Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 56: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nắm kĩ công thức nghiệm thu gọn

2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo công thức này để giải phương trình bậc hai

3. Thái độ: HS thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.

III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 933Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 56: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 	 	 Ngày soạn : 14/02/2015
Tiết 56 	 Ngày giảng: 18/03/2015
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Nắm kĩ công thức nghiệm thu gọn 
2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo công thức này để giải phương trình bậc hai
3. Thái độ: HS thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (7 phút): Công thức nghiệm thu gọn.
HS1: Hãy chọn phương án đúng
	 Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0) có b = 2b’, = b’2 –ac 
A/ Nếu ’ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
B/ Nếu ’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép: 
C/ Nếu ’< 0 thì phương trình vô nghiệm.
D/ Nếu ’ 0 thì phương trình có vô số nghiệm.
HS2: Hãy dùng công thức nghiệm để giải phương trình 5x2 – 6x + 1= 0
Hai HS lên bảng trả bài
Hoạt động 3 (35 phút) : Luyện tập
Dạng 1: Giải phương trình 
Bài 20/ 49 SGK
Yêu cầu 4 HS lên giải các phương trình , mỗi HS một câu.
-Sau khi 4 HS giải xong cho HS nhận xét bài làm của bạn 
-Lưu ý với HS ở câu a, b, c HS có thể giải theo công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn
-So sánh 2 cách giải
Với phương trình bậc hai 
khuyÕt nhìn chung không nên giải bằng công thức nghiệm mà nên đưa về phương trình tích hoặc dùng cách giải riêng
Dạng2: Không giải phương trình , xét số nghiệm của nó.
Bài 22/ 49 /SGK
-Đưa bảng phụ ghi đề 
-GV nhấn mạnh nhận xét đó
Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 23/ 50 SGK 
-Đưa bảng phụ ghi đề 
-Sau 4 phút hoạt động nhóm, GV treo bài của 2 nhóm . GoÏi đại diện 1 nhóm lên trình bày
Dạng 4:Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm , vô nghiệm
Bài 2/50 SGK
-Hãy tính ’
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi nào?
Phương trình có nghiệm kép khi nào?
Phương trình vô nghiệm khi nào?
- HS cả lớp làm bài tập vào vở
- Bốn HS lên giải các phương trình , mỗi HS một câu.
-Giải theo công htức nghiệm phức tạp hơn.
HS trả lời miệng:
-HS hoạt động nhóm 
Đại diện 1 nhóm trình bày bài của nhómn mình
HS trả lời từng câu hỏi của GV rồi làm bài
Bài 20/ 49 /SGK
a)25x2 - 16 = 0
 25x2 = 16
 x2 = 
 x1,2 = 
b) 2x2 + 3 = 0
Vì 2x2 0 với mọi x
 2x2 + 3 > 0 với mọi x
 phương trình vô nghiệm.
c) 4,2 x2 + 5, 46x = 0
 x( 4, 2x + 5,46) = 0
 x = 0 
hoặc 4,2x + 5, 46 = 0
 x = 0 hoặc x = 
 x = 0 hoặc x = -1,3
Phương trình có hai nghiệm 
x1 = 0; x2 = -1,3
d) 4x2 -x = 1 - 
4x2 -x + - 1 = 0
a = 4; b’ = -; c = -1
’= 3 - 4(- 1) = 3 - 4 + 4
 = ( - 2)2 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Bài 22/ 49/ SGK
a)15x2 + 4x -2010 = 0
Có a = 15 > 0; c = -2010 < 0
 ac < 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b) 
Tương tự có a và c trái dấu nªn phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Bài 23/ 50/ SGK 
a)t = 5’ 
 v = 3. 52-30.5 +135
 = 75 -150 +135
v= 6km/h
b) v= 120h
 120 = 3t2 -30t +135
3t2 -30t +15 = 0
t2 -10t + 15 = 0
a = 1; b’ = -5; c = 5
’ = 25 – 5 = 20 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
t1 = 5 + ; t2 = 5 - 
Vì ra đa chỉ theo dõi trong 10’ nên t1 và t2 đều thích hợp
Bài 2/50 /SGK
x2 -2(m-1)x + m2 = 0
a = 1; b’ = - (m – 1); c = m2
’= (m-1)2 – m2
= m2 +-2m +1 –m2 = 1 -2m
b)Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi ’ > 0
 1 -2m > 0
 -2m > -1
 m < 
Phương trình có nghiệm kép 
 ’ = 0
 1 -2m = 0
 -2m = -1
 m = 
Phương trình vô nghiệm 
 ’ < 0
 1 -2m < 0
 -2m < -1
 m > 
Hoạt động 4 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
Học thuộc công thức nghiệm thu gọn, công thức nghiệm tổng quát, nhận xét sự khác nhau.
BTVN: 29, 31, 32, 33, 34/ 42, 43 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docĐS 56.doc