I. Mục tiờu
Qua bài học HS cần:
1.Kiến thức
- Củng cố kiến thức cơ bản: Sự liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm, vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hình học.
- rèn tính chính xác trong suy luận và chứng minh hình học
3.Thái độ
- Giáo dục lòng say mê môn học.
Tiết số 25 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 20/11/2014 Ngày giảng:27/11/2014 I. Mục tiờu Qua bài học HS cần: 1.Kiến thức - Củng cố kiến thức cơ bản: Sự liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm, vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hình học. - rèn tính chính xác trong suy luận và chứng minh hình học 3.Thái độ - Giáo dục lòng say mê môn học. II.Chuẩn bị của GV và HS Chuẩn bị của GV: Giỏo ỏn, phấn Bảng phụ,... Chuẩn bị của HS: Dựng học tập như SGK, bỳt,... cũn cú Kiến thức cũ về vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề,... IV. Tiến trỡnh bài học Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học (sỏch vở, dụng cụ, tõm thế) Kiểm tra bài cũ Cõu hỏi 1: : Nêu định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm ? Cõu hỏi 2:- Muốn chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ta phải làm gì? Bài mới HĐ 1: Chữa bài tập 12 SGK Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu -Cho HS đọc đầu bài -Gọi 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh, yờu cầu HS dưới lớp vẽ hỡnh vào vở -Gọi 1 HS lờn bảng ghi GT, KL - Tớnh K/C từ O đến AB? -Gọi HS dưới lớp nhận xột sau đú GV chốt lại - Chứng minh CD = AB? -Gọi HS dưới lớp nhận xột sau đú GV chốt lại -1HS đọc to đầu bài, HS khỏc chỳ ý lắng nghe -1 HS lờn bảng vẽ hỡnh, HS dưới lớp vẽ hỡnh vào vở -1 HS lờn bảng ghi GT, KL -1 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở -HS nhận xột bài trờn bảng -1 HS lờn bảng chứng minh GT: (O; 5cm) , dây AB = 8cm, I ẻ AB; AI = 1cm; I ẻ CD ; CD ^ AB KL: a) Tính OH b) CM: CD = AB a) Tính khoảng cách từ O đến AB - Kẻ OH ^ AB tại H. Ta có AH = HB = = 4cm DOHB có ( = 900) OH = = 3cm b) Kẻ OK ^ AB tại K ta có tứ giác OKIH là hcn( vì ) ị OK = IH = 4 - 1 = 3 cm Có OH = OK ị AB = CD ( định lí liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm HĐ 2: Bài 20 (SGK) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu -Đưa đầu bài lờn bảng phụ - Gọi 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh - Hóy nờn cỏch tớnh AB? - Gọi 1 HS lờn bảng tớnh AB - GV gọi HS nhõn xột và chốt lại - HS đọc đầu bài -1 HS lờn bảng vẽ hỡnh -Áp dụng định lý py ta go vào D OAB -1HS lờn bảng, HS dưới lớp làm bài vào vở, sau đú nhận xột bài trờn bảng Vì B là tiếp điểm nên OB = 6 và OB ^ AB . Ta có D OAB vuông tại O theo đlí Pitago ta có : AB2 = OA2 - OB2 = 102 - 62 = 4. 16 = 82 ị AB = 8 cm HĐ 3: Bài tập 41 SBT Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu -Cho HS đọc đầu bài -Gọi 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh, yờu cầu HS dưới lớp vẽ hỡnh vào vở Gọi 1 HS lờn bảng ghi GT, KL - Chứng minh CE = CF? -Gọi HS dưới lớp nhận xột sau đú GV chốt lại -Chứng minh AC là tia phõn giỏc của gúc BAE? Gọi HS dưới lớp nhận xột sau đú GV chốt lại -1HS đọc to đầu bài, HS khỏc chỳ ý lắng nghe -1 HS lờn bảng vẽ hỡnh, HS dưới lớp vẽ hỡnh vào vở -1 HS lờn bảng ghi GT, KL -1 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở -HS nhận xột bài trờn bảng -1 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở -HS nhận xột bài trờn bảng GT : nửa (O; ) tiếp tuyến d EA ^ d ; BF ^ d ; CH ^ AB KL: a) CE = CF b) AC là phân giác c) CH2 = AE . BF a) Hình thang ABFE có OA = OB ; OC // AE // BF nên CE = CF ( đường thẳng song song cách đều) b) DOCA cân tại O nên mà AE // OC ( cách dựng) nên ( so le trong) ị do đó AC là phân giác của góc BAE Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu - Nhắc lại cỏc vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn? - Khi nào đường thẳng a là tiếp tuyến của đường trũn? -HS nhắc lại 3 vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn - HS phỏt biểu định lớ 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà - Học thuộc các định lý - Biết vận dụng để tính toán - Làm bài tập 39, 40 trong SBT Rỳt kinh nghiệm: Tiết số: 26 BÀI 5: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRềN Ngày soạn:20/11/2014 Ngàydạy: 27/11/2014 I. MỤC TIấU Qua bài học HS cần: 1. Kiến thức: Biết được cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn. 2. Kỹ năng: Dựng được tiếp tuyến của đường trũn đi qua một điểm cho trước ở trờn hoặc ở ngoài đường trũn. Biết vận dụng cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn vào cỏc bài tập tớnh túan và chứng minh đơn giản. 3. Tư duy và thỏi độ: HS thấy được một số hỡnh ảnh về tiếp tuyến của đường trũn trong thực tế. II. CHUẨN BỊ Chuẩn bị của GV: Giỏo ỏn, phấn,com pa, bảng phụ b.Chuẩn bị của HS: Đồ dựng học tập như SGK, bỳt Kiến thức cũ về vị trớ tương đối của đường trũn III. PHƯƠNG PHÁP - Nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm. IV. TIẾN TRèNH BÀI DẠY Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sĩ Kiểm tra bài cũ: ( 7’) HS1: Nờu cỏc vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn? Viết cỏc hệ thức giữa d và R tương ứng. HS2: Phỏt biểu định lớ tiếp tuyến của đường trũn ? Vẽ hỡnh minh họa . 3.Bài mới HĐ1: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Từ bài 19 GV cho HS nhắc lại cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn GV vẽ đường trũn (O ; OC), rồi vẽ đường thẳng a vuụng gúc với OC tại C Hỏi: Đường thẳng a cú là tiếp tuyến của đường trũn (O) khụng ? vỡ sao? Cho HS phỏt biểu định lớ GV ghi vắt tắt định lớ GV cho HS làm ?1 HS nhắc lại hai dấu hiệu Cú. Giải thớch theo dấu hiệu b HS phỏt biểu định lớ HS thực hiện: BC vuụng gúc với bỏn kớnh AH của (O) tại H nờn BC là tiếp tuyến của (O) 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn a) Nếu một đường thẳng và đường trũn chỉ cú 1 điểm chung b) Nếu khỏang cỏch từ tõm đường trũn tới đường thẳng bằng bỏn kớnh của đường trũn đú Định lớ: (SGK) ?1 BC vuụng gúc với bỏn kớnh AH của (O) tại H nờn BC là tiếp tuyến của (O HĐ2: Áp dụng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu GV đưa ra bài toỏn GV yờu cầu HS gấp sỏch giỏo khoa lại và suy nghĩ cỏch để dựng hỡnh. Nếu giả sử đó dựng được tiếp tuyến AB thỡ điểm B nằm ở đõu và AB như thế nào với OB? Tam giỏc ABO là tam giỏc gỡ? Từ đú suy ra cỏch dựng điểm B. Và dựng tiếp tuyến AB với đường trũn. GV dựng compa và thước dựng hỡnh Yờu cầu HS nờu lại cỏc bước dựng Yờu cầu HS thực hiện ?2 GV cho HS làm bài tập 23 và giới thiệu nhanh thước đo đường kớnh đường trũn. HS đọc đề bài. Thực hiện theo yờu cầu của gv. Nếu giả sử đó dựng được tiếp tuyến AB thỡ điểm B nằm trờn đường trũn và AB vuụng gúc với OB. Tam giỏc ABO là tam giỏc vuụng. HS thực hiện. HS quan sỏt và dựng vào vở HS nờu cỏc bước dựng HS chứng minh: DABO cú trung tuyến BM = nờn ị AB ^ OB tại B nờn AB là tiếp tuyến của (O) HS thực hiện. Bài toỏn: Qua điểm A nằm ngoài đường trũn (O) hóy dựng tiếp tuyến của đường trũn Cỏch dựng: Dựng M là trung điểm của AO. Dựng đường trũn cú tõm M bỏn kớnh MO, cắt đường trũn O tại B và C.Kẻ cỏc đường thẳng AB và AC. Ta được tiếp tuyến cần dựng. Chứng minh: DABO cú trung tuyến BM = nờn ị AB ^ OB tại B nờn AB là tiếp tuyến của (O) Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu - Nhắc lại cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn ? -Gọi HS đọc đầu bài -Gọi 1 HS lờn bảng chữa bài - GV gọi HS khỏc nhận xột sau đú chốt lại -Phỏt biểu cỏc dấu hiệu nhận biết -1HS đọc to nội dung bài toỏn -1HS lờn bảng chữa bài, HS dưới lớp làm vào vở DABC cú nờn ị AB ^ AC tại A ị AC là tiếp tuyến của (B ; BA) 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà Học thuộc cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến Làm bài tập 22,24 Rỳt kinh nghiệm: Tiết số:27 LUYỆN TẬP Ngày soạn:24/11/2014 Ngày dạy: 1/12/2014 I.MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Rốn luyện việc vận dụng cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn vào cỏc bài tập tớnh túan và chứng minh đơn giản 2. Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng dựng hỡnh bằng thước và com pha cú liờn quan đến tiếp tuyến 3. Thỏi độ: - Rốn cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ ghi BT, dụng cụ vẽ hỡnh HS: Dụng cụ vẽ hỡnh. III. PHƯƠNG PHÁP: Nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm. IV. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: ( 8’) - Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn - Qua điểm A nằm ngoài đường trũn (O) hóy dựng tiếp tuyến của đường trũn 3. Bài mới: HĐ 1: Bài tập 22 Tr 111 SGK Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu GV yờu cầu HS đọc đề Hướng dẫn HS phõn tớch để đi tỡm cỏch dựng: - GS dựng được (O) vậy OA và d cú quan hệ gỡ? - Vậy O nằm trờn đường thẳng qua A và vuụng gúc với d A, B ẻ (O) nờn OA = OB vậy O nằm trờn đường thẳng gỡ của AB Từ đú rỳt ra cỏch dựng GV yờu cầu HS chứng minh cỏch dựng trờn là đỳng HS đọc đề OA ^ d O nằm trờn đường trung trực của AB HS trỡnh bày cỏch dựng và dựng hỡnh HS trỡnh bày chứng minh như bờn Bài 22 SGK tr 111 Cỏch dựng: - Dựng đường thẳng qua A vuụng gúc với d - Dựng đường trung trực của AB Hai đường thẳng vừa dựng cắt nhau tại O, O là tõm (O ; OA) cần dựng Chứng minh: Theo cỏch dựng: A, B ẻ (O ; OA) OA ^ d tại A ị d là tiếp tuyến của (O; OA) tại A HĐ 2: Bài tập 24 Tr 111 SGK Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Một HS đọc đề GV yờu cầu HS thảo luận tỡm lời giải Gợi ý: Gọi H là giao điểm của OC và AB DAOC và DBCO ? b) Tớnh OH ? Vận dụng hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng vào DvAOC để tớnh OC Gọi 2 nhúm trỡnh bày 2 ý GV cựng cỏc nhúm khỏc sửa sai HS đọc đề HS dựa vào cỏc gợi ý của GV thực hiện thảo luận tỡm lời giải Đại diện hai nhúm thực hiện hai cõu Cỏc nhúm khỏc nhận xột sửa sai Bài 24 SGK tr 111 Gọi H là giao điểm của OC và AB DAOB cõn tại O, OH là đường cao nờn DAOC = DBOC (c-g-c)(OA = OB, ,OC chung) ị mà (CA là tiếp tuyến của (O)) b) DvOAH: OH2 = OA2 – AH2 = 152 – 122 = 81ị OH = 9 DOAC vuụng tại A, đường cao AH nờn: OA2 = OH.OC (cm) HĐ3: Bài 25 Tr 112 SGK Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Gọi một HS đọc đề GV vẽ hỡnh Cho HS phỏt hiện tứ giỏc OBAC là hỡnh gỡ? Chứng minh? GV gợi ý: DOBA là tam giỏc gỡ ? cm? DOBE là tam giỏc gỡ? Cm ? Tớnh BE Một HS đọc đề HS phỏt hiện: - OBAC là hỡnh bỡnh hành vỡ cú hai đường chộo cắt nhau tại chung điểm của mỗi đường - Là hỡnh thoi cỡ cú thờm hai đường chộo vuụng gúc HS theo hướng dẫn của GV thực hiện Bài 25 SGK tr 112 Bỏn kớnh OA ^ BC nờn BM = MC OBAC là hỡnh bỡnh hành (vỡ OM = MA, BM = MB) Lại cú BC ^ OA nờn OBAC là hỡnh thoi b) Ta cú: OA = OB = R và OB = AB (OBAC là hỡnh thoi) nờn DAOB là tam giỏc đều ị BE ^ OB ( BE là tiếp tuyến của (O)) DvOBE: BE = OB.tg600 = R.tg600 = 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn ? HS Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà Xem lại cỏc bài tập đó chữa .BT 42, 44 SBT tr 134 Rỳt kinh nghiệm Tiết số:28 Đ 6: TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU Ngày sạon:25/11/2014 Ngày dạy: 2/12/2014 I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Hiểu được cỏc tớnh chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường trũn nội tiếp tam giỏc, tam giỏc ngọai tiếp đường trũn , hiểu được đường trũn bàng tiếp tam giỏc 2.Kỹ năng: Biết vẽ đường trũn nội tiếp một tam giỏc cho trước . Biết vận dụng cỏc tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào cỏc bài tập về tớnh toỏn chứng minh.Biết cỏch tỡm tõm của một vật hỡnh trũn bằng “thước phõn giỏc” 3. Thỏi độ: Rốn cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. II. CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ ghi BT, dụng cụ vẽ hỡnh. HS: Dụng cụ vẽ hỡnh. III. PHƯƠNG PHÁP: Nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm. IV. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: ( 7’) - Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn - Nhắc lại tớnh chất một điểm nằm trờn phõn giỏc của một gúc 3. Bài mới: HĐ 1: Định lớ về hai tiếp tuyến cắt nhau Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu HĐ1: Định lớ về hai tiếp tuyến cắt nhau(12’) GV cho HS thực hiện ?1 GV giới thiệu gúc tạo bởi hai tiếp tuyến, gúc tạo bởi hai bỏn kớnh Yờu cầu HS rỳt ra tớnh chất hai tiếp tuyến từ ?1 Cho HS đọc chứng minh trong SGK HS thực hiện: OB = OC, AB = AC HS rỳt ra tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau HS tự đọc hcứng minh trong SGK HS: Đặt miếng gỗ hỡnh trũn tiếp xỳc với hai cạnh của thước, ta vẽ được một đường kớnh. Xoay miếng gỗ và vẽ tiếp một đường kớnh nữa. Giao điểm của hai đường kớnh đú là tõm của miếng gỗ 1. Định lớ về hai tiếp tuyến cắt nhau + gọi là gúc tạo bởi hai tiếp tuyến AB và AC + gọi là gúc tạo bởi hai bỏn kớnh OB và OC Định lớ: (SGK) Nếu AB và AC là 2 tiếp tuyến của (O) Thỡ: AB = AC, HĐ 2: Đường trũn nội tiếp tam giỏc Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu HĐ2: Đường trũn nội tiếp tam giỏc(9’) Cho HS làm ?3. GV cho HS thực hiện ?3 GV giới thiệu đường trũn nội tiếp tam giỏc, tam giỏc ngọai tiếp đường trũn Hóy nờu cỏch xỏc định tõm đường trũn nội tiếp tam giỏc? HS: I thuộc tia phõn giỏc của gúc B nờn ID = IF I thuộc tia phõn giỏc của gúc C nờn ID = IE Vậy ID = IE = IF ị D, E, F cựng nằm trờn (I, ID) Tõm của đường trũn nội tiếp tam giỏc là giao điểm của 3 phõn giỏc của tam giỏc 2. Đường trũn nội tiếp tam giỏc Tõm của đường trũn nội tiếp tam giỏc là giao điểm của 3 phõn giỏc của tam giỏc HĐ 3: Đường trũn bàng tiếp tam giỏc Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu HĐ 3: Đường trũn bàng tiếp tam giỏc(9’) GV cho HS thực hiện ?4 GV giới triệu đường trũn bàng tiếp tam giỏc Hóy nờu cỏch xỏc định tõm đường trũn bàng tiếp trong gúc B của DABC ? K thuộc tia phõn giỏc của gúc CBF nờn KD = KF K thuộc tia phõn giỏc của gúc BCE nờn KD = KE Vậy KD = KE = KF ị D, E, F cựng nằm trờn (K, KD) Tõm đường trũn bàng tiếp trong gúc B của DABC là giao điểm của hai đường phõn giỏc của hai gúc ngoài đỉnh A và đỉnh C 3. Đường trũn bàng tiếp tam giỏc Tõm đường trũn bàng tiếp trong gúc B của DABC là giao điểm của hai đường phõn giỏc của hai gúc ngoài đỉnh A và đỉnh C 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu - Nhắc lại định lớ về hai tiếp tuyến cắt nhau - Nhắc lại cỏch xỏc định tõm đường trũn nội tiếp, bàng tiếp tam giỏc. - HS nhắc lại định lớ về hai tiếp tuyến cắt nhau - HS nhắc lại cỏch xỏc định tõm đường trũn nội tiếp, bàng tiếp tam giỏc. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà - Học bài - BT 26, 27, 28 SGK tr 115, 116 Rỳt kinh nhgiệm:
Tài liệu đính kèm: