A. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, tăng cường ý thức học tập nhóm.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, định lí,nội dung quy tắc .
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Làm ?1, đọc trước bài ở nhà và bảng nhóm.
Tiết PPCT : 6 Ngày soạn: 06/9/2015 Dạy lớp: 9A2 Ngày dạy: 09/9/2015 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A. Mục tiêu cần đạt - Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, tăng cường ý thức học tập nhóm. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, định lí,nội dung quy tắc . 2. Chuẩn bị của học sinh: - Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Làm ?1, đọc trước bài ở nhà và bảng nhóm. C. Các hoạt động dạy học I- Ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng: II- Kiểm tra bài cũ: (7ph) GV cho HS làm ?1. HS: Trình bày bài trên bảng. GV: hướng dẫn HS nhận xét. Đánh giá và đặt vấn đề bài mới. HS: Trả lời Tính và so sánh: và Ta có: = ; = Þ = III- Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: ĐINH LÝ Gv nªu ?1 Tính và so sánh: và GV giới thiệu định lý Hướng dẫn HS chứng minh như SGK HS làm ?1 Định lý : SGK Với hai số a không âm và b dương, ta có C/m: như SGK Hoạt động 2: ÁP DỤNG GV cho HS nhận thấy định lý cho phép ta suy luận theo hai chiều ngược nhau Khai phương một thương (a ³ 0 , b > 0) Chia các căn thức bậc hai Làm ví dụ 1 ?2 HS làm theo nhóm a) Kq : b) Kq : 0,14 GV giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai H.dẫn làm vd2 HS làm theo nhóm GV giới thiệu chú ý trang 14 HS làm a) b) Quy tắc khai phương một thươngSGK Vd1: SGK b)Quy tắc chia các căn bậc hai: SGK Vd2: SGK a) b) Chú ý : SGK A là biểu thức không âm và biểu thức B dương,có Vd3: SGK Hoạt động 3: Luyện tập - cũng cố GV: Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương GV: Phát biểu quy tắc khai phương một thương . Chia các căn bậc hai HS làm bài 28(b,d) tr18SGK HS làm bài 30(a) tr19SGK Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 Với a ³0 ; b ³0, có 2 3 Với y<0 có 4 HS phát biểu và viết ct HS lên bảng thực hiện Sai , sửa b >0 Đ Sai , sửa –x2y Đ Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà -Học định lý và các quy tắc , cminh định lý -Làm bài tập 28,29,30,31/18,19SGK, bài 36,37/8,9 SBT D. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ...........................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: