Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 33: Vị trí tương đối của hai đường tròn

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức

- Nắm được ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau.

2.Kĩ năng

- Biết vận dụng các tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập tính toán hoặc chứng minh.

3.Thái độ

- Rèn tính chính xác trong phát biểu, chứng minh, vẽ hình và tính toán.

II. Chuẩn bị

Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

 Học sinh: Thước thẳng, com pa.

 

doc 14 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 33: Vị trí tương đối của hai đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33
Đ7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
Ngày soạn: 30/12/2014
Ngày dạy: 4/1/2015
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức
- Nắm được ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau.
2.Kĩ năng
- Biết vận dụng các tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập tính toán hoặc chứng minh.
3.Thỏi độ
Rèn tính chính xác trong phát biểu, chứng minh, vẽ hình và tính toán.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
2.Kiểm tra bài cũ
	Nờu cỏc vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn?
3.Bài mới
HĐ 1: Tỡm hiểu ba vị trớ tương đối của hai đường trũn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Cho hs nghiên cứu đề bài ?1.
-Gọi hs trả lời.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Dùng mô hình cho hs phát hiện các vị trí tương đối của hai đường tròn.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Gọi 3 hs lên bảng vẽ hình mô tả 3 vị trí, dưới lớp vẽ vào vở.
-Kiểm tra độ chính xác của các hình vẽ.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, nêu 1 số khái niệm.
-Nghiên cứu ?1.
-Nếu hai đường tròn có 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau. Vậy hai đường tròn phân biệt thì có không quá hai điểm chung.
-Quan sát mô hình để phát hiện ra các vị trí.
-Nhận xét.
-3 hs lên bảng vẽ hình cho từng vị trí.
-Dưới lớp vẽ hình vào vở.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nắm các khái niệm.
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
?1. sgk tr 117.
Hai đường tròn có hai điểm chung được gọi là hai đường tròn cắt nhau, hai điểm chung gọi là 2 giao điểm, đoạn thẳng nối 2 giao điểm gọi là dây cung chung
Hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung được gọi là hai đường tròn tiếp xúc
nhau, điểm chung được gọi là tiếp điểm.
Hai đường tròn không có điểm chung nào được gọi là hai đường tròn không giao nhau..
HĐ 2: Tỡm hiểu tớnh chất của đường nối tõm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Cho hs thảo luận theo nhóm ?2.
-Theo dõi sự thảo luận của các nhóm.
-Chiếu 3 bài của 3 nhóm lên mc.
-Nhận xét?
-GV nội dung định lí.
-Chiếu nd định lí lên mc.
-Cho hs đọc nd định lí.
-Cho hs làm ?3.
-Xác định vị trí của (O) và (O’)?
-(O) và (O’) cắt nhau mối quan hệ giữa OO’ và AB?
-Mối quan hệ giữa AB và CB?
 ?
Nhận xét?
-Gọi 1 hs c/m C, B, D thẳng hàng.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm ?2
2.
-Quan sát các bài làm trên mc.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nắm nội dung định lí.
-1 hs đọc đl.
-Làm ?3.
- (O) và (O’) cắt nhau.
-OO’ AB.
CB AB.
 OO’ //CB.
-c/m OO’ // BD kl.
-Nhận xét
-Bổ sung
2. Tớnh chất đường nối tõm
Cho (O) và (O’). thì đường thẳng OO’ gọi là đường nối tâm, đoạn thẳng OO’ gọi là đoạn nối tâm.
?2. sgk tr 118.
ĐịNH Lí
a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
?3. sgk tr 119.
a) (O) và (O’) cắt nhau.
b) Nối AB ta có OO’AB theo tính chất hai dường tròn cắt nhau. Mà CB AB do đó OO’ //CB.
Tương tự ta có BD // OO’ C, B, D thẳng hàng.
4.Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Nêu các vị trí tương đối của hai đường trònvà số điểm chung tương ứng?
-Phát biểu định lí về tính chất đường nối tâm?
-Nờu ba vị trớ tương đối của hai đường trũn
-Phỏt biểu định lớ tr 119 SGK
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
	-Nắm vững 3 vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm.
	-Xem lại các vd đã chữa.
	-Làm bài 34 tr 119 sgk
	-Ôn BĐT trong tam giác.
Rỳt kinh nghiệm
Tiết số 34
Đ8.Vị trí tương đối của
hai đường tròn. (tiếp theo)
Ngày soạn: 1/1/2015
Ngày dạy: 8/1/2015
I.Mục tiờu
1.Kiến thức
- Nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính củae hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
- Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
2.Kĩ năng
- Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.
3.Thỏi độ
Thấy được hình ảnh của các vị trí tương đối trong thực tế.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
2.Kiểm tra bài cũ
	Nờu cỏc vị trớ tương đối của hai đường trũn?
3.Bài mới
HĐ 1: Hệ thức giữa đoạn nối tõm và cỏc bỏn kớnh
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
GV: Trong mục này ta xét (O; R) và (O’;r)
Với R r.
-Gọi hs lên bảng vẽ hình minh hoạ trường hợp này.
-Cho hs làm ?1 vào vở.
-Yờu cầu HS dưới lớp nhận xột
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Gọi hs lên bảng vẽ hình minh hoạ trường hợp này.
-Cho hs thảo luận theo nhóm ?2.
-Theo dõi sự thảo luận của các nhóm.
-Yờu cầu 2 nhúm trỡnh bày.
-Nhận xét?
-Gọi hs lên bảng vẽ hình minh hoạ trường hợp này.
-Tìm mối quan hệ giữa OO’; R và r trong từng trường hợp?
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Qua các trường hợp cụ thể trên, lập bảng tóm tắt?
-Nhận xét?
-Nắm nội dung quy ước.
-1 hs lên bảng vẽ hình minh hoạ.
-Nhận xét.
-Làm ?1 vào vở Xét tam giác AOO’ có OA–O’A<OO’<OA+ O’A
Hay R – r < OO’ < R + r.
-Quan sat bài làm trên bảng, nhận xét.
-Bổ sung.
-1 hs lên bảng vẽ hình minh hoạ.
-Thảo luận theo nhóm ?2
-Phân công nhiệm vụ các thành viên.
-Quan sát các bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-1 hs lên bảng vẽ hình minh hoạ.
-Tìm mối quan hệ giữa OO’, R, r.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-1 hs lên điền bảng tóm tắt.
-Nhận xét.
-Bổ sung nếu cần
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.
Xét (O; R) và (O’;r) Với R r.
a) Hai đường tròn cắt nhau.
Nếu (O; R) và (O’; r) cắt nhau thì ta có:
R – r < OO’ < R + r.
?1. sgk tr 120. Chứng minh khẳng định trên.
Xét AOO’ có:
 OA – O’A < OO’ < OA + O’A
Hay R – r < OO’ < R + r.
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau.
?2. Chứng minh các khẳng định trên.
C,Hai đường tròn không giao nhau.
Bảng tóm tắt vị trí tương đối của hai đường tròn: Sgk tr 121
HĐ 2: Tiếp tuyến chung của hai đường trũn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Nêu các trường hợp xảy ra của tiếp tuyến chung.
-Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình trong từng trường hợp.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nắm các trường hợp xảy ra.
-2 hs lên bảng vẽ hình từng trường hợp xảy ra.
-Nhận xét.
-Bổ sung
2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.
?3 sgk tr 122.
4.Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
- Nêu các vị trí tương đối của hai đường trònvà hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính?
-Thế nào là tiếp tuyến chung của hai đường tròn? Tiếp tuyến chung trong? Tiếp tuyến chung ngoài?
-Nêu các ví dụ về vị trí tương đối của hai đường tròn trong từng trường hợp trên thực tế?
-HS lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi của HS
HS khỏc nhận xột
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
Học thuộc bài.
-Làm bài 35, 36, 37, 38 tr 122, 123 sgk
-Đọc phần có thể em chưa biết
. 
	Rỳt Kinh nghiệm
Tiết số 35
Luyện tập
Ngày soạn:6/1/2015
Ngày dạy:13/1/2015
I. Mục tiờu
1.Kiến thức
- Củng cố các tính chất về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chấta của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập
3.Thỏi độ
- Nắm một số ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
2.Kiểm tra bài cũ
Điền vào ô trống trong bảng sau:
R
R
D
Hệ thức
Vị trí tương đối
4
2
6
3
1
2
5
2
3,5
3
<2
5
5
2
1,5
3.Bài mới
HĐ 1: Chữa bài tập 38
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Cho hs nghiên cứu đề bài 
-Treo bảng phụ có nội dung điền khuyết.
-Gọi 1 hs lên bảng điền khuyết.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần
-Nghiên cứu đề bài.
-Quan sát trên bảng phụ.
-1 hs lên điền bảng, dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 38 tr 123 sgk.
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Tâm của các đường tròn có bán kính 1 cm tiếp xúc ngoài với dường tròn (O; 3 cm) nằm trên đường tròn (O; 4cm).
b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn(O; 3cm) nằm trên đường tròn (O; 2cm).
HĐ 2: Chữa bài tập 39
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Cho hs thảo luận theo nhóm .
-Kiểm tra sự thảo luận của hs.
-Cho hs kiểm tra chéo giữa các nhóm.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các thành viên.
-Kiểm tra chéo nhau.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 39 tr 123 sgk.
 (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A, 
 GT Tiếp tuyến chung ngoài BC, Tiếp 
 tuyến chung trong tại A. 
KL a) 
 b) Góc OIO’ =?
 c) BC =? Khi OA = 9, O’A = 4
Chứng minh
a)Theo tính chất tiếp tuyến ta có IA = IB IC = IA IA = IB = IC = 
 ABC vuông tại A hay .
b)Ta có OI là phân giác , IO’ là phân giác mà hai góc này ở vị trí kề bù = 900.
c) Trong OIO’ vuông tại I có IA là đường cao IA2 = OA.AO’
 IA2 = 9.4 = 36 IA = 6 cm.
 BC = 2IA = 12 cm.
HĐ3: Chữa bài tập 74
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Cho HS đọc đầu bài sgk.
 -Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-KT hs dưới lớp.
-(O; R) cắt (O’) tại A và B ?
-Nhận xét?
-(O; r) cắt (O’) tại C và D ?
-Nhận xét?
 ?
Nhận xét?
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
 AB OO’.
-Nhận xét.
 CD OO’
-Nhận xét.
 AB // CD.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 74 tr 139 sbt.
GT: Cho (O; R) và (O; r) cắt (O’) thứ tự 
 tại A, B, C, D.
KL: Chứng minh AB // CD.
Chứng minh.
Vì (O; R) cắt (O’) tại A và B nên ta có AB OO’. (1)
Ta lại có (O; r) cắt (O’) tại C và D nên ta có CD OO’ (2).
Từ (1) và (2) AB // CD.
4.Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Bài 40 tr 123 SGK.
GV hd hs: 
	Nếu hai đường tròng tiếp xúc ngoài nhau thì hai bánh xe quay ngược chiều nhau.
	Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay cung chiều nhau
Hình 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động được.
	Hình 99c hệ thống bánh răng không chuyển động được
5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
-Đọc ghi nhớ :(Tóm tắt kiến thức cần nhớ)
-Làm 10 câu hỏi ôn tập chương.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 41 tr 128 sgk
	Rỳt kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết số 33, 34, 35.doc