I . Mục tiêu:
Củng cố các kiến thức về phép biển đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và các ứng dụng của nó
HS thực hiện thành thạo hai phép biến đổi
Có kỹ năng phối hợp và sử dụng hai phép biến đổi đẻ làm các bài tập rút gọn, so sánh, giải PT
II . Phương tiện : GV Lựa chọn dạng bài tập
HS làm bài tập được giao, học và ghi nhớ hai phép biến đổi
III . Tiến trình lờn lớp:
1) ổn định :
2) Kiểm tra
3) Bài mới:
Ngày soạn Ngày giảng Tiết 9: Luyện tập I . Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phép biển đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và các ứng dụng của nó HS thực hiện thành thạo hai phép biến đổi Có kỹ năng phối hợp và sử dụng hai phép biến đổi đẻ làm các bài tập rút gọn, so sánh, giải PT II . Phương tiện : GV Lựa chọn dạng bài tập HS làm bài tập được giao, học và ghi nhớ hai phép biến đổi III . Tiến trình lờn lớp: ổn định : Kiểm tra 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập ? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? GV gọi 2 HS lên chữa GV nhận xét bổ xung Lưu ý hs cách cộng trừ các căn thức đồng dạng GV gọi HS khác lên bảng làm bài tập 45 GV nhận xét bổ xung Lưu ý hs khi so sánh nên đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS 1 câu a HS 2 câu c HS khác cùng làm và nhận xét HS 3 câu b,c Cả lớp cùng làm và nhận xét HS nghe hiểu Bài tập 58 (sbt/ 12) Rút gọn biểu thức a) c) Với a ³ 0 Bài tập 45 ( sgk /27) So sánh b) c) và ; Vậy < Hoạt động 2: Luyện tập ? Nêu yêu cầu của bài tập ? ? Muốn rút gọn biểu thức trên ta vận dụng kiến thức nào ? GV gọi HS lên thực hiện GV nhận xét bổ xung – nhấn mạnh cách rút gọn biểu thức là biến đổi biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng. ? Rút gọn biểu thức trên thực hiện ntn ? GV hướng dẫn HS làm ? Nêu cách tìm x trong biểu thức trên ? GV yêu cầu HS thực hiện GV nhận xét sửa sai HS đọc đề bài HS nêu yêu cầu HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn 1 HS thực hiện HS khác cùng làm và nhận xét HS khai phương 1 thương , dùng HĐT ; đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS trả lời đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS thực hiện trên bảng HS khác cùng làm và nhận xét Rút gọn biểu thức Bài tập 46 (sgk /27 ) b) Bài tập 47 (sgk /27) a) Với x ³ 0; y ³ 0; x ạ y Bài tập 65 (sbt/ 13) Tìm x biết a) d) 4) Củng cố ? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ? GV khái quát : So sánh: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn Rút gọn biểu thức: dùng HĐT, khai phương 1 tích , 1 thương Giải PT (BPT) biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn 5. Hướng dẫn về nhà Ôn và học thuộc hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai Làm các bài tập 45; 47 (Sgk/27) 58; 59 (sbt/12). Đọc trước bài 7 IV. Đỏnh giỏ TUẦN 5 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 8 : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai I . Mục tiêu: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng thành thạo các phép biến đổi trên II . Phương tiện: GV Bảng phụ , sgk HS Ôn lại hai phép biến đổi đã học tiết 9, bảng nhóm III . Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định : Kiểm tra: ? Viết dạng tổng quát của hai phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài và đưa thừa số vào trong dấu căn ? ? Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức ? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn GV hướng dẫn hs thực hiện ? biểu thức lấy căn là biểu thức nào ? mẫu bằng bao nhiêu ? ? áp dụng t/c phân thức nhân cả tử và mẫu với 3 ? ? Thực hiện khai phương mẫu ? ? Qua VD cho biết để khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn ? GV cho HS làm phần b tương tự ? Qua 2 VD hãy nêu cách khử mẫu của biểu thức lấy căn ? GV giới thiệu tổng quát GV cho HS làm ?1 GV nhận xét bổ xung sửa sai Lưu ý hs khi khử mẫu của biểu thức lấy căn chỉ cần biến đổi mẫu thành dạng BP của 1 số hoặc 1 biểu thức (không cần nhân với chính mẫu số đó mà chỉ cần nhân với 1 số nào đó để KP mẫu là được) HS ; mẫu là 3 HS HS thực hiện HS áp dụng t/c phân thức HS thực hiện phần b, tìm hiểu thêm sgk HS áp dụng t/c của phân thức biến đổi mẫu thành bình phương .. HS đọc tổng quát HS lên bảng thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS nghe hiểu 1) Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) VD 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn và Với a,b > 0 Giải *) *) b) Tổng quát: A,B ³ 0 ; B ạ 0 ?1 a) b) c) (a > 0) Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu GV giới thiệu như sgk GV ghi VD2 trên bảng phụ (cả lời giải mẫu) ? VD a để làm mất dấu căn ở mẫu làm ntn ? ? VD b và c làm ntn ? GV giới thiệu biểu thức liên hợp ? Biểu thức liên hợp của VD b và c là biểu thức nào ? ? Hãy cho biết biểu thức liên hợp của ? GV giới thiệu tổng quát GV y/ cầu HS thực hiện ?2 GV gọi HS lên bảng thực hiện câu a, b GV bổ xung nhận xét đánh giá - lưu ý HS quan sát các biểu thức đã cho để áp dụng các phép biến đổi cho phù hợp GV bằng cách làm tương tự yêu cầu HS hoạt động nhóm làm câu c GV – HS nhận xét qua bảng nhóm HS tìm hiểu cách thực hiện ở VD 2 HS nhân cả tử và mẫu với HS nhân tử và mẫu với biểu thức ở mẫu nhưng trái dấu HS HS trả lời HS đọc tổng quát HS đọc yêu cầu ?2 HS thực hiện trên bảng HS cả lớp cùng và nhận xét HS nghe hiểu HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày 2) Trục căn thức ở mẫu a) VD 2: sgk b) Tổng quát : (B > 0) (A > 0; A ạ B2) ( A,B ³ 0; A ạ B) ? 2 a) *) *) (b > 0 ) b) * *) ( a ³ 0; a ạ 1) c) *) *) (a > b > 0 ) 4) Củng cố ? Nêu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai ? GV đưa bài tập trên bảng phụ HS trả lời HS nghiên cứu đề bài và thực hiện thảo luận GV yêu cầu HS nêu ý kiến của mình Cả lớp cùng quan sát và nhận xét Bài tập : Các kết quả sau đúng hay sai ? sửa lại cho đúng ? Câu Trục căn thức ở mẫu Đúng Sai Sửa lại 1 x 2 x = 3 x = 4 ( x, y ³ 0; x ạ y) x 5) Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập 48; 49; 51; 52 (sgk/29 – 30 ) IV. Rỳt kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: