Giáo án môn Đại số 7 - Luỹ thừa của một số hữu tỉ

I.MỤC TIÊU: học xong tiết này HS cần đạt được chuẩn KTKN sau:

 1. Kiến thức: -Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên.

 - Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.

 2. Kĩ năng: - Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.

 - Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.

 - Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.

 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.

 - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

II. KỶ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:

 - Kỷ năng so sánh, kỷ năng xác định giá trị sống và kỷ năng tự nhận thức.

 

doc 2 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 940Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
+ Ngày soạn: 11/09/2013 
+ Ngày dạy: 16/09/2013 
I.MỤC TIÊU: học xong tiết này HS cần đạt được chuẩn KTKN sau:
 1. Kiến thức: -Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên.
 - Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
 2. Kĩ năng: - Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
 - Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
 - Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa. 
 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
 - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 
II. KỶ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
 - Kỷ năng so sánh, kỷ năng xác định giá trị sống và kỷ năng tự nhận thức.
III.CHUẨN BỊ:
 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. Ổn định: 
 2. Kiểm tra: - Cho a . Lũy thừa bậc n của a là gì ?
 - Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Cho VD.
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
Hoạt động 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
*GV  : Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiên ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta có:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1).
xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Nếu x = .Chứng minh
*HS : Nếu x = thì xn =
*GV : Nhận xét. 
Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK.
HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét. 
Hoạt động 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
*GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số ?.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét. 
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công thức:
*HS : Chú ý và phát biểu công thức trên bằng lời.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét. 
Hoạt đông 3.Lũy thừa của lũy thừa.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. 
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét. 
Vậy (xm)n ? xm.n
*HS : (xm)n = xm.n
*GV : Nhận xét và khẳng định : 
(xm)n = xm.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
Điền số thích hợp vào ô vuông:
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
 Nhận xét. 
 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
* Định nghĩa:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1).
xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 
* Nếu x = thì xn =
Khi đó: 
Vậy: 
?1. Tính: 
2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Đối với số hữu tỉ , ta có công thức:
?2. Tính:
Lũy thừa của lũy thừa.
?3. Tính và so sánh:
a, (22)3 = 26 =64; 
b, 
*Kết luận:
(xm)n = xm.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
?4. 
Điền số thích hợp vào ô vuông:
 4. Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
 - Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
 5. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc công thức, quy tắc. Làm bài tập 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.
VI. RÚT KINH NGIỆM:
	............................ 
	............................ 
	............................ 	............................

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_I_5_Luy_thua_cua_mot_so_huu_ti.doc