Giáo án Lớp 2 - Tuần 9 - Giáo viên: Khổng Thị Lan - Trường Tiểu học Liên Minh

Tiếng Việt

Bài 9A: ÔN TẬP 1 (Tiết 1)

I. Mục tiêu:

-Ôn một số bài đọc về những chủ điểm đã học.

II. đồ dùng dạy học:

-Băng giấy ghi tên bài tập đọc hoạt động 1.

III. Các hoạt động dạy học.

 

docx 29 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 683Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 9 - Giáo viên: Khổng Thị Lan - Trường Tiểu học Liên Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.
- Qui trình gấp.
- Giấy, kéo.
III. Hoạt động dạy - học
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hướng dẫn HS quan sát mẫu
2. Hướng dẫn các thao tác mẫu
3.Củng cố
4. Dặn dò
- Gv đưa ra mẫu thuyền phẳng đáy có mui.
? Em cho biết hình dáng và màu sắc các phần của thuyền.
+ Mạn thuyền.
+ Đáy thuyền.
+ Mũi thuyền.
- So sánh với mẫu thuyền phẳng đáy không mui.
- Treo qui trình gấp lên bảng.
* Bước 1: Gấp tạo mui thuyền
+ Đặt ngang tờ giấy HCN lên bàn.
+ Gấp 2 đầu tờ giấy khoảng 2- 3 ô, miết cho phẳng.
- Các bước tiếp theo như gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Gv vừa gấp vừa nêu quy trình.
- Gv thực hiện lại
- Yêu cầu các nhóm thực hành gấp
- Gv quan sát hướng dẫn gấp và giúp đỡ những học sinh còn lúng túng.
- Gv thu một số sản phẩm đề nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc Hs về nhà tập gấp, chuẩn bị đồ dùng giờ sau.
- Hs quan sát.
- Hs nhận xét.
- Hs trả lời.
- Có thêm phần mui thuyền.
- Hs quan sát.
* Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều ( thực hiện như hình vẽ)
* Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
* Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui.
- Hs quan sát, lắng nghe.
- Hs quan sát, gấp theo.
- Hs thực hành.
- Hs lấy giấy thực hành gấp theo các bước.
Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2017
Thể dục
ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
ĐIỂM SỐ 1 – 2; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG
I. Mục tiêu: Sau bài học, Hs:
 - Ôn lại các động tác của bài thể dục phát triển chung.
 - Biết thực hiện điểm số 1 – 2; 1- 2 theo đội hình hàng ngang.
 - Có ý thức tập luyện để cơ thể khỏe mạnh.
II. Địa điểm, phương tiện
 Sân trường, còi
III. Các hoạt động dạy- học
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu:
2. Phần cơ bản: 
a. Ôn bài thể dục phát triển chung
b. Điểm số 1 – 2; 1- 2 theo đội hình hàng ngang
3. Phần kết thúc:
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung 
- Gv hướng dẫn học sinh khởi động.
- Hướng dẫn Hs ôn lại các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Gv quan sát, giúp đỡ.
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện động tác.
- Nhận xét.
- Gv hệ thống bài.
- Nhận xét giờ. Dặn dò
- Hs tập hợp, nghe.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông 
- CTHĐ lên điều hành lớp thực hiện.
- CTHĐ hô cho các bạn tập lại các động tác: ( 2 lần x 8 nhịp)/ động tác
- Các nhóm tự luyện tập
- Hs di chuyển sang đội hình hàng ngang ( 3 hàng ngang).
- Hs tập thử.
- Luyện tập 3 lượt.
- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.
Tiếng Việt
Bài 9A: ÔN TẬP 1 (Tiết 3)
I. Mục tiêu: 
-Nói lời cảm ơn , xin lỗi lịch sự.
II. đồ dùng dạy học:
-Tài liệu hướng dẫn học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động
B. HĐ thực hành
HĐ1: HĐ cặp đôi.
HĐ2:Nghe thầy cô đọc.
- GV nêu tên bài học và ghi đầu bài.
-GV bao quát lớp giúp đỡ nhóm cần trợ giúp.
-Giáo viên đọc bài cho HS viết vào vở.
- Nhắc lại nội dung bài học
- Đánh giá giờ học.
- Lớp hát
- Nêu mục tiêu 3 của bài
HĐ1: 
-HĐ cặp đôi.
a.Đóng vai nói lời cảm ơn xin lỗi.
-BHT cho chia sẻ theo cặp.
b.Nhận xét về cách nói lời cảm ơn,xin lỗi của bạn
HĐ2:
- Cá nhân đọc thầm.
-Viết bài.
Tiếng Việt
Bài 9B: ÔN TẬP 2 (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
-Ôn luyện về mục lục sách, tổ chức các câu thành bài ngắn.
II. đồ dùng dạy học:
-Tài liệu hướng dẫn học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động
A. HĐ cơ bản
HĐ1: Thi đọc thuộc bảng 29 chữ cái.
HĐ2: Viết tên 7 bạn trong lớp theo thứ tự bảng chữ cái.
- GV nêu tên bài học và ghi đầu bài.
- Theo dõi.
- Cùng HS nhận xét. 
- Theo dõi, giúp đỡ học sinh 
-Khi viết tên bạn thì ta phải viết như thế nào?
-GV quan sát HS làm bài.
- Thu một số vở kiểm tra rồi nhận xét.
- Đánh giá giờ học
- Chơi trò chơi
- Ghi đầu bài vào vở.
- Đọc ý 1 mục tiêu 2 của bài.
HĐ1: 	
- HS đọc cá nhân, mỗi em đọc thuộc cả 29 chữ cái.
- Đọc truyền điện theo nhóm, mỗi em đọc 5 chữ nối tiếp nhau đến hết bảng chữ cái. 
HĐ2:
-Viết hoa 
- Cá nhân đọc yêu cầu, viết tên 7 bạn trong lớp theo thứ tự bảng chữ cái vào vở.
- Đổi bài cho bạn để kiểm tra kết quả.
Toán
Bài 23: EM ÔN LẠI CÁC BẢNG CỘNG (Tiết 1)
I.Mục tiêu: 
-Ôn lại các bảng cộng đã học.
II. đồ dùng dạy học:
-Tài liệu hướng dẫn học Toán.
III.Hoạt động dạy học:
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động cơ bản
HĐ1: chơi trò chơi truyền điện.
HĐ2: Tính nhẩm:
Giới thiệu bài- ghi tên bài
-GV quan sát HS chơi.
-GV nhận xét hoạt động của HS.
- Theo dõi HS làm bài
-Chữa lối nếu có
-GV nhận xét kết quả của HS.
-Cho Thi đọc thuộc lòng trước lớp.
Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn dò giờ sau.
-lớp hát.
HĐ1:
-Chơi trò chơi “ truyền điện-ôn lại các bảnh cộng”
- HS chơi trò chơi.
HĐ2:
- HS đọc tài liệu, thực hiện 
-Cá nhân tính
-BHT cho chia sẻ kết quả trước lớp.
Tiếng Việt
ÔN TẬP(Tiết 1+2)
I. Mục tiêu
 Giúp HS:
- Nhận biết để đọc – viết các cặp tiếng có vần an/ang, ăn/ăng, iê/yê.
- Nhận biết và tìm được một số từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi theo tình huống cụ thể
II. Đồ dùng học tập
- Phiếu học tập cá nhân
III. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động
1. Điền vào chỗ trống rồi giải câu đố.
a, an/ ang hoặc ăng
 Ruột tr..... phau
 Ruột tr.....tinh
 B..... với học sinh
 Thích cọ đầu vào bảng
 - Là...........................
b, iê hoặc yê
 Hai cô gái sinh đôi
 Mà sao lại thấy suốt đời ở 
 r...ng 
 Ngày thì ngó ngó ngh...ng 
 ngh...ng
 Khi buồn đẫm lệ, khi du..n
 lại cười
 - Là...............................
2. Chia các từ: hươu, nai, sóc khỉ, gấu voi, cây cam, cây xoài, cây na, bác sĩ, công nhân, giáo viên, bộ đội,cán bộ, tủ sách, ô tô, cần cẩu, xe đạp vào bảng dưới đây:
Từ
chỉ
người
Từ chỉ đồ vật
Từ chỉ con vật
Từ chỉ cây cối
.......
........
........
.......
.......
........
.......
.......
.......
.......
.......
.......
3. Viết lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống sau:
a, Bạn cho em mượn cuốn truyện tranh mới.
b, Em hứa rủ bạn đi học, nhưng quên.
c, Bạn của bố mẹ em đến chơi, cho em quà.
* Củng cố, dặn dò.
- Yêu cầu NT điều khiển nhóm làm việc.
- Theo dõi, trao đổi với một số cặp đôi
- Yêu cầu các nhóm trình bày bài lên bảng
- GV kết luận
- Yêu cầu NT điều khiển nhóm làm việc.
- Gọi một số học sinh trả lời.
- Nhận xét
- Yêu cầu NT điều khiển nhóm làm việc.
- GV trao đổi với một số HS.
- Nhận xét
- Tuyên dương các nhân, nhóm làm việc tốt.
- Dặn HS về nhà đọc trước bài 9B: Ôn tập 2
- NT điều khiển nhóm.
- Thảo giải câu đố, ghi ra bảng nhóm.
- NT báo cáo GV
- Nhóm trình bày
- NT yêu cầu các bạn trong nhóm tự đọc yêu cầu của bài.
- Chia cặp đôi làm việc vào phiếu học tập
- NT quan sát, theo dõi các bạn làm việc.
- NT báo cáo GV
- NT yêu cầu các bạn trong nhóm tự đọc yêu cầu của bài và làm bài vào vở.
- NT báo cáo GV
Toán
ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập:	
Các bảng cộng đã học.
Giáo dục ý thức ôn bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở toán.
III. Các hoạt động dạy học
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Thực hành
Bài 1: Tính
58
38
39
 +
 +
 +
29
46
 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
46 và 37
27 và 18
16 và 35
Bài 3: Bác Lan 34 tuổi. Bác Lan ít hơn bác Hoa 4 tuổi. Hỏi bác Hoa bao nhiêu tuổi.
2/ Củng cố, dặn dò.
GV cho HS làm một số bài tập.
- GV quan sát HS làm bài.
- Nhắc nhở tư thế ngồi.
- Trợ giúp HS làm bài chậm.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Kiểm tra, đánh giá kết quả làm bài của HS.
- Nhắc HS về nhà ôn lại bài.
- HS đọc kỹ đề bài.
- Làm bài vào vở bài tập.
- Hỗ trợ các bạn cùng làm bài.
46
27
16
+
+
 +
37
18
35
83
45
51
- HS làm bài sau đó chữa bài.
Giải
Tuổi của bác Hoa là:
34 + 4 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
- Đổi vở kiểm tra bài làm của bạn.
- Báo cáo kết quả với cô giáo.
Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2017
Tiếng Việt
Bài 9B: ÔN TẬP 2 (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
-Ôn luyện bảng chữ cái,cách dùng dấu chấm, dấu phẩy.
II. đồ dùng dạy học:
-Tài liệu hướng dẫn học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động
B. HĐ thực hành
HĐ1: Điền tên bài theo mục lục sách.
HĐ2: Trang trí Mục lục.
HĐ3: Giới thiệu Mục lục của em.
HĐ4: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- GV giới thiệu bài
- GV ghi tên bài lên bảng.
-Các em dựa vào mục lục ở cuối sách hãy hoàn thành hoạt động 1.
- Theo dõi.
-GV nhận xét bài làm của HS
- Theo dõi, kiểm tra một vài em.
- Theo dõi.
-GV nhận xét bài làm của HS.
- Kiểm tra một số bài
- Đánh giá lớp học.
- Lớp hát
- Ghi đầu bài vào vở.
- Đọc mục tiêu 1 của bài.
HĐ1:
- Cá nhân đọc hiểu yêu cầu của bài. Điền tên bài vào chỗ trống trong phiếu học tập để hoàn chỉnh Mục lục về chủ điểm thầy cô.
HĐ2:
- Cá nhân trang trí, tô màu Mục lục.
HĐ3: 
- Giới thiệu Mục lục của em với các bạn trong nhóm.
- Gắn vào góc học tập.
HĐ4: 
- HĐ cá nhân
- Viết câu văn vào vở, rồi đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Đổi vở so sánh với bài bạn.
-BHT cho chia sẻ kết quả trước lớp.
Cò,cuốc,vạc,le le,chim gáy là những loài chim của đồng quê.
Toán
Bài 23: EM ÔN LẠI CÁC BẢNG CỘNG (Tiết 2)
I.Mục tiêu: 
-Ôn lại các bảng cộng đã học.
II. đồ dùng dạy học:
-Phiếu nhóm. Bảng cộng phô tô .
III.Hoạt động dạy học:
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động
B. HĐ thực hành
HĐ1: Tính
HĐ 2: Đặt tính rồi tính.
HĐ 3: Tìm kết quả phép tính.
HĐ 4: Sử dụng bảng cộng để tìm kết quả phép công.
C.Hoạt động ứng dụng
Giới thiệu bài- ghi tên bài
Kiểm tra HS làm bài
-GV nhận xét.
-KT học sinh làm
-GV nhận xét kết quả của HS.
-Yêu cầu HS nối vào sách.
-GV nhận xét bài làm của HS.
-GV hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng.
Nhận xét đánh giá tiết học
Dặn dò giờ sau.
Chơi trò chơi
Đọc mục tiêu
HĐ1:
-HS làm bài vào vở.
-BHT cho chia sẻ kết quả trước lớp.
58
37
46
 +
 +
 +
29
29
 7
 87 66 53
HĐ 2:
- Cá nhân đặt tính và tự làm
-Đổi vở kiểm tra nhau
-BHT cho chia sẻ kết qủa trước lớp.
HĐ 3:
-HS làm bài cá nhân.
-BHT cho chia sẻ kết quả.
47+5=52
28+13=41
59+8=67
HĐ 4:
-Làm bài. Chia sẻ cặp, nhóm
-Báo cáo kết quả trước lớp.
- Nhóm báo cáo kết quả.
8+9=17
5+8=13
4+6=10
5+7=12
4+9=13
6+7=13
9+5=14
7+8=15
8+6=14 
Tiếng Việt
ÔN TẬP
I. Mục tiêu
- Ôn tập về dấu câu, từ chỉ hoạt động.
- Luyện nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Giáo dục ý thức ôn tập bài.
II. Đồ dùng học tập
- Vở viết.
III. Hoạt động dạy - học
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Em sẽ nói gì trong những trường hợp nêu dưới đây?
a. Bạn hướng dẫn em gấp chiếc thuyền giấy.
b. Em làm rơi chiếc bút của bạn.
c. Em mượn sách của bạn và trả không đúng hẹn.
d. Khách đến chơi nhà biết em học tập tốt, chúc mừng em.
Bài 2: Đặt câu nói về hoạt dộng của:
a. Một con vật
b. Một đồ vật
c. Một loài cây hoặc một loài hoa.
Bài 3: Điền dấu chấm, dấu phảy vào ô trống?
 Vừa đau vừa xấu hổ Nam bật khóc Cô xoa đầu Nam và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào nghiêm giọng hỏi:
* Củng cố, dặn dò.
- GV nêu đề bài
- Giúp HS làm bài, uốn nắn HS.
- Cho HS đổi vở kiểm tra bài.
- Con chó đang trông nhà.
- Tờ lịch được treo trên tường.
- Trong vườn, hoa đang nở.
- Nhận xét bài của HS
Vừa đau vừa xấu hổ, Nam bật khóc. Cô xoa đầu Nam và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào, nghiêm giọng hỏi:
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra bài.
- HS trình bày bài làm trước lớp.
- Báo cáo kết quả với thầy cô.
To¸n
 ÔN TËP
I. Môc tiªu
- HS «n c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 36 + 15 (céng cã nhí d­íi d¹ng tÝnh viÕt). 
- Cñng cè viÖc tÝnh tæng c¸c sè h¹ng ®· biÕt vµ gi¶i to¸n ®¬n vÒ phÐp céng.
- RÌn tÝnh cÈn thËn trong tÝnh to¸n.
II. §å dïng d¹y häc
- Que tÝnh
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bµi 1: TÝnh
Bµi2: §Æt tÝnh råi tÝnh:
26 + 18
46 + 29
27 + 16
66 + 6
Bµi 3: Gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t sau:
Bµi4: T×m ®¸p sè bµi to¸n theo tãm t¾t sau:
Tr©u : 16 con
Bß nhiÒu h¬n tr©u: 9 con
Bß : . con?
2/ Củng cố, dặn dò
- GV h­íng dÉn HS lµm bµi tËp
- GV cho HS lµm bµi vµo b¶ng con
- Sau mçi lÇn gi¬ b¶ng GV nhËn xÐt
GV nhËn xÐt.
GV h­íng dÉn HS lµm bµi.
Gv nhËn xÐt.
Gv nhËn xÐt.
- Nhắc HS về nhà ôn lại bài.
- HS lµm bµi vµo b¶ng con – gi¬ b¶ng
36
56
46
76
66
+
+
+
+
+
28
17
39
16
25
64
73
85
92
91
- 4 HS lªn lµm – HS kh¸c lµm vë
- HS nhËn xÐt bµi trªn b¶ng
 ? c©y
7 c©y
 45 c©y
Líp 2A: 
Líp 2B:
- HS lµm bµi vµo vë.
Gi¶i
Líp 2B trång ®­îc sè c©y lµ:
45 + 7 = 52 (c©y)
§¸p sè: 52 c©y
- HS suy nghÜ vµ nªu ®¸p ¸n ®óng: B
A. 24 con
B. 25 con
C. 26 con
Đạo đức
CHĂM CHỈ HỌC TẬP(Tiết 1)
I. Mục tiêu: Sau bài học, Hs:
 - Biết thế nào là chăm chỉ học tập.
 - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
 - Có thái độ tự giác học tập, biết quản lí thời gian học tập của bản thân.
II. Đồ dùng học tập
 - Tranh , phiếu thảo luận nhóm hoạt động 2, Sách, vở BT.
III. Hoạt động dạy – học
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1 :Xử lí tình huống.
-Bạn Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn đến rủ đi chơi đá bóng, bạn Hà phải làm gì ?
Hoạt động 2: Đánh dấu + vào c trước biểu hiện đúng của việc chăm chỉ học tập. 
Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế.
B. Củng cố, dặn dò
- Gv giới thiệu bài.
- Gv hướng dẫn các nhóm làm việc.
- Quan sát, trợ giúp.
- Làm việc với một số nhóm.
- Gv nhận xét, kết luận: Khi đang học, đang làm bài tập em cần cố gắng hoàn thành những công việc đó, không nên bỏ dở. Thế mới là chăm chỉ học tập.
- Gv hướng dẫn các nhóm làm việc.
- Quan sát, trợ giúp.
- Làm việc với một số nhóm.
- Gv kết luận: Các ý biểu hiện việc chăm chỉ học tập là : a ; b ; c ; d.
+ Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ?
-Yêu cầu Hs tự liên hệ về bản thân mình.
Em đã chăm chỉ học tập chưa? Hãy kể các việc làm cụ thể ? Kết quả đạt được ra sao ?
- Gv nhận xét tuyên dương Hs có biểu hiện chăm chỉ học tập.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc Hs chuẩn bị bài sau.
Ban thư viện lên điều hành
- NT điều hành nhóm hoạt động.
+ Đọc tình huống.
+ Cá nhân nêu ý kiến.
+ Cả nhóm thống nhất ý kiến.
- 1- 2 cặp đóng vai xử lí tình huống, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- NT phát phiếu thảo luận cho các bạn.
+ Cá nhân đọc yêu cầu và tự trả lời câu hỏi.
+ Đối chiếu kết quả với bạn.
+ Trình bày trước lớp.
+ Hs nêu.
- Hs liên hệ việc làm thường ngày.
Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2017
Tiếng Việt
Bài 9B: ÔN TẬP 2 (Tiết 3)
I. Mục tiêu: 
-Ôn luyện bảng chữ cái,cách dùng dấu chấm, dấu phẩy.
II. đồ dùng dạy học:
-Tài liệu hướng dẫn học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động
B. HĐ thực hành(T)
HĐ5: Chọn dấu chấm hay dấu phẩy thích hợp điền vào ô trống.
C. HĐ ứng dụng
- GV nêu tên bài học và ghi tên bài lên bảng.
-GV: ta đặt đấu chấm khi kết thúc một câu. Một câu phải diễn đạt một ý trọn vẹn. 
- Theo dõi, giúp đỡ học sinh 
- Kiểm tra một số bài
- Đánh giá lớp học	
- Hướng dẫn về nhà.
- Lớp hát
- Ghi đầu bài vào vở.
- Đọc mục tiêu 2 ý 2.
HĐ5:
- Cá nhân đọc và điền dấu chấm hay dấu phẩy thích hợp vào ô trống.
- Đổi vở kiểm tra nhau
-BHT cho chia sẻ kết quả trước lớp.
-Mẹ ơi, đêm quaNhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ đã gọi con đậy rồi.Thế không, hở mẹ?
Nhưng lúc mơ, con thấyhộ con mà.
Tiếng Việt
Bài 9C: ÔN TẬP 3 (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
-Ôn một số bài đọc về những chủ điểm đã học.
II. đồ dùng dạy học:
-Tài liệu hướng dẫn học Tiếng Việt.
-Băng giấy ghi tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động
A. HĐCB
HĐ1: Nhóm
1. Bắt thăm để ôn bài học.
2. Ôn luyện bài TĐ và bài HTL
HĐ2: Cặp đôi
Luyện nói lời mời, nhờ, đề nghị lịch sự.
Nêu yêu cầu bài học
-Chuẩn bị 8 phiếu ghi tên 8 bài tập đọc và 1 câu hỏi về nội dung bài đó.
-GV quan sát các nhóm hoạt động.
-Gọi một vài em lên bốc thăm đọc trước lớp.
-Kiểm tra các em đọc bài.
Nhận xét, tuyên dương cặp nói tốt.
GV theo dõi, bao quát.
- Đánh giá giờ học.
- Lớp hát
- Ghi tên bài, đọc đầu bài
- Đọc MT1
HĐ1:
Mỗi bạn trong nhóm sẽ bắt thăm để đọc bài.
- Đọc bài TĐ hoặc bài HTL.
- Trả lời câu hỏi.
Nghe bạn nhận xét, cô giáo nhận xét.
HĐ2:
- Bạn nêu tình huống, em nói sau đó đổi vai.
VD: Nhờ mẹ mua giúp tấm thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày Nhà giáo VN.
Em nói:.
Toán
Bài 24: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 (Tiết 1)
I.Mục tiêu: 
-Em biết cách thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
II. đồ dùng dạy học:
-Tài liệu hướng dẫn học Toán.
II.Hoạt động dạy học
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động cơ bản
HĐ1:Chơi trò chơi gọi thuyền.
 HĐ2: Nghe cô giáo hướng dẫn cách thực hiện phép tính 83 + 17
HĐ3: Thảo luận cách thực hiện phép tính 98 + 2
HĐ4: Cặp đôi
Giới thiệu bài- ghi tên bài
-QS HS chơi.
-GV nhận xét.
-QS học sinh đọc tài liệu.
-HD cách thực hiện phép tính 83 + 17.
83
 +
17
100
-3 cộng 7 bằng 10 viết 0 nhớ 1. 8 cộng 1 bằng 9 nhớ 1 bằng 10, viết 10 sao cho chữ số 0 thẳng hàng chục, còn chữ số 1 ở hàng trăm ta viết lùi sang trái một hàng.
-GV quan sat, giúp đỡ HS hoạt động.
-Tính và so sánh kết quả với bạn bên cạnh.
Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn dò giờ sau.
-Lớp hát.
-Trò chơi “Gọi thuyền – phép cộng có tổng là 10”
- HĐ2:
-HS lắng nghe quan sát.
HĐ3:
-Thảo luận nhóm cách tính 98+2.
-BHT cho chia sẻ trước lớp.
+Khi tính ta tính từ phải sang trái.
98
 +
 2
100
+ 8 cộng 2 bằng 10 viết 0 nhớ 1,9 thêm 1 bằng 10 viết 10.
HĐ4:
-Cá nhân tính
- Chia sẻ cặp đôi
-BHT cho chia sẻ trước lớp.
35
95
 +
 +
65
5
100
100
Tự nhiên và xã hội
VÌ SAO CHÚNG TA PHẢI ĂN UỐNG SẠCH SẼ? (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
II. Đồ dùng học tập
Phiếu học tập cá nhân
III. Hoạt động dạy – học
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động cơ bản
1. Hát và thảo luận
2. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
3. Điền từ vào chỗ trống
4. Quan sát và trả lời câu hỏi
5. Viết vở
4. Củng cố, dặn dò
Gv hỏi:
+ Chú Cò bị làm sao?
+ Vì sao chú Cò lại mắc bệnh đó?
- Gv giới thiệu.
- Làm việc với một số nhóm.
- Nhận xét, chốt bài.
- Trợ giúp những nhóm chậm.
- Trao đổi với một số nhóm.
- Nhận xét, chốt bài.
- Gv hướng dẫn Hs tìm hiểu sơ đồ như trong sách.
- Gv kết luận.
- Hướng dẫn Hs viết vở
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương nhóm, các nhân học tập tích cực.
- Dặn Hs về nhà đọc trước bài sau.
- Trưởng ban văn nghệ lên cho lớp hát bài: Thật đáng chê.
+ Cá nhân làm việc.
+ Trình bày ý kiến.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm làm việc.
+ Cá nhân đọc yêu cầu và tự trả lời câu hỏi.
+ Thảo luận cặp đôi
+ Thống nhất ý kiến trong nhóm.
- Một vài cặp hỏi và trao đổi trước lớp.
- Nhóm trưởng phát phiếu cho các bạn, điều khiển nhóm làm việc.
+ Trao đổi phiếu với bạn cùng bàn.
+ Báo cáo trong nhóm
- Đọc đoạn văn trước lớp.
- Hs đọc yêu cầu, quan sát sơ đồ.
- Hs lên chỉ lại.
- Hỏi đáp theo cặp trong nhóm.
- 2 cặp hỏi đáp trước lớp.
- Hs viết vở một số việc cần làm để ăn, uống sạch sẽ; một số việc cần làm để phòng tránh bệnh giun.
Tự nhiên và xã hội
ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Sau bài học, Hs:
 - Củng cố kiến thức đã học.
 - Biết liên hệ, vận dụng vào thực tế.
 - Hứng thú, say mê môn học.
II. Đồ dùng học tập
 - Vở bài tập
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy – học
Tên hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động cơ bản
1. Khởi động
2. Hướng dẫn Hs làm bài tập
Bài 1: Nối hình vẽ với ô chữ cho phù hợp, chỉ vào từng hình và kể lại nội dung câu chuyện Vì sao Nam bị bệnh giun?
Bài 2:
+ Chúng ta nên làm gì để đề phòng bệnh giun?
4. Củng cố, dặn dò
- Gv giới thiệu bài.
- Gv hướng dẫn các nhóm làm việc.
- Quan sát, trợ giúp.
- Nhận xét, chốt bài.
- Gv hướng dẫn các nhóm làm việc.
- Quan sát, trợ giúp.
- Trao đổi với một số nhóm.
- Nhận xét, chốt đáp án
+ Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
+ Ăn sạch, uống sạch.
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương nhóm, các nhân học tập tích cực.
- Dặn Hs về nhà đọc trước bài sau.
- Lớp hát bài: Thật đáng chê.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm làm việc.
+ Đọc yêu cầu
+ Làm việc cá nhân
+ Trao đổi theo cặp.
+ Kể lại câu chuyện trước nhóm.
- 1- 2 Hs kể trước lớp, Hs khác nghe, nhận xét.
- Nhóm trưởng phát phiếu cho các bạn.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm làm việc.
+ Cá nhân đọc yêu cầu và tự trả lời câu hỏi.
+ Đối chiếu kết quả với bạn.
+ Thống nhất ý kiến trong nhóm.
+ Tích cực diệt ruồi.
+ Không dùng phân tươi để tưới, bón cho cây.
Hoạt động tập thể
 An toàn giao thông
BÀI 3: HIỆU LỆNH VÀ BIỂN BÁO GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- Học sinh biết : - Cảnh sát giao thông dùng hiệu lệnh ( bằng tay , còi , gậy ) để điều khiển xe và người đi lại trên đường . Biết hình dáng , màu sắc , đặc điểm của nhóm biển báo cấm . Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của CSGT và của biển báo hiệu giao thông . 
 -Biết quan sát và thực hiện đúng khi có hiệu lệnh của CSGT . Phân biệt nội dung của 3 biển báo cấm 101 , 102 , 112 .
-Phải tuân theo hiệu lệnh của CSGT . Có ý thức tuân theo hiệu lệnh của biển báo hiệu giao thông . 
II. Đồ dùng dạy học:
-2 Tranh 1, 2 và ảnh số 3 trong SGK . 
-3 biển báo 101 , 102 , 112 phóng to .
III. Kế hoạch dạy học
Tên hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Khởi động
HĐ1: (Cặp đôi)
Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông
HĐ2: (cá nhân)
Xử lí tình huống.
HĐ3: (Cả lớp)
HĐ4: Tổng kết – dặn dò
- Giới thiệu bài: “Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về: Hiệu lệnh  đường bộ (tiết 1)”
- GV cho HS quan sát tranh SGK.
- GV nhận xét.
- Nhận xét và giải thích tranh nào là an toàn và tranh nào là không an toàn?
* Kết luận: 
- Cảnh sát giao thông dung hiệu lệnh để điều khiển xe và người đi trên đường.
- Khi đi trên đường, thấy hiệu lệnh của cảnh sát giao thông, ta phải tuân theo để đảm bảo an toàn.
- Nhận xét tiết học
- Lớp hát
- Ghi đầu bài vào vở
HĐ1: 
- HS quan sát 6tranh theo cặp đôi.
- Thảo luậ

Tài liệu đính kèm:

  • docxvnen tuan 9_12238074.docx