gì liên quan đến số bi của Bảo.
_ Yêu cầu HS tự giải.
+ Bài 3: 
_ Yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt hỏi tương tự bài 2 và yêu cầu HS tự giải.
Tóm tắt.
 Mận cao : 95 cm
 Đào cao hơn mận : 3 cm
 Đào cao :. Cm
_Hôm nay các em nhớ xem học dạng toán gì ?
_ Chúnh ta giải các bài toán nhiều hơn trong bài bằng phép gì ?
_ Về xem lại bài – chuẩn bị bài sau.
_ Nhận xét tiết học.
_ Đọc đề bài.
_ Đọc tóm tắt.
_ Hoà có 4 bông hoa. Bình có nhiều hơn 2 bông hoa
_ Bình có bao nhiêu bông hoa.
_ Thực hiện phép tính 4 + 2
_ HS làm bài.
_ Đọc đề bài, tóm tắt.
_ Số bi của Bảo.
_ Bảo có nhiều hơn nam 5 viên bi.
Giải.
 Số bi của bảo là:
 10 + 5 = 15 ( viên bi )
 ĐS: 15 viên.
_ 1 em đọc đề.
Giải.
	Đào cao là:
 95 + 3 = 98 ( cm )
 ĐS: 98 cm.
_ Bài toán về nhiều hơn.
_ Phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học.
_ Que tính, phiếu bài tập
Luyện từ và câu
Tên riêng và cách viết hoa tên riêng
Kiểu câu- Ai là gì ?
 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Phận biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và
nắm dược quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam BT1, bước dầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam BT2.
Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? BT3
- GDBVMT: HS yêu quý môi trường sống
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động 1:
 - Mục tiêu cần đạt: 1
 - Hoạt động lựa chọn: đọc, quan sát
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, lớp, .
Hoạt động GV
Mong đợi ở HS
GV đưa ra câu mẫu và yêu cầu HS đọc. “ Ở Việt Nam có rất nhiều sông núi “
_ Yêu cầu HS tìm từ chỉ vật, tên riêng có trong câu trên.
_ Có nhận xét gì về cách viết các từ đó trong câu ?
_ Tại sao trong câu có từ viết hoa và từ không viết hoa.
GDBVMT: Càn giữ vệ sinh sạch đẹp nơi cơng cợng
_ Đọc câu mẫu.
_ Việt Nam, sông, núi. 
_ Việt Nam viết hoa, sông núi không viết hoa.
_ HS lặp lại tựa bài.
 Đọc bài.
_ (Sông) Hồng, Thương, ( núi) Tản viên, Đôi; ( Thành phố) Hà Nội, Hải Phòng ( học sinh) An
_ Gọi tên 1 loại sự vật.
_ 3 HS nhắc lại.
_ Gọi tên riêng của một sự vật.
_ 3 HS đọc lại 
_ 3 HS đọc lại 
_ Đọc bài theu yêu cầu.
_ 2 em viết tên 2 bạn trong lớp 2 em viết tên dòng sông (suối, kênh, rạch) – HS dưới viết nháp.
Hoạt động 2:
 - Mục tiêu cần đạt: 2
 - Hoạt động lựa chọn: viết
 - Hoạt động tổ chức: cá nhân, nhóm,
- hoa, có từ không viết hoa, muốn biết điều đó lớp mình cùng học tiết luyện từ câu hôm nay.
_ GV ghi tựa bài bảng lơ ùp. 
+ Bài 1: Yêu cầu HS đọc BT1
_ Tìm thêm các từ giống các từ ở cột 2
_ Các từ ở cột 1 dùng để làm gì ?
_ Các từ dùng để gọi tên 1 loại sự vật nói chung không viết hoa.
_ Các từ ở cột 2 có nghĩa là gì ?
_ Các từ dùng để gọi tên 1 loại sự vật nói chung viết hoa.
_ GV đọc phần trong khung SGK.
+ Bài 2: Yêu cầu 1 em đọc.
_ Gọi 4 em lên bảng.
_ Gọi HS đọc tên các dòng sông. (suối kênh) tìm được.
_ Nhận xét TT 22.
+ Tại

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5.doc