I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Củng cố phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho HS khả năng phân tích, vận dụng hai phép biến đổi trên để so sánh, rút gọn các căn thức bâc hai.
3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tư duy tích cực, linh hoạt trong quá trình biến đổi .
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi Bảng phụ bài tập 56, 57 (SBT), Bài 45,47 (SGK)
- Phương án tổ chức lớp học:Hoạt động cá nhân, nhóm. Nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn .
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Nội dung kiến thức ôn tập, chuẩn bị trước ở nhà: Nắm chắc hai phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, làm bài tập về nhà: bài 45, 46, 47 (SGK)
-Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
3 lên bảng (Treo bảng phụ) - Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức P.? - Tại sao không trục căn thức ở mẫu trước? - Gọi HS lên bảng lần lượt thực hiện theo các bước vừa nêu - Hãy nêu cách tìm giá trị của a để P < 0? . - Gọi HS lên bảng giải bất phương trình: < 0. - Đối chiếu với điều kiện của P Kết luận a > 1 thì P < 0 - Quan sát, đọc ví dụ 3 trên bảng phụ và ghi đề vào vở - Suy nghĩ... trả lời: Ta tiến hành qui đồng mẫu thức rồi thực hiện các phép tính trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép bình phương và phép nhân. - HS.TB lần lượt lên bảng biến đổi từng bước . Cả lớp làm vào vở - Tìm a để P < 0 tức là cho: P = < 0 . Rồi giải bất phương trình này để tìm a - HS.TB lên bảng giải BPT cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét, bổ sung 3. Dạng tổng hợp Cho biểu thức Với a > 0 và a) Rút gọn biểu thức P; Kết quả : P = b) Tìm giá trị a để P < 0 Do a > 0 và . Nên : 8’ Hoạt động 4: Luyện tập - Nêu đề bài lên bảng : Rút gọn. a) - Rút gọn phân thức ta làm thế nào?. - Phân tích tử thành nhân tử như thế nào? - Gọi HS lên bảng giải - Nhận xét, bổ sung - Nêu tiếp đề bài lên bảng Vậy có dạng hằng đẳng thức nào? - Có thể HS không nhận ra được hằng đẳng thức thì gợi ý. = - Yêu cầu HS thực hiện... - Phân tích cả tử và mẫu thành tích rồi rút gọn nhân tử chung nhân tử chung HS thực hiện: Rút gọn: b) Bài tập: Rút gọn. b) 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3’) - Ra bài tập về nhà: + Bài tập : 58; 59; 60 các câu còn lại Bài 61; 62 tr 32, 33 SGK + HD: Bài 60 SGK a) Phân tích biểu thức dưới dấu căn thành nhân tử, rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, rút gọn B Cho B = 16, giải phương trình tìm x. - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức về các kiến thức biến đổi căn bậc hai + Chuẩn bị thước, máy tính bỏ túi. + Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tiết 13 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chứng minh đẳng thức, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỷ năng rút gọn, chứng minh đẳng thức, so sánh các giá trị của biểu thức với một số hằng số, tìm x và các bài toán liên quan. 3. Thái độ: Cẩn thận trong biến đổi, lập luận chặt chẽ trong chứng minh. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắc các công thức. Máy tính bỏ túi. - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân, nhóm. Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại. 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức ôn tập, chuẩn bị trước ở nhà: Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc 2 - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) + Điểm danh học sinh trong lớp. + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ: Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 2.Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lờicủa học sinh Điểm 1) Rút gọn biểu thức: a) với a > 0; b > 0 b) Chứng minh đẳng thức: a) với a > 0; b > 0 b) Biến đổi vế trái ta có: Vậy 2 2 6 - Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá, ghi điểm. 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1) Để giúp các em thành thạo hơn trong việc giải toán và vận dụng lý thuyết vào thực hành giải toán.Ta tìm hiểu tiếp việc rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai b)Tiến trình bài dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 14’ Hoạt động 1: Dạng bài tập rút gọn Bài 1: - Làm thế nào để rút gọn các biểu thức trên? - Gọi HS lên bảng trình bày. - Nhận xét, bổ sung Bài 2 (Bài 62 SGK) - Treo bàng phụ nêu đề bài -Nhận xét biểu thức cần rút gọn? -Vận dụng các phép biến đổi nào để rút gọn biểu thức.? - Gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, bổ sung Bài 3 (Bài 64 SGK) - Nêu yêu cầu bài tập 64 SGK. - Nêu cách chứng minh đẳng thức, chọn cách thích hợp cho bài tập này? -Hãy nêu cách rút gọn dễ dàng nhất? - Gợi ý dùng hằng đẳng thức -Yêu cầu HS thực hiện - HS.TB trả lời: a) Khử mẫu của biểu thức lấy căn và đưa thừa số ra ngoài dấu căn . b) Đưa về các căn bậc 2 đồng dạng và thực hiện cộng trừ các căn đồng dạng. - HS.TB lên bảng thực hiệncả lớp làm bài vào vở - Đọc và ghi đề - Biểu thức cần rút gọn là tổng các căn bậc hai. - Đưa về căn đồng dạng bằng cách chia căn thức, khử mẫu biểu thức lấy căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn. - HS.TB thực hiện dưới sự hướng dẫn vủa GV. - Đọc đề bài . - HS.Khá: Thường dùng các cách sau: + Biến đổi vế phức tạp thành vế đơn giản (trực tiếp) chọn. + Biến đổi cả 2 vế cùng bằng một biểu thức đơn giản. (gián tiếp) + Xét VP – VT = 0 (theo định nghĩa) - Phân tích tử và mẫu các biểu thức phân thành tích rồi rút gọn. - Cả lớp làm bài tập, một HS trình bày trên bảng: 1. Rút gọn biểu thức Bài 1: Bài 2 (Bài 62 SGK) Rút gọn : a) b) 2. Chứng minh đẳng thức Bài 3 (Bài 64 SGK) Với a 0 ; a 1, ta có: a) 15’ Hoạt động 2: Dạng tổng hợp Bài 4 (Bài 65 SGK) - Nêu đề bài (Treo bảng phụ) với và Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1 - Hướng dẫn HS cách rút gọn thích hợp. - Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M – 1 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm trình bày bài trên bảng nhóm, trong 4 phút. - Nhận xét, sửa chữa bổ sung Bài 5 (Bài 65 SGK) - Đưa đề bài lên bảng phụ Hãy tìm GTNN của biểu thức ? Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu? - Hướng dẫn HS biến đổi biểu thức đã cho về dạng: [B (x)]2 + k - Gọi HS lên bảng thực hiện - Nhận xét, sửa chữa bổ sung - Đọc đề bài và theo dõi hướng dẫn của GV. -Hoạt động nhóm theo hướng dẫn của GV. - HS đại diện nhóm trình bày - Đại diện nhóm nhận xét, sửa chữa lẫn nhau. - HS cả lớp thực hiện theo sự hướng dẫn của GV - HS. Khá lên bảng làm bài Bài 4 (Bài 65 SGK) a) Rút gọn b) So sánh Bài 5 (Bài 82 SBT tr.15) a) = với mọi x = GTNN của x2 + x + 1 = x + = 0 x = 6’ Hoạt động 4: Củng cố - Nhắc lại các dạng bài tập đã làm? - Nhắc lại một số phương pháp đã sử dụng? - Treo bảng phụ nêu đề bài sau : Cho biểu thức: a) Rút gọn Q với a > 0 ; a 1 ; a 4. b) Tìm a để Q = -1. c) Tìm a để Q > 0 . - Nêu cách giải bài tập trên? - Vài HS nêu các dạng toán: +Rút gọn biểu thức chứa căn. +Chứng minh đẳng thức. +Tìm điều kiện cho một biểu thức thoả mãn. - Để rút gọn cần sử dụng linh hoạt các phép biến đổi căn thức, các phép tính, hằng đẳng thức, - Khi chứng minh đẳng thức thường ta có 3 cách nhưng hay dùng cách biến đổi trực tiếp. - Vài HS nêu; + Quy đồng mẫu, thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc, cuối cùng làm phép chia a) Kết quả: Q = b) Q = - 1 a = (thoả) c) Q > 0 a > 4 (thoả) 4/ Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Ra bài tập về nhà: - Làm bài tập 63b; 64 tr 33 SGK - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức về định nghĩa căn bậc hai số học của một số, các định lí so sánh căn bậc hai số học, khai phương một tích, khai phương một thương để tiết sau học “căn bậc ba”. Mang theo máy tính bỏ túi. + Chuẩn bị thước,máy tính bỏ túi. + Đọc trước §9 Căn bậc ba IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tiết: 14 §9 CĂN BẬC BA I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác, biết được một số tính chất của căn bậc ba. 2.Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa, tính chất căn bậc ba để giải toán; cách tìm căn bậc ba nhờ máy tính bỏ túi. 3.Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, và biến đổi biểu thức. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài bài toán, thước; Máy tính bỏ túi. - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân, nhóm. Nêu và giải quyết vấn đề. 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức: Ôn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai. - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) + Điểm danh học sinh trong lớp. + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ: Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 2.Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lờicủa học sinh Điểm + Nêu định nghĩa căn bậc hai của số a không âm. Với a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai? + So sánh a) 2 và b) và - Định nghĩa (sgk) + Với a > 0 ta có hai căn bậc hai của a là và - + Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0. - So sánh : a) Ta có Vậy b) Ta có . Mà 4 3 3 - Goị HS nhận xét, đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá, ghi điểm . 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1) Ta đã học về căn thức bậc hai . Vậy căn thức bậc ba và các tính chất của nó. như thế nào? Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu b)Tiến trình bài dạy Tg HOẠT DỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 14’ Hoạt động 1:Khái niệm căn bậc ba. - Yêu cầu một HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài. - Thể tích hình lập phương được tính theo công thức nào? - Hướng dẫn HS lập phương trình - Giới thiệu: Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào? - Giới thiệu kí hiệu căn bậc ba của số a: - Theo định nghĩa đó, hãy tìm căn bậc ba của 8, của 0, của -1, của -125. - Với a > 0, a = 0, a < 0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba? Là các số như thế nào? - Nhấn mạnh sự khác nhau giữa căn bậc ba và căn bậc hai như: + Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau. + Số âm không có căn bậc hai. - Số 3 gọi là chỉ số căn. - Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba. - Yêu cầu HS làm?1 trình bày theo bài mẫu SGK - Nhận xét, đánh giá - Yêu cầu HS làm bài 67 SGK Hãy tìm: - Hướng dẫn HS cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi . ĐVĐ: Căn bậc ba của một số có tính chất gì? - Đọc đề và tóm tắt . - Thể tích của hình lập phương tính theo công thức: V = x3 - Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3= a - Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23 = 8 - Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03= 0 - Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3 = -1 - Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5)3 = -125 - HS nêu nhận xét: + Căn bậc ba của số dương là số dương. + Căn bậc ba của số 0 là số 0. + Căn bậc ba của số âm là số âm. - HS cả lớp làm?1 và HS.TB lên bảng trình bày. - HS thực hiện và kiểm tra lại kết quả. - Dùng máy tính bỏ túi thực hiện theo hướng dẫn của GV và đối chiếu kết quả. I. Khái niệm căn bậc ba 1.Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a 2. Kí hiệu: Căn bậc ba của số a: 3. Ví dụ: ; vì 23 = 8 vì (-1)3 = - 1 vì 03 = 0 vì (- 5)3 = - 125 4. Nhận xét: - Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. - Căn bậc ba của số dương là số dương. - Căn bậc ba của số 0 là số 0. - Căn bậc ba của số âm là số âm. 4Chú ý: Từ định nghĩa căn bậc ba ta có: ?1 Bài 67 SGK 15’ Hoạt động 2: Tính chất Nêu bài tập (treo bảng phụ) Điền vào dấu () để hoàn thành các công thức : Với a, b Với ata có - Yêu cầu HS hoạt động nhóm.trong 3 phút - Đây là một số công thức nêu lên tính chất của căn bậc hai. - Tương tự, căn bậc ba cũng có các tính chất sau: (nêu từng tính chất và cho ví dụ minh hoạ) - Công thức 2) cho ta 2 qui tắc nào? - Yêu cầu HS làm?2. Tính theo 2 cách? - Em hiểu hai cách làm bài này là gì? - Nhận xét, bổ sung và chốt lai. - Yêu cầu 2HS thực hiện trên bảng cả lớp làm vào vở * HS thực hiện trên bảng nhóm: Với a, b a - HS hoạt động nhóm sau 3 phút, đại diện nhóm treo bảng phụ và nhận xét lẫn nhau. + Khai căn bậc ba một tích + Nhân các căn thức bậc ba. + Cách 1: Ta có thể khai căn bậc ba từng số trước rồi chia sau + Cách 2: Chia 1728 cho 64 trước rồi khai căn bậc ba của thương. - HS.TB lên bảng trình bày II. Tính chất: 1) với mọi a, b Ví dụ2: So sánh 2 và . Ta có: . Vì 8 > 7 . Vậy 2 > 2) (với mọi a;b) Ví dụ 3: Rút gọn 3) Với b, ta có: ?2 Cách 1: Cách2: 7’ Hoạt động 3: Củng cố - Nêu đề bài tập 68 SGK - Hướng dẫn: a) Khai căn bậc ba trước rồi thực hiện phép trừ sau b) Thực hiện nhân chia các căn bậc ba trước rồi trừ sau - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở - Yêu cầu HS trả lời và giải thích bài 69 (sgk) yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức cơ bản của tiết học? - Đọc và ghi đề bài - Cả lớp làm bài tập, hai HS lên bảng, mỗi HS làm một câu. * HS trả lời: - Khái niệm và cách tính căn bậc ba, kể cả bằng MTBT và bảng. - Các tính chất của căn bậc ba. - Phân biết sự khác nhau giữa căn bậc ba và căn bậc hai. Bài 68 SGK . tr 36 = 3 - (- 2) – 5 = 0 Bài 69 SGK. tr 36 Vì: Vì: 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Ra bài tập về nhà - Bài tập về nhà số 70, 71, 72 sgk/40 số 88; 89, 90, 93 sbt - Chuẩn bị bài mới: - Ôn lại các kiến thức về các câu hỏi ôn tập chương I và BT 70 -> 73 (SGK) - Chuẩn bị thước, máy tính bỏ túi. - Hệ thống kiền thức chương 1 bằng bản đồ tư duy để tiết sau Ôn tập chương I V. RÚT KINH NGHIỆM: Tiết 15, 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.HS cần nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản của biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng: Biết tổng hợp các kĩ năng đã có để tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai.Vận dụng được các công thức trên để giải toán, biết tổng hợp các kĩ năng đã có để tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chứa chữ có chứa căn thức bậc hai.Vận dụng thành thạo các công thức biến đổi về căn thức để giải tóan liên quan và nâng cao. 3. Thái độ: Rèn luyện óc quan sát, tính tổng hợp suy luận, tính cẩn thận chính xác trong tính toán II.CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ BP1: KTBC và Đáp án, BP2: BT và Đáp án bài tập 70. . Máy tính bỏ túi. - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân, nhóm. Nêu và giải quyết vấn đề,phát vấn 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức: Ôn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn chương. Bản đồ tư duy chương 1 - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) + Điểm danh học sinh trong lớp. + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ: 2.Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra trong quá trình ôn tập) 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1) Hệ thống lại kiến thức chương I và bài tập vận dụng b)Tiến trình bài dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ 8’ - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 phút vẽ bản đồ tư duy theo chủ đề CĂN BẬC HAI - Gọi vài nhóm lên thuyết trình bảng dồ tư duy - Nhận xét, đánh giá và treo bảng đồ tư duy đã chuẩn bị và sữa chữa (Phụ lục : bản đồ tư duy) - Vận dụng các đơn vị kiến thức trên ta giải một số bài tập liên quan. HĐ1:Các kiến thức cần nhớ Thảo luân nhóm vẽ bản đồ tư duy Một HS lên bảng trình bày A.Các kiến thức cần nhớ (Tóm tắt các kiến thức cần nhớ sgk/39) Hoạt động 2: Ôn và vận dụng các công thức biến đổi 10’ 10’ 8’ - Ta có có nghĩa khi nào? - - Yêu cầu HS làm bài tập sau: Bài 1: Tìm điều kiện xác định của các căn thức sau. a) b) - Gọi HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm bài vào vở - Yêu cầu HS khác nhận xét. - Nhận xét, đánh giá, bổ sung và ghi điểm cho HS làm đúng. Bài 2 (Bài 70 SGK) - Treo bảng phụ nêu bài tập 70 SGK tr.40 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm nhỏ trong 3 phút -Yêu cầu đại diện nhóm trình bày các bước giải, các công thức vận dụng để biến đổi rút gọn. - Nhận xét, sửa chữa (nếu có) và ghi điểm. - Tiếp tục vận dụng các công thức biến đổi trên để rút gọn biểu thức số sau đây. Bài 3 (Bài 71 SGK) - Treo bảng phụ nêu bài tập 71 SGK tr.40 Rút gọn các biểu thức sau: a) b) - Nêu các bước thực hiện để rút gọn câu a?. - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. - Nếu rút gọn biểu thức có chứa chữ ta làm thế nào? - Gợi ý: Đưa biểu thức dưới căn về dạng bình phương một đơn thức hoặc một đa thức - Nêu các bước thực hiện. - Yêu cầu HS thực hiện. - Theo dõi giúp đỡ HS khi yếu Bài 75/SGK : Chứng minh đẳng thức. a. - Nêu các bước thực hiện. - Yêu cầu HS thực hiện. Bài 76. SGK - Nêu đề bài lên bảng Cho biểu thức. Với Xác định giá trị của Q khi a = 3b. - Nêu cách làm bài này - Nêu thứ tự thực hiện phép tính để rút gọn? - Thay a = 3b vào biểu thức rồi thực hiện phép tính - Ta có Q =? Kết luận: - Chia hai phân thức. - Rút gọn, quy đồng mẫu các phân thức. có nghĩa khi - Cả lóp đọc ghi đề, suy nghĩ cách làm - HS.TBY lên bảng thực hiện a) xác định khi: b) xác định khi: - Các nhóm thảo luận thống nhất kết quả. a) c) =... d) - HS. TB trả lời : + Nhân với đa thức: . + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. - HS.TB vừa trả lời đúng lên bảng thực hiện. - Ta có m2 – 4m + 4 = (m – 2)2 - Các bước thực hiện B1: Đưa thừa số ra ngoài căn B2: Rút gọn. - HS.TB lên bảng thực hiện. HS lên bảng chữa. - Biến đổi vế trái, so sánh kết quả với vế phải, kết luận. HS thực hiện. - Rút gọn biểu thức đã cho + Quy đồng mẫu thực hiện phép tính trong ngoặc + Thực hiện phép chia + Trừ hai phân thức + Trục căn thức ở mẫu. - Thay a = 3b vào biểu thức đã rút gọn và thực hiện phép tính - HS cả lớp cùng làm bài theo hướng dẫn. Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của các căn thức Bài 1: a) được xác định khi: Vậy thì được xác định. b) xác định khi: Vậy thì xác định Dạng 2:Tính Bài 2 (Bài 70 SGK) a) = c) d) Dạng3: Rút gọn biểu thức Bài 3 a) b) + Với m > 2 ta có: + Với m < 2 ta có: Dạng 4: Vận dụng bài toán rút gọn biểu thức Bài 75/SGK : Vậy đẳng thức đã được chứng minh Bài 76. SGK a) b) Xác định Q khi a = 3b. khi a = 3b ta có: Vậy khi a = 3b thì Bài 72/SGK GV cho HS nêu hướng giải. GV gợi mở: cho câu a, b - Đặt nhân tử chung được không? - Dùng hằng đẳng thức được không? Như vậy ta chọn phương pháp nào? Nhóm những hạng tử nào? xy và có gì đặc biệt? c. Biểu thức nào có thể biến đổi trước. a2 - b2 =? d. Gợi ý: Thử phân tích số 12 (12 = 1. 12 = 3 . 4 = ...) Bước đầu gây ấn tượng về 2 số có tích bằng 12. - Nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung, biến đổi đa thức thành nhân tử. - HS cả lớp cùng làm bài theo hướng dẫn. - Biến đổi phân tích bằng cách đặt nhân tử chung. Bài 72/SGK Giải: x, y, a, b không âm, x b. a. b. c. Với a 0, b 0, a b ta có: d. 4.Củng cố (4’) GV: Hệ thống lại cỏc kiến thức đó ôn tập và các dạng bài tập đó giải Lưu ý cách giải và chốt lại cách làm với mỗi dạng bài 5. Hướng dẫn về nhà (2’) Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức đã học. Vẽ bản đồ tư duy chương I. Về nhà làm phần bài tập còn lại trong SGK và bài 103, 104, 106/SBT Xem lại các dạng bài đã làm (cả bài tập trắc nghiệm và tự luận) Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 9 Tiết 17 KIỂM TRA CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để làm toán về căn. 2.Kĩ năng: Trình bày bài giải rõ ràng, nhanh nhẹn, chính xác. 3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra, cẩn thận, linh hoạt sáng tạo trong làm bài. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học: Đề kiểm tra 45’ - Phương án tổ chức lớp học, nhóm học: Hoạt động cá nhân, 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức: Ôn tập các kiến thức chương I. - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) + Điểm danh học sinh trong lớp. + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. 3.Giảng bài mới: Tiến hành kiểm tra: Phát đề kiểm tra A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệmcăn bậc hai và hằng đẳng thức Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học.Biết điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai Hiểu hằng đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 7.5% 1 0,25 2,5% 3 0.75 25% 2. Các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai Nhận biết công thức biến đổi đơn giản căn bậc hai. Tính toán đơn giản các căn bậc hai Hiểu các công thức nhân chia căn bậc hai, các phép biến đổi đưa thừa số ra (vào)dấu căn, trục căn thức ở mẫu. Tính toán (rút gọn) các biểu thức đơn giản. Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, cộng trừ các căn thức đồng dạng, tìm x Vận dụng tổng hợp các phép tính về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản để rút gọn biểu thức (chứa chữ) và tính giá trị của biểu thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1.5 15% 3 1,25 15% 2 1.0 10% 3 4.0 40% 1 1.0 10% 12 8.75 9% 3. Căn bậc ba. Hiểu cách tìm căn bậc ba và các tính chất của căn bậc ba Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 5 % 2 0.5 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2 .0 20% 6 2.0 17.5% 2 1.0 10% 3 4.0 40% 1 1.0 10% 16 10.0 100% B. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là : A. 3 B. 3 và -3 C. 81 D. 81 và - 81 Câu 2: Điều kiện xác định của căn thức : là: A. B. C. D. Câu 3: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? (với ) A. B. C. D. Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng: A. B. 1 C. D. 4 Câu 6: Khử mẫu của biểu thức lấy căn: ta được mẫu của biểu thức là: A. B. C. 5 D. Câu 7: Đưa thừa số của biểu thức (với ) vào trong dấu căn ta được: A. B. C. Dd Câu 8: Tính bằng: A. B. C. - D. – Câu 9: bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 10: Trục căn thức của biểu thức (với 0 và a1), ta được: A. B. C. D. Câu 11: Tìm x biết = -8: A. x = -2 B. x = 2 C. x = -512 D. x = 64 Câu 12: Tính bằng bao nhiêu? A. -4 B. 4 C. 6 D. -6 II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 13: (2 điểm) Rút gọn biểu thức a)) b) Câu 14: (1 điểm)Cho biểu thức: Q = với x 0 và x 1 a. Rút gọn Q b. Tìm x để Q = -1 Câu 15: (1 điểm) Tìm x biết Câu 16: (1 điểm) Chứng minh đẳng thức: C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A C B D D B A A B B C B Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Từ câu 9 đến câ
Tài liệu đính kèm: