Giáo án Luyện chữ đẹp

LUYỆN CHỮ ĐẸP

BÀI 1 : ÔN CHỮ HOA : A

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:- Củng cố cách viết chữ A .

 - Viết đúng tên An Khánh, An Dương Vương cỡ nhỏ.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng viết đúng chữ và câu ứng dụng.

3. Thái độ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :

1. Giáo viên :- Mẫu chữ A

 - Mẫu câu từ ứng dụng

2. Học sinh :- Bảng con, vở luyện viết.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 70 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 761Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện chữ đẹp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 các chữ hoa trong bài: C, H, M, N..
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : Hà Nội, Hồ Chí Minh.
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
2
1
17
16
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
_____________________________________________
LUYỆN CHỮ ĐẸP
BÀI 12 : ÔN CHỮ HOA : I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Củng cố cách viết chữ hoa I, P, H. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng I – ran, Phan Huy Ích. bằng cỡ chữ nhỏ. : 
2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
3. Thái độ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra:
- Gọi hs lên bảng viết từ:Hà Nội, Hồ Chí Minh.
- Nhận xét, .đánh giá.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :
- Trực tiếp.
3.2 Giảng :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: I, P, H.
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : I – ran, Phan Huy Ích- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
2
1
17
16
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
____________________________________________
LUYỆN CHỮ ĐẸP
BÀI 13 : ÔN CHỮ HOA : K
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Củng cố cách viết chữ hoa K, B, S. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng Kinh Bắc, Khánh Sơn. bằng cỡ chữ nhỏ. : 
2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
3. Thái độ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra:
- Gọi hs lên bảng viết từ Phan Huy Ích.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :
- Trực tiếp.
3.2 Hướng dẫn :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: K, B, S.
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : Kinh Bắc , Khánh Sơn .
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
2
1
16
17
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
__________________________________________________
LUYỆN CHỮ ĐẸP
BÀI 14 : ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Củng cố cách viết chữ hoa H, I, K. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng bằng cỡ chữ nhỏ. : 
2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
3. Thái độ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra :
- Gọi hs lên bảng viết từ Kinh Bắc, Khánh Sơn.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :- Trực tiếp.
3.2 Hướng dẫn :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: H, I K.
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con 
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
2
1
14
16
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
____________________________________________________
LUYỆN CHỮ ĐẸP
BÀI 15 : ÔN CHỮ HOA : L
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Củng cố cách viết chữ hoa L, Đ, T, K. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng Lê Quý Đôn,Lý Thường Kiệt. bằng cỡ chữ nhỏ. : 
2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
3. Thái độ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra:
- Gọi hs lên bảng viết từ Hà Nội, Kinh Bắc.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :- Trực tiếp.
3.2 Hướng dẫn :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: L, Đ, T, K.
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : Lê Quý Đôn, Lý Thường Kiệt.
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
2
1
14
16
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
_________________________________
LUYỆN CHỮ ĐẸP
BÀI 16 : ÔN CHỮ HOA : M
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Củng cố cách viết chữ hoa C, Đ, M. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng Mông Cổ, Mạc Đĩnh Chi . bằng cỡ chữ nhỏ. : 
2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
3. Thái độ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra:
- Gọi hs lên bảng viết từ Lê Quý Đôn, Lý Thường Kiệt.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :- Trực tiếp.
3.2 Hướng dẫn :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: C, Đ, M.
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : Mông Cổ, Mạc Đĩnh Chi.
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
2
1
14
16
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
_________________________________
LUYỆN CHỮ ĐẸP
BÀI 17 : ÔN CHỮ HOA : N
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cách viết chữ hoa N, Đ, K. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng Nam Định, Nguyễn Khuyến bằng cỡ chữ nhỏ. : 
- Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
-GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Tg
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi hs lên bảng viết từ Mông Cổ, Mạc Đĩnh Chi. - Nhận xét.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :
- Trực tiếp.
3.2 Hướng dẫn :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: N, C, Đ, K.
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : Nam Định, Nguyễn Khuyến.
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
2
1
16
17
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
________________________________________
LUYỆN CHỮ ĐẸP
BÀI 18 : ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Củng cố cách viết chữ hoa A, B, Đ,H, K, G,N, L. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng Kiến An, Gia Định, Hà Nam, Lê Ngọc Hân, Đinh Bộ Lĩnh, Ngô Gia Khảm.bằng cỡ chữ nhỏ. : 
2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
3. Thái độ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Tg
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi hs lên bảng viết từ Nam Định, Nguyễn Khuyến.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :
- Trực tiếp.
3.2 Hướng dẫn :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: N, C, Đ, K.
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con. Kiến An, Gia Định, Hà Nam, Lê Ngọc Hân, Đinh Bộ Lĩnh, Ngô Gia Khảm.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : 
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
2
1
16
17
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
LUYỆN CHỮ ĐẸP
BÀI 19 : ÔN CHỮ HOA :N
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Củng cố cách viết chữ hoa N, T,Q. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng . Nha Trang, Nho Quan..bằng cỡ chữ nhỏ. : 
2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
3. Thái độ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Tg
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi hs lên bảng viết từ Kiến An, Gia Định, Hà Nam, Lê Ngọc Hân, Đinh Bộ Lĩnh, Ngô Gia Khảm.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :
- Trực tiếp.
3.2 Hướng dẫn :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: N, T,Q.
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con. Nha Trang, Nho Quan.
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : 
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
2
1
16
17
2
- 3 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
LUYỆN CHỮ ĐẸP
BÀI 20 : ÔN CHỮ HOA : N ( NG, NGH)
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cách viết chữ hoa N, Đ. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng Nguyên Ngọc, Nghĩa Đô bằng cỡ chữ nhỏ. : 
- Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
-GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Tg
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi hs lên bảng viết từ Nha Trang, Nho Quan..
- Nhận xét.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :- Trực tiếp.
3.2 Hướng dẫn :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: N, Đ.
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : Nguyên Ngọc, Nghĩa Đô. 
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
3
1
16
17
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
___________________________________________
LUYỆN CHỮ ĐẸP
BÀI 21 : ÔN CHỮ HOA :O, Ô Ơ
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cách viết chữ hoa O,Ô,Ơ, L. K, H, L, T. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng Ông Ích Khiêm, Hải Thượng, Lãn Ông, bằng cỡ chữ nhỏ. : 
- Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
-GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Tg
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ : Nguyên Ngọc, Nghĩa Đô 
- Gọi hs lên bảng viết từ : 
- Nhận xét.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :
- Trực tiếp.
3.2 Hướng dẫn :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: O, Ô, Ơ, I, K, H, L T.
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : Ông Ích Khiêm, Hải Thượng, Lãn Ông. 
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
3
1
15
18
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
____________________________________________
LUYỆN CHỮ 
BÀI 22 : ÔN CHỮ HOA : P
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cách viết chữ hoa P, N, L, Y. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng :
Phạm Ngũ Lão, Phú Yên, bằng cỡ chữ nhỏ. : 
- Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
-GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Tg
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ :- Ông Ích Khiêm, Hải Thượng, Lãn Ông. 
- Gọi hs lên bảng viết từ : 
- Nhận xét.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :- Trực tiếp.
3.2 Hướng dẫn :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: - P, N, L, Y .
Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : Phạm Ngũ Lão, Phú Yên.
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
3
1
15
18
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
_______________________________________________
LUYỆN CHỮ ĐẸP
BÀI 23 : ÔN CHỮ HOA : Q
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cách viết chữ hoa Q, B, N. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng :
Quảng Bình, Ngô Quyền, bằng cỡ chữ nhỏ. : 
- Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
-GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Tg
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ :- Phạm Ngũ Lão, Phú Yên.
- Gọi hs lên bảng viết từ : 
- Nhận xét.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :
- Trực tiếp.
3.2 Hướng dẫn :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: Q, B, N.
 - Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : Quảng Bình, Ngô Quyền.
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
3
1
15
18
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
______________________________________________
LUYỆN CHỮ ĐẸP
BÀI 24 : ÔN CHỮ HOA : R
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cách viết chữ hoa R, H, Gi. Thông qua bài tập ứng dụng viết tên riêng :
Rạch Giá, Hàm Rồng, bằng cỡ chữ nhỏ. : 
- Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ .
-GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : - Mẫu chữ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở T/h luyên viết .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi hs lên bảng viết từ : Quảng Bình, Ngô Quyền.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :
- Trực tiếp.
3.2 Hướng dẫn :
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: R, H, Gi.
 - Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.
* Luyện viết chữ hoa:
- HD viết bảng con.
 - Nhận xét bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng 
 - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng.
- Y/c hs viết bảng con từ : Rạch Giá, Hàm Rồng.
- Nhận xét bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng.
3. 3 HD viết vào vở tập viết.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
1
3
1
15
18
2
- 2 hs lên bảng viết.
- Theo dõi.
- Hs tìm và nêu.
- Hs quan sát, theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- Hs đọc 
- Hs nêu
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở T/h luyện viết giống chữ mẫu
	_____________________________________________
LUYỆN CHỮ ĐẸP

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYEN CHU DEP.doc