I/ MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- HS được ôn tập lại các kiến thức chương IV, có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình .
2. Kỹ năng:
HS rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối dạng và dạng
3.Thái độ:
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Có đức tính trung thực, cần cù vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo
- Có ý thức hợp tác trân trọng thành quả của mình và của người khác
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn toán
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG KHỐI LỚP: 8 - Môn: Đại số Tiết theo PPCT: 69 Trường: Đoàn Thị Điểm Ôn tập chương IV Họ tên giáo viên: Trần Thị Hà Mobil: 0167 576 1898 I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS được ôn tập lại các kiến thức chương IV, có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình . 2. Kỹ năng: HS rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối dạng và dạng 3.Thái độ: - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập. - Có đức tính trung thực, cần cù vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo - Có ý thức hợp tác trân trọng thành quả của mình và của người khác - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn toán 4. Tư duy: - Rèn khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác. - Phát triển tư duy linh hoạt độc lập sáng tạo. - Các thao tác tư duy: khái quát hóa, đặc biệt hóa II/ CÂU HỎI QUAN TRỌNG ? Các kiến thức trọng tâm của chương IV ? Thế nào là bất đẳng thức ? ? Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự ? ? Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? cho ví dụ ? ? Phát biều hai quy tắc biến đổi bất phương trình ? III/ ĐÁNH GIÁ - HS trả lời được và làm được các câu hỏi trong SGK dưới sự hướng dẫn của GV. - Thảo luận nhóm sôi nổi. - Tỏ ra yêu thích bộ môn. IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC */ Đồ dùng dạy học : Phấn màu – Thước thẳng . Bảng phụ ( Ghi các câu hỏi , bảng tóm tắt kiến thức – tr 52.SGK) */ Kiến thức có liên quan : Các kiến thức chương IV V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC V.1. Ổn định lớp ( 1 phút) V.2. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong giờ) V.3. Giảng bài mới Hoạt động 1 : Ôn tập về bất đẳng thức - Mục đích, thời gian: ? HS được hệ thống lại các kiến thức về bất đẳng thức (12 phút) - Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân - Phương tiện, tư liệu: Sách giáo khoa, bảng phụ Hoạt động của thầy Hoạt động của ttrò 1 .1 : GV nêu câu hỏi : ?1 : Thế nào là bất đẳng thức ? ?2 :Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , giữa thứ tự và phép nhân , Tính chất bắt cầu của thứ tự ? *) GV treo bảng phụ 1 ( Bảng : Liên hệ giữa thứ tự và phép tính – SGK ) và chốt lại các tính chất trên . 1 .2 : GV yêu cầu một số HS phát biểu bằng lời các tính chất trên . 1 .3 : GV nêu bài tập 38 (SGK) Gọi 4 HS lên bảng giải ( Mỗi HS giải 1 câu ) Cho m > n , chứng minh : a) m + 2 > n + 2 b) – 2m < – 2n c) 2m – 5 > 2n – 5 d) 4 – 3m > 4 – 3n HS thực hiện giải bài tập 38. HS1 : a) Chứng minh : m + 2 > n + 2 HS2 : b) Chứng minh : – 2m < – 2n HS3 : c) Chứng minh : 2m – 5 > 2n – 5 HS4 : d) Chứng minh : 4 – 3m > 4 – 3n Các HS còn lại làm bài vào vở . HS ( Trả lời ) : Hệ thức có dạng a b , a b , a b là bất đẳng thức . HS ( Trả lời ) : Với ba số a , b , c : Nếu a b thì a + b b + c Nếu a b và c > 0 thì a.c b.c Nếu a b và c < 0 thì a.c b.c Nếu a b và b c thì a c HS phát biểu HS lên bảng làm 1) Giải bài tập 38(Tr53.SGK) : a) Từ : m > n , ta suy ra : m + 2 > n + 2 ( Cộng vào hai vế với 2 ) b) Từ : m > n , ta suy ra : – 2m < – 2n ( Nhân hai vế với – 2 < 0 ) c) Từ : m > n 2m >2n (Nhân hai vế với 2 > 0) 2m – 5 > 2n – 5 ( Cộng vào hai vế với – 5 ) d) Từ : m > n –3m < –3n (Nhân hai vế với –3 < 0) 4 – 3m > 4 – 3n ( Cộng vào hai vế với 4 ) Hoạt động 2 : Ôn tập về bất phương trình, bất phương trình bậc nhất một ẩn - Mục đích/ thời gian: HS hệ thống lại bất phương trình, bất phương trình bậc nhất một ẩn ( 15 phút) - Phương pháp: vấn đáp, hoạt động nhóm - Phương tiện, tư liệu: SGK, bảng phụ, bảng nhóm Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 2 : 2 .1 : GV nêu câu hỏi : ?3 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ . Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình đó . Hỏi:Phát biểu các phép biến đổi tương đương bất phương trình ? Các qui tắc này dựa trên tính chất gì của thứ tự trên tập hợp số ? GV Treo bảng phụ 3 ( Ghi : Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình (BT 41 Tr 53-SGK) và chốt lại các qui tắc , tập nghiệm , biểu diễn tập nghiệm của bpt trên trục số . Yêu cầu 2 hs lên bảng làm, hs dưới lớp làm vào vở Tổ chức HS hoạt động nhóm giải bài tập 43-SGK : - GV treo bảng phụ 4 ( Ghi đề bài tập 43 ) - Yêu cầu các nhóm thảo luận giải bài tập trên bảng con học tập . - GV thu bảng con học tập của các nhóm và treo một số bảng để nhận xét , sửa chữa sai sót và hoàn chỉnh bài giải . HS trả lời HS ( trả lời ) : Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b < 0 ( Hoặc ax + b > 0 , ax + b 0 , ax + b 0 ) , trong đó a,b là hai số đã cho , a 0 . Ví dụ : ( 3x + 2 > 5 ) Có một nghiệm là :( x = 2 ) HS trả lời 2 HS làm trên bảng Giải bài tập 41 ( Tr 53 – SGK ) a) 4..4 2 – x – 18 Vậy bất phương trình có nghiệm là : x > – 18 ////////////( –18 d) (–12)..( –12) 3.(2x + 3) 4(4 – x) 6x + 9 16 – 4x 6x + 4x 16 – 9 10x 7 x 0,7 Vậy bất phương trình có nghiệm là : x 0,7 //////////// 0,7 Giải bài tập 43 ( Tr 53-SGK ) a) Giá trị của biểu thức 5 – 2x là số dương , tức là : 5 – 2x > 0 – 2x > – 5 x < 2,5 Vậy : x < 2,5 b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn Giá trị của biểu thức 4x – 5 , tức là : x + 3 < 4x – 5 x – 4x < –5 – 3 – 3x < – 8 x > Vậy : x > c) Giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn Giá trị của biểu thức x + 3 , tức là : 2x + 1 x + 3 2x – x 3 – 1 x 2 d) Giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn Giá trị của biểu thức ( x – 2 )2 , tức là : x2 + 1 ( x – 2 )2 x2 + 1 x2 – 4x + 4 x2 – x2 + 4x 4 – 1 4x 3 x Vậy : x Hoạt động 3: Ôn tập về phương trình giá trị tuyệt đối - Mục đích/ thời gian: HS rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối dạng và dạng ( 10 phút ) - Phương pháp: vấn đáp, hoạt động cá nhân. - Phương tiện, tư liệu: SGK, Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV nêu bài tập 45 (SGK) Giải phương trình := x + 8 Hỏi : Để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp nào ? Gọi 2 HS lên bảng , Mỗi HS xét một trường hợp . GV và HS lớp nhận xét bài làm trên bảng Hoàn chỉnh bài giải. Gọi 1 HS lên bảng giải bài 45c – sgk t54 Gv nhận xét và sửa chữa sai sót của HS III/ Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối HS(trả lời) : Ta xét 2 trường hợp là : *) 3x 0 *) 3x < 0 Giải bài tập 45 ( tr 54 – SGK ) a) Giải phương trình : = x + 8 - Nếu 3x 0 x 0 Thì = 3x Ta có phương trình : 3x = x + 8 3x – x = 8 2x = 8 x = 4 (Thoả mãn ĐK x 0) - Nếu 3x < 0 x < 0 Thì = –3x Ta có phương trình : –3x = x + 8 –3x – x = 8 –4x = 8 x = –2 ( TM ĐK x < 0) Vậy phương trình có tập nghiệm là : S = V.4. Củng cố: ( 3 phút) Các kiến thức trọng tâm của chương 4? Các dạng bài tập cơ bản của chương 4? V.5 Hướng dẫn học sinh học ở nhà: ( 2 phút) * Bài tập về nhà : 40 ; 41b,c ; 42 ; 45d . * Bài tập nâng cao : Bài 1 : Tìm giá trị của x sao cho : a) Giá trị của biểu thức A = ( x +2 ) ( 5 – 3x ) là số dương . b) Giá trị của biểu thức B = là số Bài 2 : Giải phương trình : V.6. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... VI/ TÀI LIỆU THAM KHẢO 1). Sách giáo khoa toán 8. 2). Sách bài tập toán 8 3). Sách giáo viên toán 8 LỊCH HOÀN THÀNH BÀI SOẠN MÔN VẬT LÝ K 6,7,8,9. S TT Ngày nộp 10/1/13 1/2/13 1/3/13 TRƯỜNG TIÊT KQ TIẾT KQ TIẾT TIẾT KQ 1 LÊ VĂN TÁM L6.T19 L9-T45 L7-T29 L9-T70 2 TRỌNG ĐIỂM L6.T20 L9-T47 L7-T20 L8-T28 3 NG.VĂN THUỘC L6.T22 L9-T48 L7-T21 L8-T29 4 BÃI CHÁY I L6.T23 L9-49 L7-T29 L8-T30 5 HỒNG HẢI L7-T19 L9-50 L6-T30 L8-T31 6 VĂN LANG L7-T21 L9-52 L6.T32 L8-T33 7 TR. QUỐC TOẢN L7-T22 L9-53 L6.T33 L8-T34 8 ĐẠI YÊN L7-T23 L9-54 L6.T34 L9-T51 9 NGUYỄN TRÃI L8-T19 L6.T24 L9-T56 L7-T30 10 BÃI CHÁY II L8-T20 L6.T25 L9-T57 L7-T31 11 VIỆT HƯNG L8-T21 L6.T26 L9-T58 L7-T32 12 NG. VIẾT XUÂN L8-T22 L9.T51 L9-T59 L7-T33 13 LÝ TỰ TRỌNG L9-T37 L7-T24 L9-T60 L6.T29 14 HÀ TRUNG L9-T38 L7-T25 L9-T61 L8-T35 15 MINH KHAI L9-T39 L7-T26 L9-T62 L6.T31 16 HÙNG THẮNG L9-T40 L7-T27 L9-T63 L6.T27 17 TUẦN CHÂU L9-T41 L7-T28 L9-T64 L6-T28 18 CAO THẮNG L9-T42 L8-T23 L9-T65 L8-T32 19 CAO XANH L9-T43 L8-T24 L9-T66 L8-T21 20 KIM ĐỒNG L9-T44 L8-T25 L9-T67 L6-T35 21 ĐOÀN THỊ ĐIỂM L8-T26 L9-T68 L7-T34 22 HÀ TU L9-T46 L8-T27 L9-T69 L7-T35 Chú ý: Các đồng chí xem lại phân công tiết soạn của mỗi trường. Các tiết ôn tập và tổng kết chương nên soạn theo phần mềm Mindjet Manager 7.0. Cài đặt phần mềm: Mindjet Manager 7.0 MP73-M29-3P3A-242D-E368 STT TRƯỜNG ĐỊA CHỈ 1 LÊ VĂN TÁM vudinhlinhtung@gmail.com 2 TRỌNG ĐIỂM vanp78ttt@gmail.com 3 NG.VĂN THUỘC vuhang80@gmail.com 4 BÃI CHÁY I bonghonggdhlqn@yahoo.com.vn 5 HỒNG HẢI nguyenthithoa.hh.hl@gmail.com 6 CHUYÊN BAN vtppLan@gmail.com 7 VĂN LANG thomly83@gmail.com 8 TR. QUỐC TOẢN nguyenthuy.halong@gmail.com 9 ĐẠI YÊN dangh50@yahoo.com 10 NGUYỄN TRÃI tranthaihanh162@gmail.com 11 BÃI CHÁY II nhanbc2@gmail.com 12 VIỆT HƯNG 13 NG. VIẾT XUÂN Hoantoan29@gmail.com 14 LÝ TỰ TRỌNG 15 HÀ TRUNG Hungdatmay@gmail.com 16 MINH KHAI nguyenthuyhl80@gmail.com 17 HÙNG THẮNG c12hungthang.hl.quangninh@moet.edu.vn 18 TUẦN CHÂU nguyenthihoa.toan29@gmail.com 19 CAO THẮNG haiyen7672@gmail.com 20 CAO XANH tinhhai6560@gmail.com 21 KIM ĐỒNG buioanhkd@gmail.com Minhpvdtvt@gmail.com 22 ĐOÀN THỊ ĐIỂM tuvandien@gmail.com 23 HÀ TU phanthuy.ht@gmail.com
Tài liệu đính kèm: