A. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Kĩ năng: Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận,chính xác .Tăng cường ý thức học tập nhóm.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, định nghĩa, định lí. Máy tính bỏ túi
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập.
- Ôn tập Khái niệm về căn bậc hai (Toán 7)
- Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi
Tiết PPCT : 1 Ngày soạn: 24/8/2015 Dạy lớp: 9A2 Ngày dạy: 26/8/2015 Chương I- CĂN BẬC HAI- CĂN BẬC BA CĂN BẬC HAI A. Mục tiêu cần đạt - Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. - Kĩ năng: Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận,chính xác .Tăng cường ý thức học tập nhóm. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, định nghĩa, định lí. Máy tính bỏ túi 2. Chuẩn bị của học sinh: - Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. - Ôn tập Khái niệm về căn bậc hai (Toán 7) - Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi C. Các hoạt động dạy học I- Ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng: II- Kiểm tra bài cũ: (không) III- Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Giới thiệu chương trình, SGK, phương pháp học bộ môn Giới thiệu chương trình Nghe giới thiệu HĐ2: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC Thế nào là CBH của 1 số a không âm ? Số dương có 2 CBH đối nhau Số 0 có 1 CBH là 0 Yêu cầu HS làm ?1 Lưu ý 2 cách trả lời * 32 = 9 ; (-3)2 = 9 (dùng đ/n) * 3 là CBH của 9 vì 32 = 9. Mỗi số dương có 2 CBH đối nhau nên –3 cũng là CBH của 9 GV : Các số dương 3 ; 0,5 ; gọi là CBHSH của 9 ; 0,25 Phát biểu đ/n CBHSH của số dương a ? Giới thiệu đ/n CBHSH của số 0 1/ Căn bậc hai số học a) Định nghĩa (SGK-tr4) Tìm CBHSH của 16; 5 Nêu chú ý b) Chú ý : Với a ³ 0 Yêu cầu HS làm ?2 GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phương. GV : Khi biết CBH của 1 số ta có thể tìm CBHSH của số đó và ngược lại. c) Ví dụ : CBHSH của 16 là CBHSH của 5 là ; Các CBH của 64 là 8 và –8 Các CBH của 81 là 9 và -9 Cho HS làm ?3 Là số x sao cho x2 = a Làm ?1- Hoạt động cá nhân Các CBH của 9 là 3 và –3 Các CBH của 0,25 là 0,5 và - 0,5 Các CBH của 2 là và HS nêu định nghĩa CBHSH của 16 là CBHSH của 5 là Làm ?2 =8, v× 80 vµ 82=64 =1,1 v× 1,10 vµ 1,12=1,21 Làm ?3 HĐ3 : SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC Nhắc lại kết qủa đã biết từ lớp 7 : Cho 2 số không âm, số nào bé hơn có CBH bé hơn Ta có thể c/m được điều ngược lại. Tổng hợp 2 kết qủa trên ta có điều gì ? 2/ So sánh các CBHSH a) Định lý : Với 2 số a, b không âm ,ta có Nêu ví dụ : Để so sánh 2 và ta xem 2 là CBHSH của số nào ? So sánh và b) Ví dụ : * So sánh 2 và Ta có Yêu cầu HS làm ?4 Nêu ví dụ 3 Câu b lưu ý x ³ 0 Yêu cầu HS làm ?5 ?5:Tìm số x không âm, biết a, ; b, Gi¶i : a) Ta cã Mµ x nªn > VËy x>1 b)Ta có Mà x nên <.VËy 0£ x <9 Đọc định lý vài lần. 2 là CBHSH của 4 HS : 2 HS đồng thời lên bảng Hs: Nêu bài giải HĐ4 : Luyện tập 1/ Bài tập 1 tr.6-SGK 2/ Bài 3 –tr.6-SGK- GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT 3/ Bài tập 4/7/SGK HS đứng tại chỗ trả lời : 1/Các CBH của 121 là 11 và –11 suy ra CBHSH của 121 là 11 Các CBH của 144 là 12 và –12 suy ra CBHSH của 144 là 12 2/PT x2 = 2 có 2 nghiệm Dùng MT tìm được x1 » 1,414 và x2 » - 1,414 3/b) c) Với x ³ 0, ta có . Vậy 0 £ x <2 HĐ5 : DẶN DÒ Làm các bài tập 1 đến 7 tr.3- SBT. Học thuộc định nghĩa, định lý trong bài Xem bài : Căn thức bậc hai . Xem lại định lý Pitago trong tam giác vuông, xem lại cách giải BPT bậc nhất 1 ẩn. D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tài liệu đính kèm: