Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức

I . MỤC TIÊU

-HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức

-HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau

II . CHUẨN BỊ :

Gv : Bảng phụ

HS : Bảng nhóm

 

doc 2 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1910Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 
I . MỤC TIÊU 
-HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức 
-HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau 
II . CHUẨN BỊ : 
Gv : Bảng phụ 
HS : Bảng nhóm 
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH 
Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ 
Hỏi –Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức . Viết dạng tổng quát .
 Chữa bài tập 5 Tr 6 SGK 
-Chữa bài tập 5 Tr 3 SBT 
HS nhận xét và cho điểm HS 
Hoạt Động 2 
1 . Quy tắc ( 18 phút ) 
Làm BT sau: x . ( 6x2 - 5x +1 )
 -2 .( 6x2 - 5x +1 )
(Cộng các kết quả lại)
GV nêu lại các bước làm và nói : Muốn nhân đa thức ( x – 2) với đa thức 6x2 – 5x + 1 , ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x + 1 rồi cộng các tích lại với nhau 
Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 +11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1 
Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? 
Hãy viết dạng tổng quát ? 
GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK 
? 1 ( xy – 1 ) . ( x3 – 2x – 6 ) 
GV hướng dẫn HS làm ? 1
Cho HS làm tiếp bài tập : 
( 2x – 3 ) . (x2 – 2x +1) 
GV cho HS nhận xét bài làm 
GV : Khi nhân các đa thức một biến ở VD trên , ta còn có thể trình bày theo cách sau :
Cách 2 : Nhân đa thức đã sắp xếp (trên bảng phụ)
 6x2 – 5x + 1 
 x- 2 
 - 12x2 + 10x – 2
6x3 -5x2 + x
6x3 – 17x2 + 11x – 2 
GV nhấn mạnh các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn 
*Cho HS thực hiện phép nhân theo cách 2 
( x2 – 2x + 1) .( 2x – 3 ) 
Gv nhận xét bài làm của HS 
Hoạt Động 3 : 
2 . Aùp Dụng : 
GV yêu cầu HS làm ? 2 
HS 2 : x2 + 3x – 5
 x+ 3
 3x2 + 9x – 15 
 X3 +3x2- 5x 
 X3+6x2 + 4x – 15 
GV nhận xét bài làm của HS 
GV yêu cầu HS làm ? 3 
Độ dài các cạnh là ( 2x + y ) ; ( 2x – y)
Hoạt động 4 
3 . Luyện tập ( 10 phút ) Bài 7 Tr 8 SGK 
 HS hoạt động nhóm, Đại diện hai nhóm lên trình bày
Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) 
-Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức 
-Nắm vững cách trình bày phép nhân hai đa thức cách 2 
-Làm BT 8 tr 8 SGK 
BT 6, 7, 8 Tr4 SBT . 
HS1 Phát biểu , làm bài 5SGK 
a, = x2 – y2
b, = xn- yn
HS 2 chữa bài 5 SBT 
Kq x = -2 
HS nhận xét bài làm của bạn 
1 . Quy tắc 
VD: ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) 
= x . (6x2 – 5x + 1 ) – 2 . (6x2 – 5x + 1 )
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2 
Quy tắc :SGK
HS nêu quy tắc 
( A +B ) .(C +D) = AC +AD +BC +BD 
nhận xét
Làm bài ?1:
HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV 
= xy .( x3 – 2x – 6 ) – 1 .( x3 – 2x – 6 ) 
= x4y –x2y – 3xy – x3 +2x + 6
HS làmbài sau : ( 2x – 3 ) . (x2 – 2x +1) 
 = 2x .( x2 – 2x +1) – 3 .( x2 – 2x +1)
 = 2x3 – 4x2 + 2x – 3x2 + 6x – 3 
 = 2x3 – 7x2 + 8x – 3 
HS làm bài sau:
( x2 – 2x + 1) .( 2x – 3 ) 
 X2 – 2x + 1 
 2x – 3
 -3x2 +6x – 3
 2x3 - 4x2 + 2x 
 2x3 – 7x2 + 2x – 3 
2 . Aùp Dụng : 
HS 1 : a) ( x + 3) . ( x2 + 3x – 5 ) 
 = x . ( x2 + 3x – 5 ) + 3 . ( x2 + 3x – 5 )
 = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 
 = x3 +6x2 + 4x – 15 
HS3 : b) ( xy – 1 ) ( xy + 5) 
 = xy . ( xy + 5) – 1. ( xy + 5 )
 = x2y2 + 5xy – xy – 5 
 = x2y2 + 4xy – 5
HS làm ? 3 
HS Diện tích HCN là : 
S = ( 2x + y ) .( 2x – y)
= 4x2 – 2xy + 2xy – y2 
= 4x2 – y2 
Với x = 2,5 m và y = 1 m
ta có S = 4 . 2,52 - 12 = 24 m2
3 . Luyện tập
Bài 7 Tr 8 SGK 
A, (x2 -2x +1 ). ( x -1)
= x.( x2 -2x +1 ) -1 . (x2 -2x +1 ).
= x3 - 2x2+ x –x2 + 2x – 1
= x3 –3x2 + 3x – 1

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 2. Nhân da thức với đa thức.doc