I. Mục tiêu
Qua bài học HS cần:
a.Về kiến thức:
- Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông.
b. Về kĩ năng:
- Hiểu được thuật ngữ giải tam giác vuông là gì.
c. Về tư duy và thái độ:
- Biết đưa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc .
- Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cú tinh thần hợp tỏc trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV:
- Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, bảng phụ ghi VD3, VD4, VD5, bảng số, mtđt.
b. Chuẩn bị của HS: Ngoài đồ dùng học tập như SGK, bút,. cũn cú
Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, bảng số, mtđt.
Tiết số:10 Đ4.một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. (tiếp theo) Ngày soạn: 18/9/2014 Ngày dạy: 25/9/2014 I. Mục tiờu Qua bài học HS cần: a.Về kiến thức: Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông. b. Về kĩ năng: - Hiểu được thuật ngữ giải tam giác vuông là gì. c. Về tư duy và thỏi độ: Biết đưa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc .... Biết nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của bạn cũng như tự đỏnh giỏ kết quả học tập Chủ động phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cú tinh thần hợp tỏc trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, bảng phụ ghi VD3, VD4, VD5, bảng số, mtđt. Chuẩn bị của HS: Ngoài đồ dựng học tập như SGK, bỳt,... cũn cú Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, bảng số, mtđt. III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề. IV. Tiến trỡnh bài học 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học (sỏch vở, dụng cụ, tõm thế) 2.Kiểm tra bài cũ a) Cho ABC có A = 900, AB = c, AC = b, BC =a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của B và C. b) Cho AC = 86 cm, C = 340. Tính AB? 3.Bài mới HĐTP 1: Áp dụng vào giải tam giác vuông Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu - Gv: Giới thiệu: Trong tam giác vuông, nếu cho biết trước hai cạnh hoặc một cạnh và một góc thì ta sẽ tính được tất cả các cạnh và góc còn lại của nó. Bài toán đặt ra như thế gọi là bài toán “Giải tam giác vuông”. - Gv: Vậy để giải một tam giác vuông cần biết mấy yếu tố? Trong đó số cạnh như thế nào? - Gv: Lưu ý về cách lấy kết quả: + Số đo góc làm tròn đến độ . + Số đo độ dài làm tròn đến làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. - Gv: Cho Hs quan sát hình vẽ và đề bài VD3 qua bảng phụ. - Gv: Hướng dẫn hs làm VD3. ? Để giải tam giác vuông ABC, ta cần tính cạnh, góc nào? - Gv: HD hs tính từng yếu tố. - Gv: Gọi một hs tính BC ( không sử dụng ĐL py-ta-go) - Gv: Nhận xét bổ xung. - Gv: Cho Hs quan sát hình vẽ và đề bài VD4 qua bảng phụ. - Gv: Hướng dẫn hs làm VD4. ? Để giải tam giác vuông OPQ, ta cần tính cạnh, góc nào? - Gv: Nêu cách tính? - Gv: Yêu cầu Hs Nhận xét? - Gv: Gọi 1 hd làm ?3. - Gv: Nhận xét? - GV: Nhận xét. - Gv: Cho Hs quan sát hình vẽ và đề bài VD 5 qua bảng phụ. - Gv: Gọi một hs lên bảng làm bài. - Gv: Yêu cầu Hs nhận xét? - Gv: Qua các ví dụ, rút ra nhận xét? - GV: Nhận xét. - Hs: Theo dõi, nắm khái niệm giải tam giác vuông. - Hs: Để giải một tam giác vuông cần biết hai yếu tố trong đó phải có ít nhất một cạnh. - Hs: Theo dõi , ghi nhớ. - Hs: Theo dõi đề bài. - Hs: Theo dõi cách làm VD3. - Hs: Ta cần tính cạnh BC, góc B, góc C. - Hs: Theo dõi cách tính, và tính. - 1 Hs: Tính BC - Hs: Theo dõi đề bài. - Hs: Theo dõi cách làm VD. - Hs: Ta cần tính góc Q, cạnhOP, cạnh OQ - 1 Hs: nêu cách tính - Hs: Nhận xét, bổ sung. -1 Hs: Làm ?3. - Hs: Nhận xét, Bổ sung. - Hs: Theo dõi đề bài. -1 Hs: Lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. - Hs: Quan sát bài làm trên bảng ,nhận xét. - Hs: Rút ra nhận xét. - Hs: Nhận xét, bổ sung. 2.áp dụng vào giải tam giác vuông. VD3. sgk tr 87. Theo địnhlí Py-ta-go ta có: = 9,434. Mặt khác, . C 320. B 580. ?2. Ta có C 320 nên B 580. BC = 9,433 cm. VD4. sgk tr 87. Ta có. Q = 900 – 360 = 540. OP = PQ.sinQ = 7sin540 = 5,663. OQ = PQ.sinP = 7.sin 360 = 4,114. ?3. sgk tr 87. Ta có. OP = PQ.cosP = 7cos360 5,663 OQ = PQ.cosQ = 7.cos540 = 4,114. VD5. sgk tr 87. Ta có. N = 900 – M = 900 – 520 = 390. LN = LM.tgM = 2,8.tg510 = 3,458. 4,449. *Nhận xét: sgk tr 88. 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu - Cho hs hoạt động theo nhóm bài 27 tr 88 sgk, mỗi tổ làm 1 câu. Cụ thể: -Vẽ hình, điền các yếu tố đã biết vào hình. -Tính cụ thể. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà - Xem lại các VD và BT. - Làm các bài 27, 28 tr 88, 89 sgk, bài 55,56 57,58 tr 97 sbt.
Tài liệu đính kèm: