I.MỤC TIÊU
-Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu vafnawms kiến thức chương I
- Kỹ năng : HS được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Thước kẻ, ê ke, máy tính.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC
1. Ổn định tổ chức.
2. Ma trận đề kiểm tra
Ngày soạn 12/ 10 Tiết 17 . KIỂM TRA CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU -Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu vafnawms kiến thức chương I - Kỹ năng : HS được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS GV: Đề kiểm tra. HS: Thước kẻ, ê ke, máy tính. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC Ổn định tổ chức. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đê Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hệ thức cạnh và đường cao Nắm được các hệ thức cơ bản Sử dụng đúng hệ thức để tính ra kết quả Vận dụng đúng hệ thức để tính ra kết quả chính xác Số câu Số điểm Tỷ lệ% 1 1 1 0,5 1 2,5 3 4,0 40% 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn Nắm được tỷ số LG của 2 góc nhọn phụ nhau,nhận biết được các công thức cơ bản của tỷ số LG Áp dụng được các công thức cơ bản để tính được kết quả 1 cách chính xác Số câu Số điểm Tỷ lệ% 1 1 1 2 2 3,0 30% 3. Hệ thức giữa cạnh $ góc trong tam giác vuông Nhớ công thức của định lý Vận dụng hệ thức để giải được TGV Số câu Số điểm Tỷ lệ% 1 0,5 1 2,5 2 3,0 30% Số câu Số điểm Tỷ lệ% 3 2,5 1 0,5 3 5 1 2 7 10 100% 3.ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu 1 :(1 đ) . Em hãy điền đúng (Đ) hay sai (S) cho mỗi câu sau: a) h2= b, c, ; b) ab = b,.c Câu 2: (0,5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng 3 4 A. h = 2,4 . B. h = 12 . C. h = 25 . D. h = 24 h Câu 3:(1đ) . Em hãy điền đúng (Đ) hay sai (S) cho mỗi câu sau: 5 Sin = h/c ; b) tan = b/c Câu 4: ( 0,5 đ) Dùng bút chì nối các số ở bên trái và các chữ của các biểu thức ở bên phải để được hệ thức đúng. 1. b = a) b tan 2 . c = b) a. Sin II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 5: (2,5đ) . Cho hình vẽ Tính AH . So sánh SinB & CosC Tính BH, CH Câu 6: (2đ) . Tính các góc nhọn của một tam giác vuông biết tỉ số giữa hai cạnh góc vuông là 13: 21 ( kết quả làm tròn đến phút ) Câu 7 : ( 2,5 đ) . Cho tam giác DEF có ED =7 cm, góc D =400, góc F = 580. Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính Đường cao EI. Cạnh EF ( Làm tròn đến số thập phân thứ 2 ). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Trắc nghiệm: 1. Đ , S : 2 . A : 3. Đ , Đ : 4 1-b, 2- a . II) Tự luận 5. a) 1/AH2= 1/AB2 + 1/AC2 = (AB2 +AC2)/(AB2.AC2) (0,25 đ) =>AH2= (AB2.AC2)/AB2+AC2) =( 32.42)/ ( 32+ 42 ) = 144/25 =5,76 (0,5 đ) => AH = 2,4 ( 0,25 đ) b) Ta có góc B và góc C là hai góc phụ nhau => sinB = Cos C ( 0,5 đ) c) Xét tam giác vuông HAC : AC = CH . tan C (0,25 đ) mà tanC = 3/4 = 0,75 => CH =AH/tanC =2,4/ 0,75 =3,2 (0,5 đ) => BH = BC – CH = 5- 3,2 = 1,8 (0,25đ) 6. Gọi hai cạnh góc vuông lần lượt là b, c & góc nhọn tương ứng là B&C . Ta có tanB= b/c=13/21 =0,619 (1đ) => B= 31045, => C = 900 - 31045, = 580 15, (1đ) 7. Vẽ hình đúng (0,5đ) a) EI = ED . SinD =7 .Sin 400 = 4,5 cm (1đ) b) EF = EI/ SinF = 4,5/ Sin 580 = 5,31 cm (1đ) 5. Đánh giá, nhận xét giờ kiểm tra. 6.Hướng dẫn HS học bài ở nhà, chuẩn bị cho bài sau Ngày soạn 15/ 10 Tiết 18 . KIỂM TRA CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU -Kiến thức: + Kiểm tra đánh giá mức độ nắm kiến thức chương I. + Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập Kỹ năng : HS được rèn luyện khả năng tư duy loogics toán, kĩ năng trình bày bài kiểm tra. Thái độ : Rèn tính nghiêm túc trong bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS GV: Đề kiểm tra. HS: Thước kẻ, máy tính. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC 1.Ổn định tổ chức. 2.Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1.K/n căn bậc hai Nhận biết CBH dương & CBH âm Tính được CBH của một số Vận dụng được định lý 0<A<Bó Số câu Số điểm Tỷ lệ% 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3 30% 2. Các phép tính & các phép biến đổi đơn giản về CBH Thực hiện các phép tính về CBH Biết vận dụng cách tính đưa thừa số ra ngoài,vào trong dấu căn Vận dụng các phép khử mẫu, trục căn thức ở mẫu vào các bài toán Vận dụng các phép toán khử mẫu, trục căn thức ở mẫu vào các bài toán Số câu Số điểm Tỷ lệ% 1 0,5 1 0,5 1 1,5 1 0,5 1 2,5 1 1 6 6,5 65% 3. Căn bậc ba Biết được k/n căn bậc ba của một số thực Số câu Số điểm Tỷ lệ% 1 0,5 1 0,5 5% Số câu Số điểm Tỷ lệ% 3 1,5 15% 2 1 10% 1 1,5 15% 1 0,5 5% 2 4,5 45% 1 1 10% 10 10 100% 3.ĐỀ BÀI I:TRẮC NGHIỆM.(3đ) Câu 1: Số 9 có căn bậc hai là : A. B C D. Câu 2: Thực hiện phép tính: B. C. D. Câu 3: Điêù kiện để biểu thức có nghĩa là: B. C. D. Câu 4 : Đưa thừa số vào trong ngoài dấu căn ta được: B. C. D. Câu 5: Khử mẫu của biểu thức ta được: B. C. D. Câu 6: Căn bậc ba của số 17 được viết là: B. C. D. TỰ LUẬN (7 đ) Câu 7: (2đ). Tính & so sánh: a) b) Câu 8: (1,5đ). Thực hiện phép tính Câu 9: (2,5đ). Cho biểu thức :P = Rút gọn P. Tìm x để P < 3 Câu 10: (1đ) . Chứng minh đẳng thức 4.ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A B C C D II.Tự luận: Câu 7: 5. Đánh giá, nhận xét giờ kiểm tra. 6.Hướng dẫn HS học bài ở nhà, chuẩn bị cho bài sau
Tài liệu đính kèm: