Giáo án môn Hình 8 - Tiết 32: Kiểm tra viết học kì I

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như:Nhân, chia đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ giác, diện tích đa giác.

- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.

- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 8 - Tiết 32: Kiểm tra viết học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/12/2010 Tiết 32.
 Ngày giảng: KIỂM TRA VIẾT HỌC KÌ I 
 ( Cộng với tiết 39 đại số kiểm tra hai tiết )
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như:Nhân, chia đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ giác, diện tích đa giác. 
- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA: 
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân, chia đa thức
1
 1
1
 1
Phân thức đại số 
1
 1
1
 3
2
 4
Tứ giác
1
 1,5
1
 1,5
2
 3
Diện tích đa giác 
1
 2 
1
 2
Tổng
1
 2
2
 2,5
3
 5,5
6
 10
 III.ĐỀ KIỂM TRA: 
 Bài 1 : Tìm x biết : 
a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0	b . ( x -1) ( x +2) - x – 2 . 
 Bài 2 : Điền vào  để được hai phân thức bằng nhau .
a . 	b . 
 Bài 3 : Cho biểu thức : A = 
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
 Bài 4 : Cho tứ giác ABCD . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DA.
 a)Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
 b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
 Bài 5: Tính diện tích của một hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 2cm 
 và 4cm, góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450 
 IV.ĐÁP ÁN CHẤM 
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
a . ó 2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 0
 ó 0x + 6 = 0 => Không có giá trị x nào .
b . ó ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0 
 ó ( x + 2 )(x - 2 ) = 0 => x = -2 hoặc x = 2 .
0,5
0,5
2
a . Điền = -x
b . Điền = ( x+1)( x2 +1) 
0,5
0,5
3
a . ĐKXĐ : x0 ; x1
b . A = =
c . A=2 ó =2 ó x=3
0,75
1,5
0,75
4
Tứ giác MNPQ là hình hình chữ nhật b)Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì MN=MQ ó AC = BD ( Vì MN = 0,5 AC- T/c đường TB 
 MQ = 0,5 BD – T/c đường TB)
0,5
0,75
0,75
5
Ta có ABCD là hình thang vuông Â=900 , và . Vẽ BE DC ta có: 
BE = EC = 2cm => SABCD = 6 cm2 
V. THU BÀI – HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 
 Nhận xét ý thức làm bài của HS 
 Về nhà làm lại bài kiểm tra
Ngày soạn: 09/01/2015. 
 Tiết 32. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MỤC TIÊU
 Nhằm giúp HS thấy được ưu điểm, tồn tại trong bài làm của mình. 
 Giáo viên chữa những chỗ HS còn tồn tại để các em rút kinh nghiệm. 
II. CHUẨN BỊ
GV: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS. 
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS. 
2. Tổ chức chữa bài: (42’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1: Trả bài kiểm tra 
Trả bài cho các tổ trưởng chia cho từng bạn trong tổ. 
* HĐ2: Nhận xét, chữa bài 
GV nhận xét bài làm của HS: 
- Đã biết làm các bài tập từ dễ đến khó.
- Một số em đã nắm được các kiến thức cơ bản; trình bày khá tốt.
Một số tồn tại: 
- Một số em nắm chưa thật vững kiến thức cơ bản.
- Kĩ năng vẽ hình chưa tốt. 
- Một số em kĩ năng trình bày chứng minh, tính toán còn chưa tốt. 
* GV chữa bài cho HS. 
- Chữa bài theo đáp án chấm. 
- Lấy điểm vào sổ. 
* GV tuyên dương một số em điểm cao, trình bày sạch đẹp. 
 Nhắc nhở, động viên một số em có điểm còn chưa cao, trình bày chưa đạt yêu cầu.
3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân 
Các HS nhận bài đọc, kiểm tra lại các bài đã làm.
HS nghe GV nhắc nhở, nhận xét rút kinh nghiệm. 
HS chữa bài vào vở. 
3. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Xem lại toàn bộ kiến thức đã học ở kì I. 
- Chuẩn bị bài: §1. Mở đầu về phương trình (Phần đại số).
 Xem lại các bài toán tìm x đã học.
IV. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 32-trả bài kiem tr HKI-hinh_8.doc