Luyện từ và câu
TIẾT 13 : TỪ NHIỀU NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa: nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa.
2. Kĩ năng: Phân biệt được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong một số câu văn. Tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật.
3. Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ để sử dụng cho đúng.
* Nội dung tích hợp : HCM, KNS (Khai thác nội dung gin tiếp)
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG :
1. KN ra quyết định : Biết lựa chọn từ nhiều nghĩa trong văn miêu tả và trong ca dao, tục ngữ .
2. KN giao tiếp – tự nhận thức : Trao đổi với bạn về cách dùng từ nhiều nghĩa trong văn miêu tả và các bài tập áp dụng .
3. KN kiên định: Đưa ra nhthức, suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ nhiều nghĩa .
III. CHUẨN BỊ:
· GV: Bảng từ - Giấy - Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt
· HS : SGK , VBT .
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Luyện từ và câu TIẾT 13 : TỪ NHIỀU NGHĨA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa: nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa. 2. Kĩ năng: Phân biệt được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong một số câu văn. Tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật. 3. Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ để sử dụng cho đúng. * Nội dung tích hợp : HCM, KNS (Khai thác nội dung gián tiếp) II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG : 1. KN ra quyết định : Biết lựa chọn từ nhiều nghĩa trong văn miêu tả và trong ca dao, tục ngữ . 2. KN giao tiếp – tự nhận thức : Trao đổi với bạn về cách dùng từ nhiều nghĩa trong văn miêu tả và các bài tập áp dụng . 3. KN kiên định: Đưa ra nhthức, suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ nhiều nghĩa . III. CHUẨN BỊ: GV: Bảng từ - Giấy - Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt HS : SGK , VBT . IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: Dùng từ đồng âm để chơi chữ - Yêu cầu HS nêu ví dụ cặp từ đồng âm và đặt câu . - HS nêu 1 ví dụ có cặp từ đồng âm và đặt câu để phân biệt nghĩa Kiểm tra 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Nhận xét Mục tiêu: HS nhận biết được từ nhiều nghĩa. Hoạt động nhóm - lớp Bài 1: KNS - Yêu cầu HS đọc bài 1 . - HS đọc bài 1 và mẫu. Trực quan - Các từ răng,mũi, tai là nghĩa gốc của mỗi từ - HS sửa bài - Trong quá trình sử dụng, các từ này còn được gọi tên cho nhiều sự vật khác và mang thêm những nét nghĩa mới ® nghĩa chuyển . - Lớp nhận xét Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2 . - 1 HS đọc bài 2 - Lớp đọc thầm Trực quan - HS trao đổi nhóm đôi . Thảo luận - HS lần lượt nêu : Trình bày à Nghĩa đã chuyển: từ mang những nét nghĩa mới ... Bài 3: - Yêu cầu HS đọc bài 3 . - HS đọc yêu cầu bài 3 - HS trao đổi nhóm đôi - Lần lượt nêu giống: Răng à chỉ vật nhọn, sắc . Mũià chỉ bộ phận đầu nhọn . Taià chỉ bộ phận ở bên chìa ra . Trực quan Thảo luận - Thế nào là từ nhiều nghĩa? - 2, 3 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS về nghĩa chuyển của một số từ Mục tiêu: HS làm được các bài tập. Hoạt động nhóm - lớp HCM Bài 1: KNS à Lưu ý : - HS làm bài Thực hành + Nghĩa gốc 1 gạch . + Nghĩa gốc chuyển 2 gạch - HS sửa bài - lên bảng sửa a/ Mắt – đôi mắt . Từ mắt trong các câu còn lại là nghĩa chuyển . b/ Chân – đau chân . Từ chân trong các câu sau là nghĩa chuyển . c/ Đầu – nghẹo đầu . Từ đầu trong các câu còn lại là nghĩa chuyển . Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2 . - GV theo dõi các nhóm làm việc . - 1 HS đọc bài 2 . - Tổ chức nhóm - Dùng tranh minh họa cho nghĩa gốc và nghĩa chuyển Trực quan Thảo luận - GV chốt lại - Đại diện lên trình bày nghĩa gốc và nghĩa chuyển Hoạt động 3: Củng cố Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức vừa học Hoạt động lớp - GV nêu tên trò chơi. - Thi tìm các nét nghĩa khác nhau của từ “chân”, “đi”. - GV nhận xét - tuyên dương. - HS lắng nghe . - HS thi đua. Trò chơi 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị:Luyện tập về từ nhiều nghĩa - Nhận xét tiết học - Hs lắng nghe Rút kinh nghiệm : Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2016 Luyện từ và câu Tiết 14: LUYỆN TẬP TỪ NHIỀU NGHĨA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết nét khác biệt về nghĩa của từ nhiều nghĩa. Hiểu mối quan hệ giữa chúng. 2. Kĩ năng: - Biết phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong câu văn có dùng từ nhiều nghĩa. Biết đặt câu phân biệt nghĩa gốc của từ nhiều nghĩa là động từ. 3. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức dùng từ đúng nghĩa và hay. * Nội dung tích hợp : HCM, KNS (Khai thác nội dung gián tiếp) II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG: 1. KN ra quyết định : - Biết lựa chọn từ nhiều nghĩa để thực hiện bài tập cho đúng . 2. KN giao tiếp – tự nhận thức : - Trao đổi với bạn về cách dùng từ nhiều nghĩa trong văn miêu tả và các bài tập áp dụng . 3. KN kiên định : - Đưa ra nhận thức , suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ nhiều nghĩa – áp dụng cách dùng từ nhiều nghĩa vào trong cuộc sống . III. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ HS : SGK , VBT . IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: Từ nhiều nghĩa - Yêu cầu HS nêu lại ghi nhớ . - Yêu cầu HS đặt câu và giải thích . - 3 HS nêu lại . - 3 HS đặt câu –giải thích . Kiểm tra 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Nhận biết nét khác biệt về nghĩa của từ nhiều nghĩa. Hiểu mối quan hệ giữa chúng. Mục tiêu : HS đạt được các yêu cầu của hoạt động 1 . Hoạt động nhóm - lớp KNS Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài 1 . - GV ghi 2 đề bài 1 lên bảng - HS đọc yêu cầu bài 1 – Lớp đọc thầm . Trực quan - 2, 3 học sinh giải thích yêu cầu . Động não - HS làm bài . Thực hành - Học sinh sửa bài . - GV nhận xét – chốt ý đúng . - Chạy – bé chạy . Từ chạy trong các câu sau là nghĩa chuyển . Trình bày Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2 . - Các nghĩa của từ “chạy” có mối quan hệ thế nào với nhau? - HS đọc yêu cầu bài 2 - HS suy nghĩ trả lời . Trực quan Động não - GV nhận xét – chốt ý . - Lớp nhận xét Hoạt động 2: Phân biệt nghĩa gốc và chuyển trong câu văn có dùng từ nhiều nghĩa. Mục tiêu: HS đạt được yêu cầu của hoạt động 2 . Hoạt động nhóm – lớp Bài 3: KNS - Yêu cầu HS đọc bài 3 . - Yêu cầu HS làm bài . - 1 HS đọc bài 3 . - HS làm bài - GV nhận xét – chốt ý . - HS sửa bài – Nêu nghĩa của từ “ăn” Bài 4: - Yêu cầu HS đọc bài 4 . - HS đọc yêu cầu , giải thích yêu cầu Trực quan - HS làm bài . sửa bài Thực hành Hoạt động 3: Củng cố Mục tiêu : Ôn lại các kiến thức vừa học. - Thi tìm từ nhiều nghĩa và nêu - Nhận xét - tuyên dương. Hoạt động nhóm - HS thi đua. HCM Thi đua 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên . - Hs lắng nghe - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: