I.MỤC TIÊU
+ Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
+ Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến.
+ Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Bảng phụ. Bài tập in sẵn
+ Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.
Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Tổ chức: Lớp 8A: 24; vắng: ; 8B: 25; vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:
1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?
VD trên em nào hãy phát biểu quy tắc: GV: Ta có thể bỏ qua bước trung gian và thực hiện ngay phép chia. (30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3= 6x2 - 5 - HS ghi chú ý - GV: Nhận xét cách làm của bạn Hoa. + Khi thực hiện phép chia. (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) Bạn Hoa viết: 4x4 - 8x2y2 + 12x5y = -4x2 (-x2 + 2y2 - 3x3y) + GV chốt lại: + GV: áp dụng làm phép chia ( 20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y - HS lên bảng trình bày. 1) Quy tắc: Thực hiện phép chia đa thức (15x2y5 + 12x3y2 - 10xy3) : 3xy2 =(15x2y5 : 3xy2) + (12x3y2 : 3xy2) - (10xy3 : 3xy2)= 5xy3 + 4x2 - * Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( Trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B). Ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. * Ví dụ: Thực hiện phép tính: (30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3 = (30x4y3 : 5x2y3)-(25x2y3 : 5x2y3)- (3x4y4 : 5x2y3) = 6x2 - 5 - * Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt 1 số phép tính trung gian. 2. áp dụng a) Bạn Hoa làm đúng vì ta luôn biết Nếu A = B.Q Thì A : B = Q ( b) ( 20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y = 4x2 -5y - 4. Luyện tập - Củng cố: * HS làm bài tập 63/28 Không làm phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không? Vì sao? A = 15x2y + 17xy3 + 18y2 B = 6y2 - GV: Chốt lại: Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B. * Chữa bài 66/29 - GV dùng bảng phụ: Khi giải bài tập xét đa thức A = 5x4 - 4x3 + 6x2y có chia hết cho đơn thức B = 2x2 hay không? + Hà trả lời: "A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2" + Quang trả lời:"A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B" - GV: Chốt lại: Quang trả lời đúng vì khi xét tính chia hết của đơn thức A cho đơn thức B ta chỉ quan tâm đến phần biến mà không cần xét đến sự chia hết của các hệ số của 2 đơn thức. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài - Làm các bài tập 64, 65 SGK - Làm bài tập 45, 46 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 9/10/2014. Ngày giảng: 14/10/2014. Tiết 17 §12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước trong thuật toán phép chia đa thức A cho đa thức B. - Kỹ năng: Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B (Trong đó B chủ yếu là nhị thức, trong trường hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết). - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Tổ chức: Lớp 8A: 24; vắng: ; 8B: 25; vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS1:+ Phát biểu quy tắc chia 1 đa thức A cho 1 đơn thức B ( Trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B) + Làm phép chia. a) (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy) : 3xy - HS2:+ Không làm phép chia hãy giải thích rõ vì sao đa thức A = 5x3y2 + 2xy2 - 6x3y Chia hết cho đơn thức B = 3xy ĐÁP ÁN: 1) a) = - x3 + = xy + 2xy2 - 4 2) - Các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B vì: - Các biến trong đơn thức B đều có mặt trong mỗi hạng tử của đa thức A - Số mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của biến đó trong mỗi hạng tử của đa thức A.3 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC * HĐ1: T×m hiÓu phÐp chia hÕt cña ®a thøc 1 biÕn ®· s¾p xÕp Cho ®a thøc A= 2x4-13x3 + 15x2 + 11x - 3 B = x2 - 4x - 3 - GV : 2 ®a thøc 1 biÕn ®· s¾p xÕp theo luü thõa gi¶m dÇn. - Thùc hiÖn phÐp chia ®a thøc A cho ®a thøc B + §a thøc A gäi lµ ®a thøc bÞ chia + §a thøc B gäi lµ ®a thøc chia . Ta ®Æt phÐp chia 1) PhÐp chia hÕt. Cho ®a thøc A = 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3 B = x2 - 4x - 3 B1: 2x4 : x2 = 2x2 Nh©n 2x2 víi ®a thøc chia x2- 4x- 3 2x4- 12x3+ 15x2+11x -3 x2- 4x- 3 2x4 - 8x3- 6x2 2x2 - 5x3 + 21x2+ 11x - 3 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3 x2 - 4x - 3 GV gợi ý như SGK - GV: Trình bày lại cách thực hiện phép chia trên đây. - GV: Nếu ta gọi đa thức bị chia là A, đa thức chia là B, đa thức thương là Q Ta có: A = B.Q HĐ2: Tìm hiểu phép chia còn dư của đa thức 1 biến đã sắp xếp Thực hiện phép chia: 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thức x2 + 1 - NX đa thức dư? + Đa thức dư có bậc nhỏ hơn đa thức chia nên phép chia không thể tiếp tục được Phép chia có dư. §a thøc - 5x + 10 lµ ®a thøc d (Gäi t¾t lµ d). * NÕu gäi ®a thøc bÞ chia lµ A, ®a thøc chia lµ B,®a thøc th¬ng lµ Q vµ ®a thøc d lµ R. Ta cã: A = B.Q + R( BËc cña R nhá h¬n bËc cña B) B2: -5x3 : x2 = -5x B3: x2 : x2 = 1 2x4- 12x3+15x2+ 11x-3 x2 - 4x - 3 2x4 - 8x3 – 6x2 2x2 - 5x + 1 - 5x3 + 21x2 + 11x- 3 - 5x3 + 20x2 + 15x- 3 x2 - 4x - 3 x2 - 4x - 3 0 PhÐp chia cã sè d cuèi cïng = 0 PhÐp chia hÕt. * VËy ta cã: 2x4 - 12x3 + 15x2 + 11x - 3 = (x2 - 4x - 3)( 2x2 - 5x + 1) 2. PhÐp chia cã d: Thùc hiÖn phÐp chia: 5x3 - 3x2 + 7 cho ®a thøc x2 + 1 5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1 5x3 + 5x 5x - 3 - 3x2 - 5x + 7 -3x2 - 3 - 5x + 10 + KiÓm tra kÕt qu¶: ( 5x3 - 3x2 + 7): (x2 + 1) =(5x3 - 3x2 + 7)=(x2+1)(5x-3)-5x +10 * Chó ý: Ta ®· CM ®îc víi 2 ®a thøc tuú ý A&B cã cïng 1 biÕn (B0) tån t¹i duy nhÊt 1 cÆp ®a thøc Q&R sao cho: A = B.Q + R Trong ®ã R = 0 hoÆc bËc cña R nhá h¬n bËc cña B ( R ®îc gäi lµ d trong phÐp chia A cho B 4.Luyện tập - Củng cố: - Chữa bài 67/31 * Bài 68/31 a) ( x3 - 7x + 3 - x2) : (x - 3) áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để ĐÁP ÁN a) ( x3 - x2- 7x + 3 ) : (x - 3) a) (x2 + 2xy + 1) : (x + y) = x2 + 2x – 1 b) (125 x3 + 1) : (5x + 1) c) (x2 - 2xy + y2) : (y - x) Đáp án a) = x + y b) = (5x + 1)2 c) = y - x 5.Hướng dẫn về nhà: - Học bài. Làm các bài tập : 69, 70,74/ Trang 31-32 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 12/10/2014. Ngày giảng: 17/10/2014. Tiết 18: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp 1 cách thành thạo. - Kỹ năng: Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức bằng p2 PTĐTTNT. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, sách tham khảo. - HS: Bảng nhóm + BT. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Tổ chức: Lớp 8A: 24; vắng: ; 8B: 25; vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS1: Làm phép chia. (2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2) : ( x2 - x + 1) ĐÁP ÁN: Thương là: 2x2 + 3x – 2 - HS2: áp dụng HĐT để thực hiện phép chia? a) (x2 + 2xy + y2 ) : (x + y) b) (125x3 + 1 ) : ( 5x + 1 ) ĐÁP ÁN: a) x + y b) 25x2 + 5x + 1 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC * HĐ1: Luyện các BTdạng thực hiện phép chia Cho đa thức A = 3x4 + x3 + 6x - 5 & B = x2 + 1 Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R - GV: Khi thực hiện phép chia, đến dư cuối cùng có bậc < bậc của đa thức chia thì dừng lại. Làm phép chia a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y + GV: Không thực hiện phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không. a) A = 15x4 - 8x3 + x2 ; B = b) A = x2 - 2x + 1 ; B = 1 – x HĐ2: Dạng toán tính nhanh * Tính nhanh a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) b) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1) c)(27x3 - 1) : (3x - 1) d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y) - HS lên bảng trình bày câu a - HS lên bảng trình bày câu b * HĐ3: Dạng toán tìm số dư Tìm số a sao cho đa thức 2x3 - 3x2 + x + a (1) Chia hết cho đa thức x + 2 (2) - Em nào có thể biết ta tìm A bằng cách nào? - Ta tiến hành chia đa thức (1) cho đa thức (2) và tìm số dư R & cho R = 0 Ta tìm được a Vậy a = 30 thì đa thức (1) đa thức (2) (Nếu còn thời gian hướng dẫn HS làm BT nâng cao) * HĐ4: Bài tập mở rộng 1) Cho đa thức f(x) = x3 + 5x2 - 9x – 45; g(x) = x2 – 9. Biết f(x) g(x) hãy trình bày 3 cách tìm thương C1: Chia BT; C2: f(x) = (x + 5)(x2 - 9) C3: Gọi đa thức thương là ax + b ( Vì đa thức chia bậc 2, đa thức bị chia bậc 3 nên thương bậc 1) f(x) = (x2 - 9)(a + b) 1) Chữa bài 69/31 SGK 3x4 + x3 + 6x - 5 x2 + 1 3x4 + 3x2 3x2 + x - 3 x3 - 3x2 + 6x - 5 x3 + x -3x2 + 5x - 5 -3x2 - 3 5x - 2 Vậy ta có: 3x4 + x3 + 6x - 5 = (3x2 + x - 3)( x2 + 1) +5x - 2 2) Chữa bài 70/32 SGK Làm phép chia a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x2 (5x3- x2 + 2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = 6x2y( 3. Chữa bài 71/32 SGK a)AB vì đa thức B thực chất là 1 đơn thức mà các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B. b)A = x2 - 2x + 1 = (1 -x)2 (1 - x) 4. Chữa bài 73/32 * Tính nhanh a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) = [(2x)2 - (3y)2] :(2x-3y) = (2x - 3y)(2x + 3y):(2x-3y) =2x + 3y c) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1) = [(2x)3 + 1] :(4x2 - 2x + 1) = 2x + 1 b)(27x3-1): (3x-1)= [(3x)3-1]: (3x - 1) =9x2 + 3x + 1 d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y) = x(x - 3) + y (x - 3) : (x + y) = (x + y) (x - 3) : ( x + y) = x - 3 5. Chữa bài 74/32 SGK 2x3 - 3x2 + x +a x + 2 2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15 - 7x2 + x + a -7x2 - 14x 15x + a 15x + 30 a - 30 Gán cho R = 0 a - 30 = 0 a = 30 6) Bài tập nâng cao (BT3/39 KTNC) *C1: x3 + 5x2 - 9x – 45 =(x2- 9)(ax + b) = ax3 + bx2 - 9ax - 9b a = 1 b = 5 a = 1 - 9 = - 9a b = 5 - 45 = - 9b Vậy thương là x + 5 4. Luyện tập - Củng cố: - Nhắc lại: + Các p2 thực hiện phép chia + Các p2 tìm số dư 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại toàn bộ chương. Trả lời 5 câu hỏi mục A- Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 16/10/2014. Ngày giảng: 21/10/2014. Tiết 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I A.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương. - Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. B. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ HS: Ôn lại kiến thức chương. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Tổ chức: Lớp 8A: 24; vắng: ; 8B: 25; vắng: 2. Kiểm tra bài cũ:Trong quá trình ôn tập 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC HĐ1: ôn tập phần lý thuyết * GV: Chốt lại 1-* Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta lấy đơn thức đó nhân với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại * Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau - Khi thực hiện ta có thể tính nhẩm, bỏ qua các phép tính trung gian 2/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ - Phát biểu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( GV dùng bảng phụ đưa 7 HĐT) * Các phương pháp phân tích đa thức thàmh nhân tử. 3/ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 4/ Khi nào thì 1 đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B - GV: Chốt lại: Khi xét tính chia hết của đa thức A cho đơn thức B ta chỉ tính đến phần biến trong các hạng tử + A B A = B. Q 5/- Chia hai đa thức Chia hai đa thức 1 biến đã sắp xếp HĐ2: áp dụng vào bài tập Rút gọn các biểu thức. a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1) b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2 +2(2x + 1)(3x - 1) HS lên bảng làm bài Cách 2 [(2x + 1) + (3x - 1)]2 = (5x)2 = 25x2 * GV: Muốn rút gọn được biểu thức trước hết ta quan sát xem biểu thức có dạng ntn? Hoặc có dạng HĐT nào ? Cách tìm & rút gọn (HS làm việc theo nhóm) Bài 81: Tìm x biết a) b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0 c)x + 2x2 + 2x3 = 0 Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Bài 79: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x2 - 4 + (x - 2)2 b) x3 - 2x2 + x - xy2 + GV chốt lại các p2 PTĐTTNT I. Ôn tập lý thuyết 1/* Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức A(B + C) = AB + AC * Nhân đa thức với đa thức (A + B) (C + D) = AC + BC + AD + BD 2/ Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. 3/ Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi + Các biến trong B đều có mặt trong A và số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của biến đó trong A 4/ Đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B: Khi tất cả các hạng tử của A chia hết cho đơn thức B thì đa thức A chia hết cho B 5/ Khi: f(x) = g(x). q(x) + r(x) thì: Đa thức bị chia f(x), đa thức chia g(x) 0, đa thức thương q(x), đa thức dư r(x) + R(x) = 0 f(x) : g(x) = q(x) Hay f(x) = g(x). q(x) + R(x) 0 f(x) : g(x) = q(x) + r(x) Hay f(x) = g(x). q(x) + r(x) Bậc của r(x) < bậc của g(x) II.Giải bài tập 1. Bài 78 (SGK-33) a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1) = x2 - 4 - (x2 + x - 3x- 3) = x2 - 4 - x2 - x + 3x + 3 = 2x - 1 b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2+2(2x + 1)(3x- 1) = 4x2+ 4x+1 + 9x2- 6x+1+12x2- 4x + 6x -2 = 25x2 2. Bài 81(SGK-33) a) ó x = 0 hoặc x = 2 b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0 (x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0 4(x + 2 ) = 0 x + 2 = 0 x = -2 c) x + 2x2 + 2x3 = 0 x + x2 + x2 + 2x3 = 0 x(x + 1) + x2 (x + 1) = 0 (x + 1) (x +x2) = 0 x(x + 1) (x + 1) = 0 x(x + 1)2 = 0 x = 0 hoặc x = 3. Bài 79 (SGK-33) Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 - 4 + (x - 2)2 = x2 - 2x2 + (x - 2)2 = (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2 = (x - 2 )(x + 2 + x - 2) = (x - 2 ) . 2x x3 - 2x2 + x - xy2 = x(x - 2x + 1 - y2) = x[(x - 1)2 - y2] = x(x - y - 1 )(x + y - 1) 4.Luyện tập - Củng cố: - GV nhắc lại các dạng bài tập 5.Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại bài IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 19/10/2014. Ngày giảng: 24/10/2014. Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiếp ) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương I. - Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bài soạn, sgk, bài tập. - HS: Ôn lại kiến thức chương I, làm bài tập phần ôn tập.III III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tổ chức: Lớp 8A: 24; vắng: ; 8B: 25; vắng: 2. Kiểm tra: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x4 – 5x2 + 4 Đáp án: ( x -2) (x + 2) (x – 1) ( x + 1) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Làm tính chia: Có thể : - Đặt phép chia - Không đặt phép chia phân tích vế trái là tích các đa thức. HS: Theo dõi GV hướng dẫn rồi làm GV: Gọi HS lên bảng chữa bài Chứng minh: a) x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Mọi x, y R b) x - x2 -1 < 0 với mọi x GV: Hướng dẫn chứng minh Làm bài 83 sgk GV: Hướng dẫn HS cả lớp cùng thực hiện chứng minh. HS Thực hiện phép chia 2 đa thức HS: Làm theo hướng dẫn của GV Bài tập 80 (Sgk-T.33) a) ( 6x3 – 7x2 –x +2 ) : ( 2x +1 ) = ( 6x3 +3x2 -10x2 -5x + 4x +2 ) : ( 2x +1) = = (2x+1) ( 3x2 -5x +2) : ( 2x +1) = ( 3x2 -5x +2) b) ( x4 – x3 + x2 +3x) : ( x2 - 2x +3) = c)( x2 –y2 +6x +9) : ( x + y + z ) Bài tập 82 (Sgk-T.33) Chứng minh: a) x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Mọi x, y R x2 - 2xy + y2 + 1 = (x -y )2 + 1 > 0 vì (x – y)2 0 mọi x, y Vậy ( x - y)2 + 1 > 0 mọi x, y R b, x - x2 -1 = - ( x2 –x +1) = - ( x -)2 - < 0 Vì ( x -)2 0 với mọi x - ( x -)2 0 với mọi x - ( x -)2 - < 0 với mọi x Bài 83 (sgk-T.33) Ta có: 3 Vậy: Với thì chia hết cho khi: .Do đó: 2n + 1 = 1 n = 0 2n + 1 = -1 n = -1 2n + 1 = 3 n = 1 2n + 1 = -3 n = -2 4. Củng cố: GV: Nhắc lại các dạng bài tập chương I đã học. 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại lý thuyết và bài tập chương I. - Làm bài: 73; 74 (sgk-T.32) - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết chương I. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 23/10/2014. Ngày giảng: 28/10/2014. Tiết 21 KIỂM TRA (CHƯƠNG I ) I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức. - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề bài - Hướng dẫn chấm HS : Bút - Giấy kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân đa thức Biết nhân đơn thức với đa thức Thực hiện được phép nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 1 2.0 2 2,5 25% 2. . Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Nhận biết được những hằng đẳng thức đáng nhớ Biết giải tóan bằng những hằng đẳng thức đáng nhớ . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 2 1 3 1.5 15% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử . Hiểu được phân tích đa thức thành nhân tử . Thực hịên được bt phân tích đa thức thành nhân tử Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 1 2 2 2.5 25% 4. Chia đa thức Hiểu được phép chia đơn thức cho đơn thức . đa thức chia đa thức Hiểu được phép chia đa thức cho đơn thức , Chia hai đa thức một biến đã sắp xếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 1 0.5 1 2 4 3,5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 6 3 30% 3 6 60% 11 10 100% ĐỀ KIỂM TRA 45’ A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Kết quả của phép nhân 3x(xy – 1) là : A/ 3x2 - y B/ 3x2 y – 1 C/ 3x2 y – 3x D/ 3x2 y + 3x Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A/ a2 – b2 =( a + b)( a + b) B/ a2 – b2 =( a + b)( a - b) C/ a2 – b2 =( a2 + b2)( a2 – b2) D/ a2 – b2 =( a2 – b2)( a2 – b2) Câu 3: Khai triển biểu thức ( x + 2y)2 ta được A/ x2 + 4xy + 4y B/ x2 – 4xy + 4y2 C/ x2 + 2xy + 4y2 D/ x2 + 4xy + 4y2 Câu 4: Hai đơn thức lần lượt phải điền vào chổ trống (..) của đẳng thức x3 – + – 27 = (x–3)3 là A/ 6x2; 9x B/ 9x 2 ; 27x C/ 6x 2 ; 27x D/ 9x2;12x Câu 5: Đa thức 2x2 – 4x được phân tích thành nhân tử là A/ 2x( x – 2) B/ 2x( x + 2) C/ 2x2( x – 2) D/ 2x2( x + 2) Câu 6 : Kết quả của phép chia 15x4y6 : 3x2y2 là: A/ 3x2y3; B/ 3x2y4 C/ 5x2y4 D/ 5x2y3 Câu 7: kết quả của phép chia ( 5x2y2 + 10x3y4 + 15x3y ) : 5x2y là A/ 2y + 2xy3 + 3x2 B/ y + 2xy3 + 3x C/ 2y - 2xy2 + 3x2 D/ y - 2xy3 + 3x Câu 8: kết quả của phép chia (2x – 15) 6 : (2x -15 ) 2 là A/ (x – 1) 4 B/ (x – 1) 3 C/ (2x – 15) 4 D/ (2x – 15) 3 B.TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1: (2,0đ) Tính giá trị của biểu thức (x – 2)( x2 + 2x + 4) tại x = 5 Bài 2: (2.0đ) Tìm x biết : 3x2 +6x = 0 Bài 3: (2,0đ) Thực hiện phép tính : ( x3 + 4x2 + x – 6 ) : ( x + 2 ) ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN C B D B A C B C B.TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Nội dung Thang điểm Bài 1 - Rút gọn biểu thức (x – 2)( x2 + 2x + 4) = x3 – 23 = x3 – 8 (1) - thay x= 5 vào biểu thức (1) ta được : x3 – 8 = 53 – 8 = 125 – 8 = 117 ( Ghi chú : Rút gọn biểu thức (x – 2)( x2 + 2x + 4) bằng cách nhân đa thức với đa thức ). 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Bài 2 3x2 + 6x = 0 3x (x + 2) = 0 Khi 3x = 0 hoặc x + 2 = 0 Giải * 3x = 0 x = 0 * x + 2 = 0 x = –2 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3 x3 + 4x2 + x – 6 x + 2 x3 + 2x2 x2 + 2x – 3 2x2 + x – 6 2x2 + 4x – 3x – 6 – 3x – 6 0 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Lưu ý HS: giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 4.Củng cố: GV thu bài , đánh giá giờ KT: ưu , nhược 5. Hướng dẫn về nhà: Về nhà làm lại bài KT . Nghiên cứu trước chương II - Bài Phân thức đại số IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: Nếu khối có 2 lớp trở lên thì có thể chọn phương án: Đề kiểm tra của mỗi lớp gồm: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM chọn 4 trong 8 câu (2 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN thêm 1 câu nâng cao (Tất cả là 8 điểm) Ngày soạn: 26/10/2014. Ngày giảng: 31/10/2014. CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22: §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau . - Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ HS: SGK, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Tổ chức: Lớp 8A: 23; vắng: Lớp 8B: 25; vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Thực hiện các phép tính sau: a) 159:3 b) 215: 5 c) ( x2 + 5x + 6) : ( x + 2 ) HS2: Thực hiện phép chia: a) (x2 + 9x + 21) : (x + 5) b) (x - 1) : ( x2 + 1) c) 217 : 3 = Đáp án : HS1: a) = 53 b) = 43 c) = x + 3 HS2: a) = ( x + 4) + b) Không thực hiện được. c) = 72 + 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC * HĐ1: Hình thành định nghĩa phân thức - GV : Hãy quan sát và nhận xét các biểu thức sau: a) b) c) đều có dạng - Hãy phát biểu định nghĩa ? - GV dùng bảng phụ đưa định nghĩa : - GV : em hãy nêu ví dụ về phân thức ? - Đa thức này có phải là PTĐS không? 2x + y Hãy viết 4 PTĐS GV: số 0 có phải là PTĐS không? Vì sao? Một số thực a bất kì có phải là PTĐS không? Vì sao? HĐ2: Hình thành 2 phân thức bằng nhau GV: Cho phân thức và phân thức ( D O) Khi nào thì ta có thể kết luận được = ? GV: Tuy nhiên cách định nghĩa sau đây là ngắn gọn nhất để 02 phân thức đại số bằng nhau. * HĐ3: Bài tập áp dụng Có thể kết luận hay không? Xét 2 phân thức:
Tài liệu đính kèm: