I.MỤC TIÊU:
- HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về CBHSH của số không âm
- Biết được liên hệ của phép khai phương, q,hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số.
II.CHUẨN BỊ:
• Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, máy tính
• HS: Ôn lại khái niệm CBH, máy tính
III .TIẾN HÀNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định tổ chức .
2/ Kiểm tra bài cũ < không="">
3/ Giảng bài mới < gv="" giới="" thiệu="" tên="" chương="" tên="" bài="" .="">
: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống . Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán , biến đổi biểu thức , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình . Áp dụng kiến thừc vào bài tập . II/ CHUẨN BỊ : - GV : + Bảng phụ ghi bài tập . + Máy tính bỏ túi . - HS : + Ôn tâp chương I , làm câu hỏi ôn tập và bài ôn chương , bàng phụ nhóm . + Máy tính bỏ túi . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - Y/c HS trình bày bài giải HD : Áp dụng - Ñaùnh giaù keát quûa - Y/c HS trình baøy baøi giaûi HD : AÙp duïng pheùp bieán ñoåi caùc caên thöùc baäc hai . - Ñaùnh giaù keát quûa - Ñaùnh giaù keát quûa - Ñaùnh giaù keát quûa - Ñaùnh giaù keát quûa Y/c HS trình baøy baøi giaûi HD : AÙp duïng caùc bieán ñoåi phaân thöùc ñaïi soá + khieán thöùc veà CBH . - Ñaùnh giaù keát quûa - HD thöïc hieân caâu b - Ñaùnh giaù keát quûa - Suy nghó traû lôøi . - Trình baøy baøi ( 2 em) - HS ≠ : Nhaän xeùt , söûa sai ( neáu coù) - Trình baøy baøi (caâu a ) - HS ≠ : Nhaän xeùt , söûa sai ( neáu coù) - Trình baøy baøi ( caâu b ) - HS ≠ : Nhaän xeùt , söûa sai ( neáu coù) - Trình baøy baøi ( caâu c ) - HS ≠ : Nhaän xeùt , söûa sai ( neáu coù) - Trình baøy baøi ( caâu d) - HS ≠ : Nhaän xeùt , söûa sai ( neáu coù) - Trình baøy baøi ( caâu a ) - HS ≠ : Nhaän xeùt , söûa sai ( neáu coù) . - Quan saùt - HS ≠ : Nhaän xeùt , söûa sai ( neáu coù) . 73/40 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thực a) Thay a= 9 được b) Thay m= 1,5 được 75/40 : Chứng minh đẳng thức : a) Biến đổi vế trái b) Biến đổi vế trái c) với Biến đổi vế trái d) với Biến đổi vế trái 76/40 Rút gọn Xác định giá trị của Q khi a = 3b Khi a= 3b thì : 4/ Cuûng coá : . 5/ Daën doø : - Lyù thuyeát : Xem vôû ghi vaø SGK . BTVN : Laøm caùc BT coøn laïi SGK - Tieát sau hoïc baøi :kieåm tra 1 tieát Tieát 17 KIỂM TRA 1 TIẾT I . MỤC TIÊU : - Củng cố , khắc sâu kiến thức cơ bản về STN cho HS . - Kiểm tra , đánh giá quá trình nhận thừc của HS , tìm chỗ trống kịp thời có kế hoạch bổ sung . - Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác , làm việc có khoa học cho HS . II. MA TRẬN ĐỀ. CHỦ ĐỀ. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Căn bậc hai 2 1 1 0,5 3 1,5 Khai phương một tích, một thương. 2 3 1 0,5 3 3,5 Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. 1 0,5 1 2 2 2,5 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. 1 2 1 0,5 2 2,5 Tổng. 2 1 5 6 3 3 10 10 III . ĐỀ BÀI : I.Trắc nghiệm : (Khoanh tròn vào những chữ cái ở đầu câu em cho là đúng nhất ) 1. x được gọi là căn bậc hai số học của a ()khi : a. x 0 b. x2 = a c. x = a2 d. x 0 và x2 = a 2.Biểu thức có nghĩa khi : a. A > 0 b. A 0 c. A 0 d. A< 0 3 . Căn bậc hai của 9 là : a. 3 b. -3 c . 3 và -3 d. cả 3 trường hợp a , b, c 4 . Khai phương tích 40 . 12 . 30 được : a. 1200 b. 120 c . 12 d . 240 5 . khi x bằng : a. 3 b . 9 c . 36 d . 6 6 . Giá trị của biểu thức bằng : a. b. 1 c . -4 d . 4 II . Tự luận : 1 . Thực hiện phép tính : 2 . Tìm x biết : 3. Rút gọn biểu thức : ( với và a ≠ 0 ) III . ĐÁP ÁN I . Trắc nghiệm : :(mỗi câu 0,5 đ) 1 2 3 4 5 6 d b c b c d II. Tự luận 1 . Thực hiện phép tính :(mỗi câu 1,5 đ) 2 . Tìm x biết :(2đ) 3. Rút gọn biểu thức :(2đ) ( với và a ≠ 0 ) Tiết 18 CHƯƠNG II . HÀM SỐ BẬC NHẤT §1 . NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ. I/ MỤC TIÊU : HS nắm lại khái niệm hà số , và các tính chất biến thiên của hàm số . Hiểu đồ thị hàm số là gì ? Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS . II/ CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ ghi , phấn màu , phiếu học tập , SGK , SGV . - HS : Ôn lại kiến thức về HS , bảng phụ nhóm . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - Y/c HS nhắc lại khái niệm hàm số . - Giới thiệu dạng xác định của hàm số , lấy ví dụ minh hoạ . - Y/c Hs trình bày câu a (?) Đthị hàm số y = ax là gì? (?) Để vẽ được đố thị hàm số y= 2x ta làm như thế nào? (?) Đồ thị hàm số là gì ? - Nêu tổng quát (?) Có nhận xét gì vế đồ thị hàm số y = 2x + 1 ? -Nói :” y= 2x+1 là hsố đbiến” (?) Có nhận xét gì vế đồ thị hàm số y = -2x + 1 ? -Nói :” y= 2x+1 là hsố đbiến” (?) Hàm số đồng biến là gì ? Nghịch biến là gì ? - Nhắc lại Làm ?1 f(0)=5 ; f(1)=5,5 ; f(2)=6 ; f(3)=6,5 ; f(-2)=4 ; f(-10)=0 -Làm ?2 Làm ?3 (SGK) - TL x tăng dần , y cũng tăng dần . - TL x tăng dần , y giảm dần . - TL : .. Khái niệm hàm số : Nếu đại lượng y phụ thục vào đại lượng thay đổi x sao cho mỗi giá trị của x ta luôn xac đị được 1 và chỉ 1 giá trị của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi la 2 biến . - Hàm số có thể được xác định bằng một bảng hoăïc một công thức . VD1 ( sgk) VD2 ( sgk) 2. Đố thị hàm số : Đồ thị hàm số là tập hợp các điểm có toạ độ (x;f(x)) trên mặt phẳng toạ độ 3. Hàm dố đống biến , hàm số nghịch biến . Tổng quát ( SGK) 4/ Củng cố: Nhắc lại n.dung bài :k.niệm hàm số , đồ thị hàm số , hàm số đồng biến, nghịch biến - Làm bài tập 1a/ f(-2) = ;f(-1) = ; f(0) = 0 ; f() = ; f(1) = ; f(2) = ; f(3) = 2 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK chú ý 3 nội dung trên. BTVN : Làm các BT 1 -> Tiết 19 LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : HS được củng cố các kiến thức cơ bản vế hàm số . HS có kỹ năng tính già trị của hàm số tại 1 giá trị của biến và biến diễn 1 điểm trên MPTĐ . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : Làm 1b : g(-2) = ; g(-1) = ; g(0) = 0 ; g() = ; g(1) = ; g(2) = ; g(3) = 9 HS ≠: Nhận xét . GV : Đánh giá kết quả. 3/ Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả HS Nội dung -Y/c Hs trình bày bài giải Hd: (?) Khi nào thì hàm số là hàm đồng biến ? - Đánh giá kết quả Hd: (?) Đồ thị hàm số y = ax là gì ? nêu cách vẽ . -Y/c Hs trình bày bài giải - Đánh giá kết quả Hd : (?) Hình vuông có cạnh bằng 1 thì cạnh huyền bằng bao nhiêu ? (?) Hình chũ nhật có cạnh bằng 1& thì caïnh huyeàn baèng bao nhieâu ? - Höôùng daãn caùch bieåu dieàn . -Y/c Hs thaûo luaän nhoùm - Hd caùch tính OA : AÙp duïng ñònh lí Pitago - Ñaùnh giaù keát quaû - Trình baøy baøi giaûi -HS≠ : nhaän xeùt , söûa sai ( neáu coù ) - TL :.. - Trình baøy baøi giaûi -HS≠ : nhaän xeùt , söûa sai ( neáu coù ) TL : “” - TL : “” - Quan saùt thöïc hieän theo - Thöïc hieän thaûo luaän nhoùm . - Caùc nhoùm trình baøy baøi giaûi -Nhaän xeùt cheùo , söûa sai ( neáu coù ) 2/45 Cho hàm số y = x +3 x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5 y=x+3 4,75 4 3,75 3,5 3,25 3 2,75 2,5 2,25 b. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến vì khi x tăng thí y giảm . 3/45 * y= 2x 2 Cho x= 0 y= 0 x= 1 y= -2 * y= -2x Cho x= 0 y= 0 x=1 y= -2 4/45 Vẽ hình vuông có độ dài cạnh bằng 1 thì đường chéo có đội dài là . Sử dụng compa biểu diễm trên trục số - Vẽ hình chữ nhật có độ dài cạnh lần lượt bằng 1 & thì đường chéo hcn có độ dài là . Sử dụng compa biểu diễm trên trục số - Biểu diễn điểm O(0;0) và A(1; ) - Vẽ đ.thẳng OA ta được đồ thị hàm số y=x 5/45 y = x 2 Cho x= 0 y= 0 1 x= 1 y= 1 y= 2x 0 1 Cho x= 0 y= 0 x=1 y= 2 A(2;4) B(4;4) 4/ Cuûng coá : ( Ñaõ cuûng coá trong baøi ) . 5/ Daën doø : - Lyù thuyeát : Hoïc thuoäc baøi vaø oân laïi kieán thöùc §1 . BTVN : Làm các BT còn lại trong SGK và SBT . Xem trước §2 Tiết 20 §2.HÀM SỐ BẬC NHẤT I/ MỤC TIÊU : HS nắm được khái niệm hàm số bậc nhất và tính chất của nó . Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS , suy luận có logic cho HS . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : (?) Nêu khái niệm hàm số , tính chất đồng biến , nghịch biến của hàm số . 3/ Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả HS Nội dung (?) Cho gì ? Y/cầu gì ? Hd : . (?) Có nhận xét gì về mối tương quan giữa hai đại lượng S và t ? → Nêu đn - Lấy VD - HD (?) : f(x1)=? f(x2)=? Tính f(x1)- f(x2)=? -Y/cầu HS trình bày (?) Qua đây ta rút ra KL gì ? - Nêu TQ : - Đọc bài toán . - Xác định . Làm ?1 Sau 1h ôtô đi được : 50(km) Sau th ôtô đi được : 50t (km) Sau th ôtô cách HN là S = 50t + 8 Làm ?2 -TL:“Là mối t.quan hàm số” -Lấy một vài VD xác định hệ số a,b f(x1) = (-3x1-1) f(x2 ) =(-3x2–1) Làm ?2 Cho hàm số y = 3x -1 Lấy x1;x2 R : x1 < x2 x1 - x2 < 0 Ta có f(x1) – f(x2 ) = (3x1-1)–( 3x2–1) = 3x1-1-3x2+1=3x1-3x2=3(x1-x2) < 0 f(x1) – f(x2 ) < 0 f(x1) < f(x2 ) Vậy hàm này đồng biến trên R - TL : 1. Khái niệm hàm số bậc nhất . Bài toán (SGK ) TTHN BXPN Huế * Định nghĩa :Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b trong đó a , b là các số cho truớc và a ≠ 0 . - Chú ý : (SGK) 2. Tính chất VD1 (SGK) Cho hàm số y = -3x -1 Lấy x1;x2R:x1< x2x1 - x2 < 0 Ta có f(x1)–f(x2) = (-3x1-1)–(-3x2–1) = -3x1-1+3x2+1=-3x1+3x2 = -3(x1-x2)>0 f(x1) – f(x2 ) > 0 f(x1) > f(x2 ) Vậy hàm này nghịch biến trên R * TQ (SGK) 4 / Củng cố : Làm bài tập 8 y = 1 – 5x là HS bậc nhất có a = -5 & b = 1, đây là HS đồng biến vì a= 2>0 y = -0,5x là HS bậc nhất có a = -0,5 & b = 0 , đây là HS nghịch biến vì a= -0,5 <0 y = là HS bậc nhất có a = & b =, đây là HS đồng biến vì a= >0 y = 2x2+3 không phải là HS bậc nhất 5/ Dặn dò : - Xem lại các phép biến đổi đã học . Xem lại các ví dụ và ? đã làm trong SGK . Làm các bài tập Tiết 21 LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : Củng cố , khắc sâu kiến thừc hàm số bậc hai cho HS. HS biết nhận dạng hàm số bậc nhất , tính chất biến thiên của hàm số . II/ CHUẨN BỊ : - GV&HS : Bảng phụ ghi , phấn màu , phiếu học tập , SGK , SGV . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : (?) Nêu định nghĩa , tính chất của hàm số - Nhận xét sửa sai nếu có , đánh giá kết quả ? 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung -Y/c Hs t.bày bài giải Hd:(?) Khi nào thì HSBN là hàm đồng biến ,nghịch biến ? - Đánh giá kết quả -Y/c Hs t.bày bài giải. HD : Viết b.thức tính các cạng của HCN sau khi đã bớt các cạnh đi x cm - Đánh giá kết quả -Y/c Hs t.bày bài giải - Đánh giá kết quả -Y/c Hs t.bày bài giải HD cách biể diễn :. - Đánh giá kết quả -Y/c Hs t.bày bài giải (?) Hàm số y= ax + b ( a ≠ 0) đồng biến ( nghịch biến ) khi nào ? - Đánh giá kết quả -Y/c Hs t.bày bài giải a) xác định hệ số a ≠ 0 b) thay x → y c) thay y → x - Đánh giá kết quả - Trình bày bài giải -HS≠ : nhận xét , sửa sai ( nếu có ) - Trình bày bài giải -HS≠ : nhận xét , sửa sai ( nếu có ) - Trình bày bài giải -HS≠ : nhận xét , sửa sai ( nếu có ) - Trình bày bài giải -HS≠ : nhận xét , sửa sai ( nếu có ) - Trình bày bài giải -HS≠ : nhận xét , sửa sai ( nếu có ) - Trình bày bài giải -HS≠ : nhận xét , sửa sai ( nếu có ) 9/48 Hsố y = ( m – 2 )x +3 có a = m – 2 Hsố này đồng biến khi m – 2 > 0 hay m > 2 Hsố này nghịch biến khi m – 2 < 0 hay m < 2 10/48 Sau khi bớt kích thước của HCN đi x(cm) thì : Chiều dài còn : 30 – x ( cm) Chiều rộng còn : 20 – x ( cm ) Chu vi là : y = 2 (30 – x + 20 – x ) = 100 – 4x 11/48 12/48 Cho y = ax + 3 khi x = 1 thì y = 2,5 Ta có 2,5 = a . 1 + 3 a = -0,5 Vậy y = -0,5x + 3 13/48 Khi m < 5 thì là HSBN Khi m≠1và m≠-1 thì là HSBN 14/48 Cho hàm số a) a=<0 nên h.số trên nghịch biền trên R b) c) 4/ Củng cố : . 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . Xem lại bài tập đã giải . Xem trước § 3 Tiết 22 § 3 . ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b ( a ≠ 0) I/ MỤC TIÊU : HS nắm được : đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là 1 đường thẳng song song với đường thẳng y = ax (a≠0) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) . II/ CHUẨN BỊ : Thước , compa III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : (?) Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất ? Đồ thị hàm số là giø ? 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung -Y/cầu HS làm ?1 (?) ABA’B’ là hình gì? →(?) Vị trí AB&A’B ? (?)BCC’B’ là hình gì ? →(?) Vị trí BC&B’C’ ? (?) Nếu A,B,C thẳng hàng thì A’,B’, C’ ntn? -Y/cầu HS làm ?2 - Y/cầu HS vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 và biểu diễn các điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x+3 trên MPTĐ . (?) Có nhận xét gì về các điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x+3 (?)đồ thị hàm số y = 2x+3 là gì ? (?)Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) ntn? (?) Muốn vẽ một đường thẳng ta cần biết mấy điển màm trên nó ? -Y/cầu hs thực ?3 Nhận xét , nêu lại cách thực hiện Làm ?1 Đ.án (SGK) -TL : hbh TL:ABA’B’&AB=A’B’ -TL : hbh -TL : BCB’C’ -TL :A’,B’,C’ thẳng hàng Làm ?2 Thực hiện - TL : Cùng nằm trên 1 đường thẳng TL: Đồ thị hàm số y=2x +3 y = 2x TL:.. TL : là vẽ một đường thẳng - TL : 2 điểm . - Thực hịên 1. Đồ thị hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) * Tổng quát : Đồ thị hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) là 1 đường thẳng song song với đường thẳng y = ax (a≠0) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b . - Chú ý : (SGK) 2.. Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax+b(a≠0) *B1 (SGK) *B2 (SGK) ?3 y= 2x – 3 Cho x= 0 thì y= -3 ; x= thì y= 0 y=-2x + 3 Cho x= 0 thì y= 3; x= thì y= 0 C B A B H C A E D O C B A B H C B 4/ Củng cố : Làm bài tập 15 y= 2x y= 2x+5 x=0 y = 0 x=0 y = 5 x=1 y = 2 x= y = 0 y= x y= x+5 x=0 y = 0 x=0 y = 5 x=3 y = -2 x=3 y = 3 5/ Dặn dò : Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . BTVN : làm bài tập Tiết 23 LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : Củng cố , khắc sâu kiến thừc về đồ thị hàm số bậc hai cho HS. Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - Y/c HS trình bày bài giải HD Cách xác định toạ độ A : Từ A kẻ .. - Đánh giá kết qủa - Y/c HS trình bày bài giải AC= - Đánh giá kết qủa Y/c HS trình bày bài giải HD : Thay x, y vào tìm b rồi vẽ đồ thị cùa HS - Đánh giá kết qủa - Trình bày - HS ≠ : Nhận xét , sửa sai ( nếu có) . - Trình bày bài - HS ≠ : Nhận xét , sửa sai ( nếu có) . - Trình bày bài - HS ≠ : Nhận xét , sửa sai ( nếu có) . d2 16/52 y= x x=0 y = 0 x=1 y = 1 y= 2x+2 x=0 y =2 x=-1 y = 0 b) A(-2;-2) c) C(2;2) * y= x+ 1 x=0 y= 1 x=-1 y= 0 * y= -x+ 3 x=0 y= 3 x=3 y= 0 S∆ABC=.4.2=4 cm2 17/51 a) b) C( 1;2) B( 0;3) A(-1;0) c) AC= S∆ABC=.4.2=4 cm2 18/51 Khi x=4 thí y = 11 nên ta có 11= 3x + bb=-1 Ta có y = 3x-1 4/ Củng cố : . 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . BTVN : Làm các BT còn lại SGK - Xem trước §4 Tiết 24 §4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I/ MỤC TIÊU : HS nắm được điều kiện để đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và đường thẳng y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) cắt nhau , song song , trùng nhau . Vân dụng kiến thức trên vào bài tập cụ thể . II/ CHUẨN BỊ : Thước , compa III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : THẦY Ghi đề bài Trên cùng một mẳt phẳng toạ độ vẽ đồ thị hàm số : y= 2x + 3 y= 2x – 2 0 1 2 1 x x 2 3 4 5 3 4 5 -1 -2 -1 -2 -3 -4 -4 -3 -5 -5 x y HS trình bày bài : a) * y= 2x + 3 y = 2x - 2 y = 2x +3 x= 0 thì y= 3 x= thì y= 0 * y=2x - 2 x= 0 thì y=-2 x= 1 thì y= 0 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung Sử dụng KTBC( câu a ) → kết luận (?) Có nhận xét gì về hai đường thẳng y= 2x + 3 và y = 2x + 5 ? (?) Vì sao ? (?) Có nhận xét gì về hệ số a&a’;b và b’ .? (?) Từ đây rút ra kết luận gì ? - Rút ra kl , ghi bảng . - Y/cầu HS đọc đề . (?) Cho gì ? Y/cầu gì? (?)Hai đường thẳng y = ax+b(a≠ 0) và đường thẳng y = a’x+b’(a’≠ 0) cắt nhau khi nào ? (?)Hai đường thẳng y = ax+b(a ≠ 0) và đường thẳng y = a’x+b’(a’≠ 0) song song với nhau khi nào ? - Q.sát KTBC , trả lời câu hỏi: -“ Chúng song song” -“Vì cùng song song với đường thẳng y = 2x” -“a=a’;b ≠ b’ ”. - Suy nghỉ trả lời . - Nhắc lại . -“ Chúng cắt nhau” -“Vì chúng cùng song song với 2 đường thẳng cắt nhau” -“ a ≠ a’ ”. - Suy nghỉ trả lời . - Nhắc lại . - Đọc đề . -Xác định -“ a≠ a’ “ -“ a=a’; b≠ b’” 1. Đường thẳng song song . (H1) Hai đường thẳng y = ax+b(a ≠ 0) và đường thẳng y = a’x+b’(a’≠ 0) song song với nhau khi và chỉ khi a=a’; b≠ b’ , trùng nhau khi a = a’ ; b = b’. 2 , Đường thẳng cắt nhau . Hai đường thẳng y = ax+b(a ≠ 0) và đường thẳng y = a’x+b’(a’≠ 0) cắt nhau khi và chỉ khi a≠ a’ 3. Bài toán áp dụng Bài toán (SGK) Giải y= 2mx+3 (a=2m,b=3) y=(m+1)x+2 (a=m+1;b=2) a)Hai đường thẳng trên cắt nhau khi 2m≠m+1 hay m ≠ 1 b) Hai đường thẳng trên song song khi 2m = m+1 hay m = 1 4/ Củng cố : (?) Khi nào đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và đường thẳng y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) cắt nhau , song song , trùng nhau ?. Gv chốt lại Làm bài tập 20 Các cặp đường thẳng song song : (a) và (c) ; (b) và (d) ; (c) và ( g) Các cặp đường thẳng cắt nhau : ( a) và (b) ; (a) và (c) ; (b) và (g) 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . BTVN : 21 → 26 làm bài tập Tiết 25 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : GV hướng dẫn HS : + Biết đực rằng đthị có các hàm số y = ax và y = ax + b ( a0) là 2 đthẳng song song với nhau khi b 0 , hoặc trùng nhau khi b = 0 . + Biết nhận biết các trường hợp 2 đthẳng y = ax + b ( a0) và y = a’x + b’ ( a’0) song song với nhau hoặc trùng nhau . II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi BT ,thước thẳng , phấn màu , phiếu học tập , SGK , SGV . - HS : Thước thẳng , bảng phụ nhóm . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : (?)Hai đường thẳng y = ax+b(a≠ 0) và đường thẳng y = a’x+b’(a’≠ 0) cắt nhau , song song , trùng nhau khi nào ? 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - Treo bảng phụ ghi ND bài tập 23 lên bảng yêu cầu HS lên bảng giải ? - Cho HS nhận xét ? - Treo bảng phụ ghi ND bài tập 24 lên bảng yêu cầu HS lên bảng giải ? - Cho HS nhận xét ? - Treo bảng phụ ghi ND bài tập 26 lên bảng yêu cầu HS lên bảng giải ? - Cho HS nhận xét ? - HS làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên . - HS nhận xét ? - HS làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên . - HS1 làm câu a - HS2 làm câu b - HS3 làm câu c - HS nhận xét ? - HS làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên . - HS nhận xét ? Bài 23 a/ Hoành độ giao điểm của đthị với trục tung bằng 0 . Theo đề bài ta có : 2.0 + b = - 3 => b = -3 b/ đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm A (1 ; 5 ) có dạng là 5 = 2.1 + b => b = 5 – 2 = 3 Vậy y = 2x + 3 Bài 24 a/ ( d1) (d2) Ta có : ( d1) (d2) ó a a’, Do đó 2 2m + 1 => m Vậy khi m => ( d1) (d2) b/ ( d1) //(d2) Ta có : ( d1) //(d2) ó a = a’ , b b’ Do đó 2=2m+1=>m= và 3k 2k – 3=>k 3 Vậy khi m =và k - 3 => ( d1) //(d2) c/ ( d1) (d2) Ta có : ( d1) (d2) ó a = a’ , b =b’ Do đó 2 = 2m+1=>m=và 3k =2k – 3=>k= - 3 Vậy khi m =và k = - 3 => ( d1) (d2) Bài 26 Cho HS y = ax – 4 a/ Theo đề bài ta có : ( d1) cắt y = 2x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 , do đó : a.2 – 4 = 2.2 – 1=> 2a = 7 => a = 3,5 b/ Đường thẳng y = - 3x + 2 đi qua điểm có tung độ bằng 5 . Do đó hoành độ điểm này là nghiệm của PT 5 = - 3x + 2 => 3x = 2 – 5 => 3x = 3 => x = - 1 Đường thẳng y = ax – 4 đi qua điểm N (-1, 5) , do đó ta có : 5 = a .(-1) – 4 => a = - 9 4/ Củng cố : . 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . BTVN : Làm các BT còn lại SGK - Xem trước §5 Tiết 26 §5.HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b ( a ≠ 0 ) I/ MỤC TIÊU : HS nắm vững KN góc toạ bởi đthẳng y = ax + b ( a≠ 0) và trục Ox , KN hệ số góc của đthẳng y = ax + b và hiểu được rằng hệ số góc của đthẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó với trục Ox . HS biết tính góc hợp bởi đthẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp a > 0 theo công thức a = tg , trường hợp a < 0 có thể tính góc một cách gián tiếp . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ các đồ thị sau lên cùng một mp toạ độ : a/ y = 2x b/ y = 2x + 3 c/ y = - 2x + 1 HS : Nhận xét ? GV : Chốt lại và cho điểm HS . 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - GV : giới thiệu hình vẽ - GV chốt lại ghi bảng giới thiệu góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox . (?) Nhìn hình vẽ phần KTBC. (?) N.xét gì về góc tạo bởi đt y = 2x và y = 2x + 3 trục Ox - Chốt lại ghi bảng . - Giới thiệu hình 11a (?) Góc tạo bởi các đthẳng và trục Ox là góc gì ? - Y/cầu :So sánh a1 ; a2;a3 1,2,3=>Kluận gì? (?) : Quan sát tiếp hình 11 b (?) Góc tạo bởi các đthẳng và trục Ox là góc gì ? (?) So sánh a1 ; a2;a3 1 ,2 ,=>Kluận gì - GV : Chốt lại - GV : Chốt lại nêu chú ý - GV lấy VD1 lên bảng yêu cầu HS vẽ đthị hàm số y = 3x + 2 nhanh - GV : yêu cầu HS tính góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 2 và trục Ox ? - Cho HS nhận xét ? - Quan sát - Ghi bài - Đường thẳng y = 2x và y = 2x + 3 song song với nhau thì góc tạo bởi các đường thẳng này với trục Ox bằng nhau . - TL là góc nhọn hay< 900 - Tl 1 <2 < và 0,5 < 1 < 2 Hệ số a càng lớn thì càng lớn - TL : 00 << 1800 -Tl 1 <2<3 và- 2< - 1<- 0,5 Hệ số a càng lớn thì càng lớn - HS ghi nhận xét vào vở . - HS1 : Lên bảng thực hiện vẽ đthị - HS thực hiện tính - Nhận xét ? I/ Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax+ b (a≠ 0) : 1/ Góc tạo bởi đt y = ax + b (a≠ 0) và trục Ox y a > 0 T T a < 0 A O x O A x Góc tạo bởi đ.thẳng y = ax + b(a≠ 0) và trục Ox là 2/ Hệ số góc : Các đường thẳng có cùng hệ số a (a là hệ số của x ) thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau . a/ Làm ? 1 b/ Nhận xét : Chú ý : A B II/ Ví dụ : 1 / Ví dụ 1 a/ Cho x = 0 => y = 2 => A ( 0 , 2 ) y = 0 => x = - => B (- , 0 ) b/ Góc tạo bởi đt y = 3x + 2và Ox là Ta có : Xét OAB vuông tại O ta có : tg= =>71034’ 4/ Củng cố : - GV: (?) Nêu KN hệ số góc của 2 đường thẳng ? Thế nào là hệ số góc của đường thẳng ? 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . BTVN : 27 . Tiết sau học luyện tập . Tiết 27 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : HS biết tính góc hợp bởi đường thẳng y = ax + b ( a≠ 0)và trục Ox trong trường hợp a > 0 theo công thức a = tg . Trường hợp a < 0 có thể tính góc một cách gián tiếp . 0 1 2 1 2 3 4 5 3 4 5 -1 -2 -1 -2 -3 -4 -4 -3 -5 -5 x y HS c
Tài liệu đính kèm: