1. Mục tiêu:
1.1) Kiến thức:
-Học sinh được củng lại hai qui tắc : khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
-Học sinh được luyện tập về các dạng toán :rút gọn biểu thức, so sánh các căn bậc hai .
1.2) Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng:
-Vận dụng thành thạo hai qui tắc đã học.
-Phân tích đa thức thành nhân tử
1.3) Thái độ: Giáo dục tính tư duy ,thẩm mỹ.
2. Nội dung học tập:
Sửa bài tập cũ
Bài tập mới
3. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ , máy tính
HS: bảng phụ nhóm, máy tính
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Thu gọn các căn bậc hai đồng dạng Đối với bài học ở tiết tiếp theo : Chuẩn bị Luyện tâp Rút kinh nghiệm: 6. Phu lục LUYỆN TẬP Tiết 13 Tuần dạy: 7 1. Mục tiêu: 1.1) Kiến thức: -Học sinh được củng cố lại các phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn bậc hai. -Học sinh được luyện tập về các dạng toán :rút gọn biểu thức , chứng minh đẳng thức 1.2) Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng: -Vận dụng thành thạo việc phân tích các số thành tích có các thừa số là những số chính phương;biết áp dụng hằng đẳng thức để biến đổi rút gọn biểu thức 1.3) Thái độ: - Giáo dục tính nhạy bén,óc quan sát 2. Nội dung học tập: Sửa bài tập cũ Bài tập mới 3.Chuẩn bị : GV : thước,phấn màu ,bảng phụ. HS: SGK + vở ghi bài 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện : 1’ Kiểm diện Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh. 4.2/ Kiểm tra miệng : Lồng vào tiết luyện tập 4.3/ Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC HĐ 1: Vào bài: 2p Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai cĩ ứng dụng gì trong quá trình giải tốn, tiết học hơm nay chúng ta cùng xem xét vấn đề này? HĐ 1. Sửa bài tập cũ: 12p MT: Học sinh được củng cố lại các phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn bậc hai. Bài 1(Bài 58c sgk trang 32) Rút gọn biểu thức A với A GV:Gọi HS lên bảng giải HS:Thực hiện GV:Kiểm tra một số VBT của HS 2.Bài 2(Bài 59a sgk trang 32) GV: gọi HS lên bảng giải Cách 2: A= =5 GV: Khi tích trong căn có nhiều thừa số có căn đúng , ta có thể lần lượt đưa từng thừa số ra ngoài dấu căn .Tuy nhiên cũng có thể gộp lại thành một thừa số có căn đúng và đưa thừa số đó ra ngoài dấu căn -Khi đưa các thừa số ra ngoài dấu giá trị tuyệt đối phải chú ý điều kiện cho trước của các số bằng chữ HĐ 2. Bài tập mới : 25p MT: Học sinh được luyện tập về các dạng toán :rút gọn biểu thức , chứng minh đẳng thức Bài 1(bài 58b,d SGK trang 32) Rút gọn các biểu thức: b) d) 0,1. GV:Hướng dẫn HS thực hiện Khử mẫu của biểu thức lấy căn HS:Thực hiện GV:Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải Bài 2(Bài 60 sgk trang 33) Cho biểu thức B= Với x³-1 GV:Hướng dẫn HS giải Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi thu gọn các hạng tử đồng dạng Câu b:Giải phương trình căn thức HS:Thực hiện 3.Bài 3( Bài 64 Sgk trang33) Chứng minh các đẳng thức sau : a)=1 với a ³0 và a¹1 b) với a+b>0 vàb ¹ GV:Hướng dẫn HS thực hiện HS:Lên bảng trình bày Cả lớp theo dõi nhận xét GV:Sửa sai và hoàn chỉnh lời giải Lưu ý : Khi a ³0 thì a=, Do đó a-1= I.Sửa bài tập cũ 1.Bài 1(Bài 58c sgk trang 32) c) A =2 2.Bài 2(Bài 59a sgk trang 32) B Với a,b>0 Cách 1: B=5 =5 =5 II. Bài tập mới 1.Bài 1(bài 58b,d SGK trang 32) b) = = = = d) 0,1. = 0,1 = 0,1.10 = 2.Bài 2(Bài 60 sgk trang 33) a)B= =4 =(4-3+2+1) b)Do x³-1 nên x+1³0 Nên ta có B=16 Û 4 Û x+1=16 Û x=15 Vậy x=15 thì B =16 3.Bài 3( Bài 64 Sgk trang33) Chứng minh các đẳng thức sau : a/ Ta có VT= = = ==VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh b) với a+b>0 vàb ¹ 0 với a+b>0 và b¹0 Ta có : VT= ==VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh 5./ TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 5.1 Tổng kết (3’) GV:Muốn chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? Bài học kinh nghiệm Khi chứng minh đẳng thức ta nên biến đổi từ vế phức tạp về vế đơn giản hơn 5.2 Hướng dẫn học tập : 2’ Đối với bài học ở tiết này A.Lý thuyết: Xem lại các phép biến đổi đơn gản biểu thức chứa căn thức bậc hai Xem lại các bài tập đã giải B.Bài tập về nhà: -Bài 62 , 63;65;66 trang 33,34 Sgk HƯớng dẫn bài 63 Đối với bài học ở tiết tiếp theo: chuẩn bị bài : CĂN BẬC BA Rút kinh nghiệm 6. Phụ lục Tiết 14 Tuần dạy: 7 CĂN BẬC BA 1. Mục tiêu: 1.1) Kiến thức: -Học sinh nắm vững định nghĩa căn bậc ba của một số a , kí hiệu và một số tính chất cơ bản của căn bậc ba 1.2) Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng: -Phân tích các số về dạng a3 để có thể tính được căn bậc ba của số đó 1.3) Thái độ: Giáo dục tính tư duy ,nhạy bén ,cẩn thận 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Khái niệm Tính chất 3. Chuẩn bị : GV : thước,phấn màu ,bảng phụ. HS: SGK + vở ghi bài ,bảng nhóm. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện học sinh Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh. 4.2. Kiểm tra miệng :4p HS1:Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a không âm 7đ Với a>0,a=0 mỗi số có mấy căn bậc hai? 3đ HS2:Bài tập 84a SBT Tìm x biết: Giải Đk: x 3đ 2 3đ 3=6 1đ =2 1đ x+5=4 1đ x=-1 (Thỏa đk ) 1đ 4.3/ Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG HĐ 1 : Vào bài :2p Căn bậc ba của một số là gì? Giữa căc bậc ba và căn bậc hai cĩ gì khác nhau? HĐ 2: Định nghĩa (14p): MT: -Học sinh nắm vững định nghĩa căn bậc ba của một số a , kí hiệu và một số tính chất cơ bản của căn bậc ba Bài toán :Sgk trang 34 HS đọc đề bài GV tóm tắt lên bảng và hướng dẫn hs giải GV nêu định nghĩa , ví dụ và kí hiệu về căn bậc 3 của một số Từ 43 = 64 , ta gọi 4 là căn bậc 3 của 64 Định nghĩa căn bậc 3 của một số a là số x sao cho x3=a Ví dụ : 2 là căn bậc 3 của 8 vì 23=8 -5 là căn bậc 3 của –125 Vậy mỗi số a đều có duy nhất 1 căn bậc 3 căn bậc 3 của một số a kí hiệu là Phép tìm căn bậc 3 của một số agọi là phép khai căn bậc 3 Chú ý : GV cho Hs làm ?1 Tìm căn bậc 3 của mỗi số sau 27;-64;0; Giải GV: dấu của số lấy căn bậc 3 và dấu của căn bậc 3 của số đó có liên quan với nhau như thế nào ? Từ định nghĩa căn bậc 3 của một số ta thấy x và a luôn cùng dấu . Từ đó ta nhận xét căn bậc 3 của số dương là số dương căn bậc 3 của số âm là số âm căn bậc 3 của số 0 là số 0 HĐ 2 Tính chất : (15p): MT: Giáo dục tính tư duy ,nhạy bén ,cẩn thận Gv giới thiệu trực tiếp các tính chất như sgk a<b Û Gv: chốt lại dựa vào các tính chất trên ta có thể so sánh , tính toán , biến đổi các biểu thức chứa căn bậc 3 I .Khái niệm Căn bậc ba Bài toán :Sgk trang 34 Giải Gọi độ dài của cạnh thùng là x Theo đề ta có : x3 = 64 Þ x=4 (vì 43 64 Vậy độ dài của cạnh thùng là 4dm Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3=a Ví dụ : 2 là căn bậc ba của 8 vì 23=8 -5 là căn bậc ba của –125 vì (-5)3=-125 Vậy mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Căn bậc ba của một số a kí hiệu là Chú ý : ?1 sgk trang 35 Giải II . Tính chất a) a<b Û b) c) với b ¹0 Ví dụ 2: So sánh 2 và Giải : Ta có 2= Vì 8>7 nên > Vậy 2> Ví dụ 3: Rút gọn Giải ?2 sgk trang 36 Cách 1 =12:4=3 Cách 2 = 5./ TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Bài 68(a,b) sgk trang 36 =3 –(-2)-5=0 = 5.1 Tổng kết (7’) Bài 67(a,b) sgk trang 36 5.2 Hướng dẫn học tập : 3’ Đối với bài học ở tiết này : A.Lý thuyết: Nêu định nghĩa Căn bậc ba của một số a Cho ví dụ Nêu các tính chất của Căn bậc ba B. Bài tập về nhà: Bài 67 (c,d,e),69 sgk trang 36 GV:Hướng dẫn bài Bài 69 Đưa thừa số vào trong dấu căn So sánh Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Ôn tập chương1 Soạn các câu hỏi lí thuyết Sgk trang 39 Bài tập 70,71Sgk trang 40 Rút kinh nghiệm: 6. Phu lục ƠN TẬP CHƯƠNG I Tiết 15 Tuần dạy: 8 1. Mục tiêu: 1.1) Kiến thức: Học sinh được hệ thống lại các kiến thức cơ bản về căn bậc 2 +Khái niệm căn bậc 2 và căn bậc 2 số học của một số không âm +Điều kiện tồn tại của căn thức bậc 2 +Qui tắc khai phương một tích , một thương ; nhân , chia các căn thức bậc 2 +Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc 2 1.2) Kỹ năng: -Học sinh được ôn tập các phép tính ; biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2 -Rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2 , tính giá trị biểu thức chứa căn bậc 2 1.3) Thái độ: Giáo dục tính tư duy ,nhạy bén ,cẩn thận 2. Nội dung học tập Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 3.Chuẩn bị : GV : thước,phấn màu ,bảng phụ. HS: SGK + vở ghi bài 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : (2p) Kiểm diện 4.2. Kiểm tra miệng : Khơng kiểm tra đầu giờ. 4.3/ Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG HĐ 1. Lý thuyết: ( 10 phút ) MT : Giúp Học sinh được hệ thống lại các kiến thức cơ bản về căn bậc 2 GV : Đưa ra bảng phụ :Các công thức biến đổi căn thức .Nhấn mạnh các công thức HS : Lắng nghe HĐ2.Bài tập ( 30 phút ) MT : Học sinh được ôn tập các phép tính ; biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2 , tính giá trị biểu thức chứa căn bậc 2 Thực hành giải các bài toán ôn tập chương Gv: cho HS thực hành bài tập 70a,b Sgk Tìm giá trị biểu thức : a) b) GV: Đổi hỗn số thành phân số rồi giải như câu a GV: cho HS thực hành bài 71a,b sgk Rút gọn các biểu thức sau : a) b)0.2 GV lưu ý (-10)2 = 102 GV: cho HS thực hành bài 72a,c sgk Phân tích thành nhân tử xy - ( với x ³ 0 , y ³0) b) ( với a ³0,b ³0, a ³b) I. Lý thuyết: 1) 2) (với A ³ 0 và B ³0) 3) (với A ³ 0 và B>0) 4) ( với B ³ 0) 5) A (với A ³ 0 và B ³0) A (với A < 0 và B ³0) 6) với AB ³ 0 và B ¹0) 7) với B>0) 8) (với A ³0 và A ¹B2) 9) (với A ³0,B ³0 và A ¹ B) II. Bài tập a)= = b) = a) = =4-6+2 b)0.2 =0,2 =0,2.10 a) xy - ( với x ³ 0 , y ³0) với x ³ 0 , y ³0 ta có : xy - =y =y b) ( với a ³0,b ³0, a ³b) = = 5./ TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 5.1 Tổng kết Củng cố từng phần 4.5.Hướng dẫn học tập : (3p) Đối với bài học ở tiết này : A.Lý thuyết: Muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm như thế nào ? Muốn trục căn thức ở mẫu ta làm như thế nào ? Nắm vững dạng liên hợp của một biểu thức. B. Bài tập về nhà: Bài 48 (c,d,e),49, sgk trang 29 Bài 50(c,d,e),51,52 sgk trang 30 GV:Hướng dẫn bài Bài 49 c SGK trang 27: Qui đồng mẫu biểu thức dưới dấu căn Bài 50d,e SGK trang 30 Phân tích tử thức thành nhân tử (bằng cách đặt nhân tử chung) rồi giản ước Đối với bài học ở tiết tiếp theo : Chuẩn bị Luyện tâp Xem lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (lớp 8) Rút kinh nghiệm: 6. Phụ lục ƠN TẬP CHƯƠNG I (tt) Tiết 16 Tuần dạy: 8 1. Mục tiêu: 1.1) Kiến thức: -Học sinh được hệ thống lại các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 1.2) Kỹ năng: -Học sinh được ơn tập các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, rút gọn biểu thức,chứng minh đẳng thức 1.3) Thái độ: Giáo dục tính tư duy ,nhạy bén ,cẩn thận 2. Nội dung học tập Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 3.Chuẩn bị : GV : thước,phấn màu ,bảng phụ. HS: SGK + vở ghi bài 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : (2p) Kiểm diện 4.2. Kiểm tra miệng : Khơng kiểm tra đầu giờ. 4.3/ Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG HĐ 1. Lý thuyết: ( 10 phút ) MT : Học sinh được hệ thống lại các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai HS:Nhắc lại -Đưa thừa số ra ngồi dấu căn -Đưa thừa số vào trong dấu căn -Khử mẫu của biểu thức lấy căn -Trục căn thức ở mẫu HS: Nêu cơng thức GV: Tĩm tắt lên bảng HĐ2.Bài tập ( 30 phút ) MT : Học sinh được ơn tập các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, rút gọn biểu thức,chứng minh đẳng thức Bài 73 Sgk trang 40 Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức a) tại a=-9 HS:Nhắc lại hằng đẳng thức GV:Hướng dẫn HS giải HS:Thực hiện GV:Nhận xét sửa sai c) HS:Lên bảng giải Cả lớp theo dõi,nhận xét GV:Hồn chỉnh lời giải Bài 74 Sgk trang 40 HS:Nêu đề bài,nhắc lại cách giải GV:Goị HS lên bảng giải Cả lớp thực hiên Tìm x biết a) b) HS:Nhận xét GV:Sửa sai hồn chỉnh lời giải Bài 75b,c trang 41 Sgk GV:Ghi đề bài lên bảng b) c) với a,b dương và a¹b HS:Thực hiện theo nhĩm Nhĩm 1,2:câu b Nhĩm 3,4 :câu c Đại diện nhĩm nhận xét GV:Sửa sai hồn chỉnh lời giải Bài tập 98 a SBT trang18 Chứng minh đẳng thức GV: Hai vế của đẳng thức cĩ giá trị như thế nào ? -Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ? GV: Gọi Hs thực hiện I. Lý thuyết: 1.Đưa thừa số ra ngồi dấu căn 2.Đưa thừa số vào trong dấu căn 3.Khử mẫu của biểu thức lấy căn 4.Trục căn thức ở mẫu II. Bài tập 1.Bài 1(Bài 73 Sgk trang 40) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức a)A= tại a=-9 = = Thay a=-9 vào biểu thức ta được A= =9-15 = -6 c)C= =-4a = Thay a= vào biểu thức ta được C= =5 = 2Bài 2(Bài 74 Sgk trang 40) Tìm x biết a) Û Û Û Û b) đk:x Û Û Û Û Û x=2,4(thỏa đk) 3.Bài 3(Bài 75b,c trang 41 Sgk) b) Ta cĩ VT= = = -2 =VP c) với a,b dương và a¹b VT= = =a-b=VP 4.Bài 4(Bài tập 98 a SBT trang18) Chứng minh đẳng thức Ta cĩ =2+ =4+2= 6 = Vậy 5./ TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 5.1 Tổng kết Củng cố từng phần 4.5.Hướng dẫn học tập : (3p) Đối với bài học ở tiết học này : A.Lý thuyết: Xem lại lý thuyết đã ơn và bài tập đã giải B. Bài tập về nhà: Bài Bài 75a,d;76 SGK trang 41 Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Chuẩn bị ơn tập Rút kinh nghiệm: 6. Phụ lục K I ỂM TRA CH ƯƠ NG I Tiết 17 Tuần dạy: 9 1. MỤC TIÊU 1.1)Kiến thức: Kiến thức trọng tâm của chương I 1.2)Kỹ năng : Áp dụng các kiến thức vào giải bài tập một cách thành thạo, chính xác 1.3) Thái dộ : Tính cẩn thận,trung thực 2. Ma trận: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Căn bậc hai Biết căn bậc hai số học của một số So sánh căn bậc hai Vận dụng được định nghĩa căn bậc hai số học để tìm số x không âm và so sánh hai căn bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 2 1 1 1 1 3 4 40% 2. Căn thức bậc hai Hằng đẳng thức Vận dụng được định nghĩa căn bậc thức bậc hai để chứng minh đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 1 1 1 2 2 20% 3. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về bậc hai -Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai -Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 1 1 1 10% 3. Căn bậc ba Biết khái niệm căn bậc ba Thực hiện được các phép tính về căn bậc ba Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 2 1 1 2 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% 3 5 50% 3 3 30% 2 2 20% 8 10 100% 3. ĐỀ : Câu 1 : ( 1,5 đ ) Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau :169;324;900 Tìm số x không âm, biết So sánh Câu 2 (4 đ) Thực hiện phép tính : a) b) c) d) Câu 3 (1,5đ): Giải phương trình Câu 4 : ( 1 đ ) Chứng minh đẳng thức Câu 5(2đ) Cho biểu thức M= với a>0 và a ¹1 a)Rút gọn biểu thức M b)Tìm a để M>0 4 . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1 : 0,5đ x = 169 0,5đ 0,5đ Câu 2 b) = 0,5đ =14 0,5đ d) = 0,5đ = 0,5 Câu 3 Û Đk:x Û 0,5đ Û x+1=25 0,5đ Û x=24(thỏa đk) 0,5đ Câu 4 : Câu 5 a)Rút gọn M = với a>0 và a ¹1 = =(2+)(2-)-3a 0,5đ =(4-a)-3a 0.5 đ =4-4a=4(1-a) 0,5đ b)Tìm a để M>0 M>0 Û 4(1-a) > 0 Û 1-a >0 Û a<1 0,5đ Kết hợp điều kiện a>0 và a ¹1,ta được 0<a<1 5 THỐNG KÊ ĐIỂM LỚP TSHS ĐIỂM 0 – 2,5 3 – 4,5 5 – 6 6,5 – 7,5 8 – 10 94 35 6.RÚT KINH NGHIỆM : Ưu điểm: Khuyết điểm: Mục tiêu chương 1)Về kiến thức: -Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về hàm số bậc nhất y=ax +b: +Tập xác định ,sự biến thiên ,đồ thị +Điều kiện để hai đường thẳng song song ,cắt nhau ,trùng nhau +Khái niệm hệ số góc và ý nghĩa của nó +Khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox 2)Về kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng : -Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax+b với các hệ số a,b chủ yếu là các số hữu tỉ -Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau -Biết áp dụng định lí Pitago để tính khoảng cách giữa hai điểm trên mặt phẳng toạ độ -Tính góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox 3)Thái độ: -Giáo dục tính cẩn thận,chính xác , tư duy. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ Tiết 18 Tuần dạy: 9 1. MỤC TIÊU 1.1) Kiến thức: -Học sinh nắm được khái niệm hàm số,biến số:hàm số có thể cho bằng bảng hoặc công thức -Học sinh biết tìm giá trị của hàm số tại những giá trị của biến -Học sinh hiểu đồ thị của hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng tọa độ -Học sinh hiểu được khái niệm hàm số đồng biến,nghịch biến 1.2) Kỹ năng: -Rèn cho học sinh kỹ năng tính nhanh giá trị của hàm số;biết biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng tọa độ 1.3) Thái độ: - Giáo dục tính tư duy,cẩn thận. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP Đồ thị hàm số Hàm số đồng biến, nghịch biến 3. CHUẨN BỊ: GV :Giáo án , thước,bảng phụ phấn màu HS: SGK + vở ghi bài 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện. 1’ Kiểm tra sỉ số HS 4.2/ Kiểm tra miệng: Khơng kiểm tra 4.3/ Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC HĐ 1: Vào bài (2’) GV giới thiệu chương II :Hàm số bậc nhất Trong chương này các em sẽ được nhắc lại và bổ sung thêm kiến thức về hàm số bậc nhất ;cách vẽ đường thẳng y=ax+b;biết được khi nào hai đường thẳng cắt nhau,song song nhau dựa vào hệ số góc của no HĐ2: Khái niệm hàm số (10’ ) MT: HS nắm vững khái niện về hàm số. GV:Khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x thay đổi? HS:Nhắc lại khái niệm đã học ở lớp 7 GV:Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc công thức GV:Nêu ví dụ1 sgk trang 42 HS:Quan sát GV:Em hiểu như thế nào về các kí hiệu y=f(x),y=g(x) ? HS:Trả lời GV:Chốt lại những điều đã nêu trong SGk GV:Các kí hiệu f(0),f(1),,f(a) nói lên điều gì ? HS:Trả lời GV:Giới thiệu hàm số hằng GV:Cho HS thực hiện ?1 sgk trang 43 HS:Thực hiện HĐ 3 :Đồ thị của hàm số (10’ ) MT: HS biểu diễn được các điểm trên trục số và vẽ dược đồ thị của hàm số y = ax GV:Cho HS thực hiện ?2 sgk trang 43 HS:Thực hiện GV:Em hiểu về đồ thị như thế nào ?(hoặc đồ thị của hàm số là gì ?) HS:Suy nghĩ trả lời Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;(fx)) trên mặt phẳng tọa độ được gọi là đồ thị của hàm số y=f(x) HĐ 4:Hàm số đồng biến ,nghịch biến (10’) MT: HS biết khi nào hàm số đồng biến? nghịch biến? GV:Cho HS thực hiện ?3 sgk trang 43(GV ghi sẵn ở bảng phụ) HS:Điền vào ô trống GV:Cho HS nhận xét tính tăng ,giảm của dãy các giá trị của biến số và dãy các giá trị tương ứng của hàm số HS:Nhận xét GV:Chốt lại và đưa ra khái niệm hàm số đồng biến ,nghịch biến 1.Khái niệm hàm số: SGK trang 42 -Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x thay đổi -Với mỗi giá trị x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y -Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc công thức Kí hiệu: y=f(x),y=g(x), -Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá không đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng ?1 sgk trang 43 y=f(x)=+5 f(0)=5 ; f(1)= ;f(2)=6 f(3)= ;f(-2)=4 ;f(-10)=0 2.Đồ thị của hàm số ?2 sgk trang 43 Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;(fx)) trên mặt phẳng tọa độ được gọi là đồ thị của hàm số y=f(x) 3.Hàm số đồng biến ,nghịch biến ?3 sgk trang 43 x -2 -1 0 1 1,5 2 Y=2x+1 Y=-2x+1 Tổng quát: sgk trang 44 Với x1,x2 Ỵ R Nếu x1 < x2 mà f(x1)<f(x2) thì hàm số y=f(x) đồng biến trên R Nếu x1 f(x2) thì hàm số y=f(x) nghịch biến trên R 5./ TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 5.1 Tổng kết (8’) Nhắc lại khái niệm hàm số , đồ thị hàm số Khi nào hàm số đồng biến , nghịch biến ? Bài tập 1 sgk/trang44 Gv: cho hs hoạt động nhóm Hs : thực hiện Giải y=f(x)= f(-2)=- ;f(-1)=- ; f(0)=0 f( ; f f ; f(3)=3 b)y=g(x)= +3 HS làm tương tự 5.2 Hướng dẫn học tập (4’) Đối với bài học ở tiết này : A.Lý thuyết: Định nghĩa hàm số .Đồ thị của hàm số là gì ? Khi nào hàm số đồng biến , nghịch biến B. Bài tập về nhà: Bài 2,3 sgk/trang 45 Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Chuẩn bị luyện tập ** Rút kinh nghiệm: 6. PHỤ LỤC HÀM SỐ BẬC NHẤT Tiết 19 Tuần dạy: 10 1. MỤC TIÊU 1.1 Kiến thức: - Giúp HS nắm vững các kiến thức cơ bản về hàm số bậc nhất. -Học sinh biết tìm giá trị của hàm số tại những giá trị của biến -Học sinh hiểu được khái niệm hàm số đồng biến,nghịch biến 1.2 Kĩ năng: -Rèn cho học sinh kỹ năng tính nhanh giá trị của hàm số;biết biểu diễn các cặp số 1.3 Thái độ : Giáo dục tính tư duy,cẩn thận. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP Hàm số bậc nhất Tính chất 3. CHUẨN BỊ: GV :Giáo án , thước,bảng phụ phấn màu HS: SG
Tài liệu đính kèm: