I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Nhớ được công thức tính diện tích hình tròn.
- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
2.Kĩ năng
- Biết vận dụng các công thức vào giải một vài bài toán thực tế.
3.Thái độ
- Ham hiểu biết, chăm chỉ
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, tấm bìa hình tròn.
Học sinh: Thước thẳng, com pa, các tấm bìa hình tròn.
III. Phương pháp dạy học
Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tích cực trong phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề
Tiết số 53 Đ10.diện tích hình tròn, hình quạt tròn Ngày soạn:17/3/2015 Ngày dạy:24/3/2015 I. Mục tiêu 1.Kiến thức Nhớ được công thức tính diện tích hình tròn. Biết cách tính diện tích hình quạt tròn. 2.Kĩ năng Biết vận dụng các công thức vào giải một vài bài toán thực tế. 3.Thỏi độ - Ham hiểu biết, chăm chỉ II. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, tấm bìa hình tròn. Học sinh: Thước thẳng, com pa, các tấm bìa hình tròn. III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề IV. Tiến trỡnh bài học 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 2.Kiểm tra bài cũ Chữa bài 76 tr 96 sgk. 3.Bài mới HĐ 1: 1. Công thức tính diện tích hình tròn. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Gv giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn. Gọi 1 hs tính diện tích hình tròn khi R = 3 cm. Nhận xét? Gọi 1 hs lên bảng làm bài 77, dưới lớp làm ra giấy trong. Nhận xét? Gv nhận xét. Nắm công thức tính diện tích hình tròn. 1 hs tính: S = R2 = Nhận xét, bổ sung nếu cần. 1 hs lên bảng làm bài 77, dưới lớp làm ra giấy trong. Nhận xét. Bổ sung. 1. Công thức tính diện tích hình tròn. S = R2. áp dụng tính S khi R = 3 cm. Ta có S = .32 3,14.9 = 28,26 cm2 Bài 77 tr 98 sgk. Ta có d = AB = 4cm R = 2cm S = R2 3,14.22 = 12,56 cm2 HĐ 2: 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Nếu chia hình tròn thành 360 phần bằng nhau thì mỗi phần có diện tích là bao nhiêu? Mỗi phần ứng với bao nhiêu độ? Diện tích hình quạt 10? Diện tích hình quạt n0? Nhận xét? Gọi 1 hs lên bảng làm bài 79, cho hs dưới lớp làm ra giấy trong. Nhận xét? Gv nhận xét. thì mỗi phần có diện tích là , mnỗi phần ứng với 10. Vậy diện tích hình quạt tròn là 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong. Quan sát các bài làm, rút ra nhận xét. 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn. Hình quạt tròn AOB tâm O, bán kính R, cung n0. hay Với R là bán kính hình tròn, n là sđ độ của cung tròn, l là độ dài cung tròn. Bài 79 sgk tr 98. Sq = ? khi R = 6cm, n0 = 360. Ta có ==3,611,3 cm. 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Công thức tính diện tích hình quạt tròn? Yờu cầu HS đọc đầu bài và trả lời miệng HS nhắc lại cỏc cụng thức HS nghiờn cứu đầu bài và trả lời Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Công thức tính diện tích hình quạt tròn? Bài 81 tr 99 sgk. a) nếu bán kính tăng gấp đội thì diện tích hình tròn tăng gấp 4. b) Nếu bán kính tăng gấp 3 thì diện tích hình tròn tăng gấp 9. c) Nếu bán kính tăng gấp k lần thì diện tích hình tròn tăng gấp k2 lần 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà - Học thuộc lí thuyết. -Xem lại các bài đã chữa. -Làm bài 78, 83 sgk Rỳt kinh nghiệm Tiết số 54 Luyện tập Ngày soạn:19/3/2015 Ngày dạy:02/4/2015 I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Củng cố cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn, hỡnh quạt trũn 2.Kĩ năng - Củng cố các kĩ năng vẽ hình và kĩ năng vận dụng các công thức vào giải toán. Nắm được khái niệm hình viên phân, hình vành khăn. Rèn kĩ năng suy luận. 3.Thỏi độ - Ham hiểu biết, chăm chỉ II. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng, com pa. III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề IV. Tiến trỡnh bài học 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 2.Kiểm tra bài cũ Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Diện tích hình quạt tròn? Chữa bài 78 sgk 3.Bài mới HĐ 1: Chữa bài tập 83 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu a) Nờu cỏch vẽ hỡnh b) Tớnh SHOABINH. c) chứng tỏ Hóy tớnh diện tớch hỡnh trũn đường kớnh NA ? Nhận xột? Chốt lại HS nờu cỏch vẽ hỡnh? 1 HS lờn bảng tớnh diện tớch 1 HS lờn bảng tớnh diện tớch hỡnh trũn đường kớnh NA và so sỏnh Nhận xột Hoàn thiện bài vào vở Bài 83 SGK a) Nờu cỏch vẽ - Vẽ nửa ( M; ) = ( M ; 5) - Trờn đường kớnh HI lấy HO = BI = 2 cm - Vẽ nửa đường trũn đường kớnh HO và BI cựng phớa nửa đường trũn tõm M - Vẽ nửa đường trũn bỏn kớnh OB khỏc phớa với đường trũn tõm M - Đường thẳng vuụng gúc với IH tại M cắt đường trũn tõm M tại N và cắt nửa đường trũn đường kớnh OB tại A. b) Diện tớch nửa đường trũn đường kớnh HI : (cm2) (1) c) Ta thấy NA = MN + MA = 5cm + 3 cm = 8 cm. Vậy bỏn kớnh đường trũn đú là NA : 2 = 8 : 2 = 4 cm Diện tớch hỡnh trũn đường kớnh NA bằng: (2) Vậy hỡnh trũn đường kớnh NA cú cựng diện tớch với hỡnh HOABINH. HĐ 2: Chữa bài tập 85 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Nờu cỏch tớnh Sviờn phõn Tớnh Squạt OAmB - SDOAB Tam giỏc đều : h = ; S = Hỡnh vuụng: d = a Nhận xột? GV chốt lại HS nờu ý kiến cỏ nhõn 1 HS lờn bảng, HS dưới lớp làm bài vào vở Nhận xột Hoàn thiện bài vào vở Bài 85 SGK Tớnh Squạt OAmB = = SDOAB = = Sviờn phõn = = HĐ 3: Chữa bài tập 86 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Đọc khỏi niệm hỡnh vành khăn? Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh vành khăn Hóy tớnh diện tớch hỡnh vành khăn? Nhận xột GV chốt lại HS đọc khỏi niệm hỡnh vành khăn Lấy Shỡnh trũn lớn - Shỡnh trũn nhỏ 1 HS lờn bảng, HS dưới lớp làm bài vào vở Nhận xột Hoàn thiện bài vào vở Bài 86 SGK a) Giả sử R1 > R2 Shỡnh vành khăn = Shỡnh trũn lớn - Shỡnh trũn nhỏ = = R12 - R22 = (R12 - R22 ) b) Khi R1 = 10,5 cm ; R2 = 7,8 cm S = (10,5)2 - (7,8)2 = 49,41( cm2 ) 155,1474 ( cm2 ) 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh vành khăn? HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh vành khăn 5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà Xem lại cỏc bài tập đó chữa ễn tập chương III Rỳt kinh nghiệm Tiết số 55 ôn tập chương III. (tiết 1) Ngày soạn:27/3/2015 Ngày dạy:3/4/2015 I. Mục tiêu 1.Kiến thức Hệ thống hóa các kiến thức của chương 2.Kĩ năng Luyện tập các kĩ năng vẽ hình, đọc hình, làm bài tập trắc nghiệm. Rèn tư duy, suy luận lô-gic. 3.Thỏi độ - Ham hiểu biết, chăm chỉ II. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng, com pa. III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề IV. Tiến trỡnh bài học 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 2.Kiểm tra bài cũ Phỏt biểu định lớ gúc nụi tiếp, gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung? 3.Bài mới HĐ 1: Chữa bài tập 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu đề bài. Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra vở Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Nghiên cứu đề bài. 1 hs lên bảng làm bài , dưới lớp làm ra giấy trong. Quan sát bài làm trên bảng . Nhận xét. Bổ sung. Bài 1. Cho (O), , . vẽ dây AB, CD. a) +) sđ nhỏ = sđ, sđlớn= 3600 – sđ nhỏ = 3600 – a0. +) sđnhỏ = sđ, sđlớn= 3600 – sđ nhỏ = 3600 – b0 b) nhỏ = nhỏ a0 = b0 hoặc AB = CD c) nhỏ > nhỏ a0 > b0 hoặc AB > CD HĐ 2: Chữa bài tập 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Nêu các định lí về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở trong hay ngoài đường tròn. Nhận xét? Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Nêu các định lí về các loại góc trong đường tròn. Nhận xét. 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. Nhận xét. Bổ sung. Bài 2. (Bài 89 tr 104 sgk) a) sđ= 600 là cung nhỏ sđ = sđ = 600. b) sđ= sđ = 300. c) sđ = sđ = 300. d) e) HĐ 3: Chữa bài tập 3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu đề bài. Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra vở Nhận xét? Gv nhận xét. Nghiên cứu đề bài. 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra vở. Quan sát các bài làm, rút ra nhận xét Bài 3. (Bài 91 tr 104 sgk). a) sđ= 3600 – sđ = 3600 – 750 = 2850. b) l= (cm) l = (cm) c) Squạt OapB = (cm2) 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho biết số đo cỏc gúc với đường trũn? HS nhắc lại số đo cỏc loại gúc 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà -Học kĩ lí thuyết. -Xem lại các bài đã chữa. -Làm bài 92,93,94,95,96 sgk tr 104,105 Rỳt kinh nghiệm Tiết số 56 ôn tập chương III. (TIếP) Ngày soạn:01/4/2015 Ngày dạy:07/4/2015 I. Mục tiêu 1.KIến thức - Vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn. 2.KĨ năng Luyện kĩ năng về các bài tập về chứng minh. 3.Thỏi độ - Chăm chỉ, ham hiểu biết II. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng, com pa. III. Phương phỏp dạy học Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề IV. Tiến trỡnh bài học 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS 3.Bài mới HĐ 1: Chữa bài tập 90 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu đề bài. Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ vào vở. Kiểm tra hs dưới lớp. Nhận xét? Gọi 3 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra vở. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Nghiên cứu đề bài. 1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ vào vở. Nhận xét. Bổ sung. 3 hs lên bảng làm bài , dưới lớp làm ra vở Quan sát bài làm trên bảng . Nhận xét. Bổ sung. Bài 90 tr 104 sgk. a) vẽ hình vuông cạnh 4 cm, vẽ đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp hình vuông. b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông. ta có a = R 4 = R R = (cm). c) bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông. ta có 2r = AB = 4 cm r = 2 cm. d) Tính diện tích miền gạch sọc: Diện tích hình vuông là a2 = 42 = 16 cm2. Diện tích hình tròn (O, r) là : r2 = .22 = 4 cm2 Diện tích miền gạch sọc là: 16 – 4 3,44 cm2 HĐ 2: Chữa bài tập 93 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Cho hs nghiên cứu đề bài. Cho hs thảo luận theo nhóm. Theo dõi sự thảo luận của hs. Nhận xét? Gv nhận xét, bổ sung nếu cần. Nêu các định lí về các loại góc trong đường tròn. Nghiên cứu đề bài. Thảo luận theo nhóm, phân công nhiệm vụ cụ thể từng cá nhân trong nhóm. Quan sát bài làm trên bảng. Nhận xét. Bổ sung. Bài 93 tr 104 sgk. a) số vòng quay của bánh xe B là: vòng. b) Số vòng quay của bánh xe B khi báng xe A quay 80 vòng là: ( vòng). c) Số răng của bánh xe A gấp 3 lần số răng của bánh xe C chu vi bánh xe A gấp 3 lần chu vi bánh xe C bán kính bánh xe A gấp 3 lần bán kính bánh xe C bán kính bánh xe A là 1.3 = 3 cm. tương tự RB = 2 cm HĐ 3: Chữa bài tập 95 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ hình vào vở. Nhận xét? ? ? Gọi 2 hs lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 phần dưới lớp làm ra vở Nhận xét? Gv nhận xét. Nhận xét. 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. Nhận xét. Bổ sung. 2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra vở. Quan sát các bài làm, rút ra nhận xét Bài 95 sgk tr 105. a) c/m CD = CE. Ta có 0, = 900 CD = CE. b) c/m BHD cân. Ta có BHD có BA’ vừa là đường cao, vừa là đường phân giác BHD cân tại B. c) c/m CD = CH. Vì BDH cân tại B BC là đường trung trực của HD CH = CD 4.Củng cố toàn bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Trỡnh chiếu GV nờu chốt lại cỏc dạng toỏn trong tiết học HS lắng nghe 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà -Học kĩ lí thuyết. -Xem lại các bài đã chữa. -Ôn lại các dạng toán hình đã chữa, tiết sau KT 1 tiết. Rỳt kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: