A. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Kĩ năng : Về rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. nội dung các bài tập trên bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Học thuộc 2 quy tắc khai phương .làm bài tập đã dặn .
C. Các hoạt động dạy học
Tiết PPCT : 5 Ngày soạn: 06/9/2015 Dạy lớp: 9A2 Ngày dạy: 09/9/2015 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu cần đạt - Kiến thức: Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Kĩ năng : Về rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. nội dung các bài tập trên bảng phụ 2. Chuẩn bị của học sinh: - Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Học thuộc 2 quy tắc khai phương .làm bài tập đã dặn . C. Các hoạt động dạy học I- Ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng: II- Kiểm tra bài cũ: (5ph) 1) - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Chữa BT17(a,d) SGK 2) (So sánh). Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai. - Chữa BT 18(a,d) ( SGK-14) HS: Trả lời Địng lí 1 (SGK-13) BT 17(SGK-14): a) = 0,3.8 = 2.4 d) = 2.32 = 27 HS: Trả lời Định lí 2 (sgk-13) a) = = 7.3 = 21 III- Nội dung luyện lập: (32 ph) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 :KIỂM TRA HS 1 : - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Chữa bài tập 20(d) tr 15 sgk. HS 2: - Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai. - Chữa bài tập 21 tr15, sgk. (Đưa đề bài lên bảng phụ). HS 1 : - Phát biểu định lí - Chữa bài tập 20(d) tr 15 sgk. HS 2: - Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai. - Chữa bài tập 21 tr15, sgk. Hoạt động 2 :LUYỆN TẬP Bài 22 (a,b) tr15,sgk. Tính : a) b) GV : Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn? GV : Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính. GV gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài. Nhận xét bài làm của hai HS đó. Bài 24 tr 15, sgk. (Đưa đề bài lên bảng phụ). Rút gọn rồi tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau: a) tại x = – GV : Bài toán yêu cầu ta làm những gì? Em nào rút gọn? Để tính giá trị, ta làm thế nào? b) tại a = –2 , b = – GV : Bài toán yêu cầu ta làm những gì? Em nào rút gọn? Để tính giá trị, ta làm thế nào? Bài 23b tr15,sgk. Chứng minh () và () là hai số nghịch đảo của nhau. (Đưa đề bài lên bảng phụ). Hai số như thế nào gọi là nghịch đảo của nhau? Vậy điều phải chứng minh ở đây là gì? Bài 26a tr7,sgk. Chứng minh : Gọi HS lên bảng chứng minh. Bài 26 tr 16,sgk. b) Chứng minh : Với a > 0, b > 0 thì Bài 25 (d) tr16,sgk. Tìm x, biết : d) Tổ chức hoạt động nhóm để giải. GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót của HS nếu có.. Bài 22 (a,b) tr15,sgk. HS trả lời . . . HS tính . . . HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Bài 24 tr 15, sgk. HS rút gọn . . . = 2(1 + 3x)2 (vì (1 + 3x)2 ³ 0 với mọi x) HS tiếp tục tính giá trị . . . » 21,029. HS rút gọn . . . = 3 HS tiếp tục tính giá trị . . . » 22,38 Bài 23b tr15,sgk. HS chứng minh : . . . ()() = 1 Bài 26a tr7,sgk. HS chứng minh . . . Bài 26 tr 16,sgk. Có a > 0; b > 0 Þ > 0 ; > 0 và xác định. Do đó ta có : Û Û . Bất đẳng thức này đúng, vì ). Vậy bđt đề bài đúng. Bài 25 (d) tr16,sgk HS hoạt động nhóm để giải . . . Kết quả : x1 = –2 ; x2 = 4 HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Hoạt động 3 :HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại các bài tập đx luyện tại lớp. - Làm bài tập 22c ; 24b ; 25b,c ; 27 sgk, tr15,16. - Bài tập 30 tr 7,sbt. D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: