Giáo án môn Hình 8 - Tiết 20, 21

I/ MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về định nghĩa hình thoi, các t/c của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết về hình thoi, t/c đặc trưng hai đường chéo vuông góc và là đường phân giác của góc của hình thoi.

+ Kỹ năng: - HS biết vẽ hình thoi một cách thành thạo.

- Nhận biết hình thoi theo dấu hiệu của nó.

- Biết áp dụng các tính chất và dấu hiệu vào chứng minh bài tập.

II/ CHUẨN BỊ

- GV: Kiến thức về hình bình hành, hình thoi và các kiến thức liên quan. Bảng phụ.

- HS: Kiến thức về hình thoi và các kiến thức liên quan.

III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Ổn định lớp: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS và vệ sinh lớp học.

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

? Hãy nêu định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi?

- Áp dụng: Trả lời bài tập 74 SGK- tr 106)?

? Nếu các dấu hiệu nhận biết hình thoi?

 

docx 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 701Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 8 - Tiết 20, 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 14/11/2014. 
 Tiết 20. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về định nghĩa hình thoi, các t/c của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết về hình thoi, t/c đặc trưng hai đường chéo vuông góc và là đường phân giác của góc của hình thoi.
+ Kỹ năng: - HS biết vẽ hình thoi một cách thành thạo.
- Nhận biết hình thoi theo dấu hiệu của nó.
- Biết áp dụng các tính chất và dấu hiệu vào chứng minh bài tập.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Kiến thức về hình bình hành, hình thoi và các kiến thức liên quan. Bảng phụ. 
- HS: Kiến thức về hình thoi và các kiến thức liên quan.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS và vệ sinh lớp học.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Hãy nêu định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi?
- Áp dụng: Trả lời bài tập 74 SGK- tr 106)?
? Nếu các dấu hiệu nhận biết hình thoi?
3. Bài mới: (34’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
? Làm bài tập 75 (SGK)?
? Vẽ hình, viết GT, KL ?
HS : Vẽ hình và viết GT, KL.
GV : Theo dõi.
? Để chứng minh một tứ giác là hình thoi ta làm ntn ?
? ABCD là hcn nên ta có điều gì?
? E, F. G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA nên ta có như thé nào?
? Từ đó có kết luận gì về các tam giác AHE, BFE, CFG, DHG?
? Từ các tam giác trên bằng nhau suy ra những đoạn thẳng nào bằng nhau?
? Vậy ta có kết luận ntn?
? Làm bài tập 76 (SGK)?
? Để chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật ta thường chứng minh bằng những cách nào?
? Vẽ hình ?
GV: Cho HS nêu GT, KL.
HS: Trả lời
? Trung điểm của các cạnh làm ta liên tưởng đường nào ?
? Hình thoi có tính chất đặc trưng nào ?
? Suy ra những cạnh nào song song với nhau?
? EFGH là hình gì?
? Mặt khác, ta có ntn? 
? Hình bình hành EFGH có một góc vuông nên là hình gì?
? Làm bài tập 136 (SBT)?
? Vẽ hình.
? Để c/m AH = AK ta cần c/m điều gì ?
HS : c/m AHD = AKB
? ABCD là hình thoi => hai cạnh nào và 2 góc nào bằng nhau?
? AHD = AKB theo trường hợp nào ?
? Để c/m ABCD là hình thoi ta cần c/m điều gì ?
HS: Chỉ cần c/m AB = AD.
GV cho HS thực hiện c/m.
? Nhận xét ?
GV: Cũng cố lại.
1. Bài tập 75 (SGK - Tr 106)
 ABCD là hcn.
 E, F, G, H
 lần lượt là
 GT trung điểm 
 các cạnh AB,
 BC, CD, DA. 
 KL EFGH là HT Chứng minh: ABCD là hcn nên 
= = = = 900, AB = CD, AD = BC.
E, F. G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA nên ta có: 
AE = BE = CG = DG, AH = DH = BF =CF
 AHE = BFE = CFG = DHG
(Hai cạnh góc vuông)
HE = FE = FG = HG EFGH là HT
2. Bài tập 76 (SGK - Tr 106)
Hình vẽ sau:
. 
Chứng minh:
 EF là đường trung bình của ABC 
 EF // AC.
HG là đường trung bình của ADC 
HG// AC.
Suy ra EF // HG. 
Chứng minh tương tự, ta có EH //HG
Do đó EFHG là hình bình hành.
EF //AC và BD AC nên BD EF.
EH// BD và EF BD nên EF EH.
Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật.
3. Bài tập (136 SBT - Tr 74)
a) Ta có hình sau
K
 Ta có ABCD là hình thoi (gt) nên ta có AB = AD, = => AHD = AKB (CH-GN) => AH = AK.
b) Ta có hình sau
 1 2
 Vì ABCD là hình bình hành (gt) => = 
=> = (cùng phụ với 2 góc bằng nhau)
=> AHD = AKB (CGV-GN) 
=> AB = AD.
 Hình bình hành ABCD có AB = AD 
=> ABCD là hình thoi.
 4. Củng cố: (2’)
- GV: Nhắc lại các phương pháp chứng minh một hình là hình thoi.
- Nhắc lại các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (3’)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập ở SBT. 
Hướng dẫn bài 142*: (Hình bên)
+ c/m 3 điểm H, O, F thẳng hàng và E, O, G thẳng hàng.
+ c/m OH = OF, OE = OG để => EFGH là hình bình hành.
+ c/m OH OE (Hai tia phân giác của 2 góc kề bù) => EFGH là hình thoi.
- Chuẩn bị bài để tiết sau: Kiểm tra chương I (Phần đại số). 
IV/ Rút kinh nghiệm: 
 Ngày soạn: 18/11/2014. 
 Tiết 21. §12. HÌNH VUÔNG
I/ MỤC TIÊU
+ Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được định nghĩa, tính chất của hình vuông, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
+ Kỹ năng: HS biết vẽ hình vuông, biết chứng minh 1 tứ giác là hình vuông.
Biết vận dụng kiến thức về hình vuông trong các bài toán về tính toán và chứng minh đơn giản.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Kiến thức về hình vuông, 4 bộ tam giác vuông cân bằng bìa + nam châm.
- HS: Kiến thức về hình chữ nhật, hình thoi và các kiến thức liên quan.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 ? Dùng 4 tam giác vuông cân để ghép thành 1 tứ giác đã học? Nêu đ/n và t/c của hình đó?
Đáp án: Các tứ giác có thể ghép được từ 4 tam giác vuông cân là:
3. Đặt vấn đề: (1’)
? Trong hình thoi bạn ghép được có t/c nào của HCN?
GV: Vậy hình bạn ghép được vừa có T/c của hình thoi vừa có t/c của HCN Hình vuông.
4. Bài mới: (33’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
* Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa hình vuông.
GV: Vẽ hình.
? Em có NX gì về hình vẽ trên ?
GV : Giới thiệu về hình vuông.
? Hình vuông là 1 hình ntn ?
HS phát biểu định nghĩa.
* GV: Sự giống và khác nhau :
? Đ/n HCN khác đ/n hình vuông ở điểm nào?
? Đ/n hình thoi khác đ/n hình vuông ở điểm nào?
? Vậy ta đ/n hình vuông từ hình thoi và HCN không?
GV: Tóm lại: Hình vuông vừa là HCN vừa là hình thoi.
? Vậy hình vuông có những T/c gì?
* Hoạt động 2 : Tính chất 
? Em nào có thể nêu được các T/c của hình vuông?
GV: T/c đặc trưng của hình vuông mà chỉ có hình vuông mới có đó là T/c về đường chéo.
? Vậy đường chéo của hình vuông có những T/c nào?
HS: Nêu t/c về đường chéo của hình vuông. 
* Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết hình vuông. 
? Từ định nghĩa, tính chất và các kiến thức liên quan vừa học em hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình vuông ?
HS trả lời dấu hiệu.
GV: Giải thích 1 vài dấu hiệu và chốt lại.
? Làm ?2.
GV: yêu cầu HS giải thích với trường hợp chưa phải là hình vuông.
1. Định nghĩa
 - ABCD là hình vuông 
 === = 900
 AB=BC=CD= DA 
* Hình vuông là HCN có 4 cạnh bằng nhau.
* Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông.
- Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
2. Tính chất
* Hình vuông có đầy đủ tính chất của hình thoi và hình chữ nhật. 
?1. Hai đường chéo của hình vuông:
- Bằng nhau.
- Vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Mỗi đường chéo là phân giác của các góc đối.
3. Dấu hiệu nhận biết
1. HCN có 2 cạnh kề bằng nhau là HV.
2. HCN có 2 đường chéo vuông góc là HV.
3. HCN có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc là hình vuông.
4. Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông.
5. Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
* Mỗi tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông
?2. Các hình trong hình 105 có hình a, c, d là hình vuông, hình b chưa đúng.
4. Củng cố: (5’)
 ? Làm bài tập 79 (SGK - Tr 108).
HS: Thực hiện làm bài tập 79:
a) Đường chéo hình vuông là (cm). b) Cạnh của hình vuông là ( cm)
? Làm bài tập 81 (SGK - Tr 108)
HS: Vẽ lại hình 106 SGK và trả lời.	 
Giải: Tứ giác AEDF có: A = E F = 900 nên AEDF là 
hình chữ nhật. hình chữ nhật AEDF lại có đường chéo AD là 
đường phân giác góc A nên AEDF là hình vuông. 
 GV: Cũng cố và nhắc lại các kiến thức HS cần nắm. 450
 450 
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Xem lại bài học.
- Chứng minh các dấu hiệu.
- Làm các bài tập 80, 82 (SGK - Tr 108) và các bài tập ở SBT.
- Hướng dẫn: Bài 80: c/m 4 tam giác vuông AEH, BFE, CGF, DHG bằng nhau => EFGH có 4 cạnh bằng nhau và có 1 góc vuông => EFGH là hình vuông.
- Chuẩn bị bài: §1. Phân thức đại số (Phần đại số).
 Xem lại kiến thức về phân số, hai phân số bằng nhau.
IV/ Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiết 20,21 hình 8.docx