Giáo án Luyện từ và câu 5 - Tuần 16 - Tiết 31, 32

Luyện từ và câu

Tiết 31: TỔNG KẾT VỐN TỪ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Tổng kết được các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa nói về tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.

2. Kĩ năng: Biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người.

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý tiếng Việt, mở rộng được vốn từ của mình.

* Nội dung tích hợp : HCM, KNS (Khai thác nội dung gin tiếp)

II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG:

1. KN giao tiếp tự nhận thức: Trao đổi với bạn về cách dùng từ loại, vốn từ trong văn miêu tả, trong ca dao tục ngữ và trong cách giao tiếp hằng ngày.

2. KN kiên định: Đưa ra nhận thức, suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ loại và vốn từ thuộc các chủ đề đã học.

3. KN ra quyết định: Biết lựa chọn các loại từ trong văn miêu tả và trong ca dao tục ngữ, biết dùng vốn từ đã học qua các chủ điểm dùng đặt câu.

III. CHUẨN BỊ:

· GV: Giấy khổ to bài 3 - Bài tập 1 in sẵn.

· HS: Từ điển Tiếng Việt , SGK , VBT .

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 5 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 781Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 5 - Tuần 16 - Tiết 31, 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu
Tiết 31: TỔNG KẾT VỐN TỪ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:	 Tổng kết được các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa nói về tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. 
2. Kĩ năng: Biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý tiếng Việt, mở rộng được vốn từ của mình.
* Nội dung tích hợp : HCM, KNS (Khai thác nội dung gián tiếp)
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG:
1. KN giao tiếp tự nhận thức: Trao đổi với bạn về cách dùng từ loại, vốn từ trong văn miêu tả, trong ca dao tục ngữ và trong cách giao tiếp hằng ngày.
2. KN kiên định: Đưa ra nhận thức, suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ loại và vốn từ thuộc các chủ đề đã học.
3. KN ra quyết định: Biết lựa chọn các loại từ trong văn miêu tả và trong ca dao tục ngữ, biết dùng vốn từ đã học qua các chủ điểm dùng đặt câu.
III. CHUẨN BỊ:
GV: Giấy khổ to bài 3 - Bài tập 1 in sẵn.
HS: Từ điển Tiếng Việt , SGK , VBT .
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Tổng kết vốn từ.
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm của các từ loại . Nêu ví dụ .
- GV nhận xét .
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tổng kết được các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa nói về tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. Biết nêu ví dụ về những hành động thể hiện tính cách trên hoặc trái ngược những tính cách trên.
Mục tiêu : Tổng kết được các từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo chủ đề.
Bài 1: Tìm và viết ra các từ đồng nghĩa, trái nghĩa
- Yêu cầu HS đọc bài 1 .
- GV phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm 8.
- GV nhận xét – chốt ý 
- GV sửa loại bỏ những từ không đúng – sửa chính tả.
- Khuyến khích HS khá nêu nhiều ví dụ.	
v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người.
Mục tiêu : Biết tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người.
Bài 2: Tìm và viết ra các từ ngữ nói lean tính cách của cô Chấm
- Yêu cầu HS đọc bài 2 .
- Nêu tính cách của cô Chấm (tính cách không phải là những từ tả ngoại hình).
- Những từ đó nói về tính cách gì?
- Gợi ý: Trung thực – Nhân hậu – Cần cù – Giản dị – Tình cảm - 
- GV nhận xét, kết luận.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.
- Tìm từ ngữ nói lên tính cách con người.
- GV nhận xét và tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò: 
- Chuẩn bị: Tổng kết vốn từ (tt)
- Nhận xét tiết học.
Hát 
- 4 HS lần lượt nêu 
- Lớp nhận xét .
Hoạt động nhóm – lớp 
- HS đọc yêu cầu bài 1.
- HS trao đổi về câu chuyện xung quanh tính cần cù.
- HS thực hiện theo nhóm 6 .
- Đại diện 1 em trong nhóm dán lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm – lớp 
- HS đọc yêu cầu bài 2 .
- HS làm việc theo nhóm 4 ( tìm và viết ra những tính cách thông qua từ ngữ thể hiện)
 " Chuyển sang nhóm 6 tổng hợp tính cách cô Chấm.
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động lớp 
- HS nêu từ ® mời bạn nêu từ trái nghĩa.
Kiểm tra
KNS
Trực quan
Thảo luận
KNS
“KT Các mảnh ghép”
HCM
Củng cố
Rút kinh nghiệm : 
Thứ năm, 08 tháng 12 năm 2016
Luyện từ và câu
Tiết 32: TỔNG KẾT VỐN TỪ (tt)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:	
- HS tự kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
- Tự kiểm tra khả năng dùng từ của mình.
2. Kĩ năng: 
- Rèn HS kỹ năng dùng từ đặt câu và sử dụng có thói quen đúng từ.
3. Thái độ: 	
- Giáo dục HS có ý thức sử dụng Tiếng Việt trong giao tiếp, thích học Tiếng Việt.
* Nội dung tích hợp : HCM, KNS (Khai thác nội dung gián tiếp)
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG : 
1. KN kiên định: Đưa ra nhận thức suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ loại và vốn từ thuộc các chủ đề đã học.
2. KN ra quyết định: Biết lựa chọn các loại từ trong văn miêu tả và trong ca dao, tục ngữ, biết dùng vốn từ đã học qua các chủ điểm dùng đặt câu.
3. KN giao tiếp-tự nhận thức: Trao đổi với bạn về cách dùng từ loại, vốn từ trong văn miêu tả, trong ca dao, tục ngữ và trong cách giao tiếp hằng ngày.
III CHUẨN BỊ: 
GV: Giấy phô tô phóng to bài tập 1.
HS: Từ điển Tiếng Việt , SGK , VBT .
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Tổng kết vốn từ.
- GV yêu cầu HS nêu đặc điểm các từ loại và tìm từ đặt câu .
- GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tự kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
Mục tiêu: HS tự kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
Bài 1: Tìm các từ thuộc nhóm hợp nghĩa
- Yêu cầu HS đọc bài 1 .
- GV phát phiếu cho HS làm bài theo nhóm.
- GV nhận xét – tuyên dương .
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tự kiểm tra khả năng dùng từ của mình
Bài 2: Tìm hình ảnh so sánh trong đoạn văn
- Yêu cầu HS đọc bài 2 .
- GV đọc.
à GV nhắc lại : 
+ Trong miêu tả người ta hay so sánh
+ Trong quan sát để miêu tả, người ta tìm ra cái mới, cái riêng . Từ đó mới co cái mớiù cái riêng trong tình cảm, tư tưởng .
Bài 3: Đặt câu
- Yêu cầu HS đọc bài 3 .
- GV lưu ý HS : chỉ cần đặt được 1 câu 
- GV nhận xét – tuyên dương 
Hoạt động 3: Củng cố.
Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Thi đua đặt câu.
- GV nhận xét – Tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò: 
- Chuẩn bị: Ôn tập về từ và cấu tạo từ 
- Nhận xét tiết học. 
 - Hát .
- 3 Hs lần lượt nêu .
- Lớp nhận xét 
Hoạt động nhóm – lớp 
- HS nối tiếp đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.
- Các nhóm làm việc – dán kết quả làm bài lên bảng.
+ đỏ – điều – son .
+ trắng – bạch .
+ xanh – biếc – lục .
+ hồng – đào.
- bảng đen – mắt huyền – ngựa ô – mèo mun – chó mực .
- Lớp nhận xét .
Hoạt động nhóm – lớp 
- HS đọc bài 2 – Lớp đọc thầm
- HS lắng nghe .
- 1 HS đọc bài văn “Chữ nghĩa trong văn miêu tả “
 - Cả lớp đọc thầm.
- HS tìm hình ảnh so sánh trong đoạn 1
- HS nhắc lại VD về một câu văn có cái mới, cái riêng .
- HS đọc bài 3. Lớp lắng nghe .
- HS đặt câu theo yêu cầu .
- Miêu tả sông, suối , kênh
+ Dòng sông Hồng như một dải lụa đào duyên dáng .
- Miêu tả đôi mắt em bé.
+ Đôi mắt em tròn xoe và sáng long lanh như hai hòn bi ve .
- Miêu tả dáng đi của người.
+ Chú bé vừa đi vừa nhảy như một con chim sáo .
- Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp
- 2 HS nêu lại nội dung cần nhớ .
- HS thi đua đặt câu .
- Lớp nhận xét.
Kiểm tra
KNS
Trực quan
Thực hành
Trình bày
KNS
Trực quan
Giảng giải
Trực quan
Hỏi đáp
HCM
Củng cố
Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC.doc