Giáo án môn Hình học 9 (trọn bộ)

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong học kì I.

2.Kĩ năng

- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận.

- Vận dụng vào giải 1 số bài tập.

3.Thái độ

- Rèn tính khoa học trong việc giải bài toán hình học.

II. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

 Học sinh: Thước thẳng, com pa.

III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

 Vận dụng linh hoạt các PPDH nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề

IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC

 

doc 108 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 991Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 (trọn bộ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, đảo và kết luận quỹ tích cung chứa góc, đặc biệt là cung chứa góc 900.
- Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng.
2.Thỏi độ
	- Vận dụng quỹ tớch cung chữa gúc vào bài toỏn quỹ tớch và dựng hỡnh đơn giản.
3.Thỏi độ
	- Chăm chỉ, yờu thớch mụn học.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, thước đo độ, com pa, bảng phụ.
	Học sinh: Thước thẳng, thước đo độ, com pa.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
HĐ 1: 1. Bài toán quỹ tích cung chứa góc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Chứng minh quỹ tích của điểm nhìn một đoạn thẳng dưới một góc vuông là đường tròn nhận đoạn thẳng ấy làm đường kính.
GV có thể gợi ý phương pháp chứng minh.....sau đó yêu cầu HS trình bày .....
b) Chứng minh rằng N1; N2; N3 cùng nằm trên đường tròn đường kính CD
-Cho hs nghiên cứu bài toán.
HD hs xét phần thuận.
-Xét nửa mp bờ AB.
?Qua 3 điểm A, B, M xác định mấy đường tròn?
-HD hs vẽ cung tròn AmB, tiếp tuyến Ax.
-Tâm O của đtròn nằm trên..?
? So sánh OA và OB?
 O .?
?c/m Ay cố định?
c/m d cố định?
 O?
Nhận xét?
 M .?
Lấy M’ cung AmB cần c/m điều gì?
-Gọi 1 hs c/m.
-Nhận xét?
GV nêu: trên nửa mp còn lại ta cũng có kl tương tự.
 kl?
HS lắng nghe
1 HS lờn bảng chứng minh
-Nghiên cứu đề bài.
-Theo dõi GV hướng dẫn.
-chỉ có 1 đtròn đi qua.
-Vẽ cung tròn AmB và tiếp tuyến Ax.
-Tâm O nằm trên tia Ay Ax.
-OA = OB nên O d là trung trực của AB.
AY cố định vì Ax cố định, d cố định vì AB cố định O cố định.
 M cung tròn AmB của (O, OA).
ta cần chứng minh 
-1 hs c/m .
-Nhận xét.
-Nắm quỹ tích cung chứa góc.
1. Bài toán quỹ tích cung chứa góc.
1.Bài toán. SGK tr 84.
: Vẽ đoạn thẳng CD. a) Vẽ 3 điểm N1, N2, N3 
sao cho 
b) Chứng minh rằng N1; N2;N3cùng nằm trên đường tròn đường kính CD
Vỡ = 900 ị N1 ẻ đường trũn đường kớnh CD
= 900 ị N2 ẻ đường trũn đường kớnh CD
= 900 ị N3 ẻ đường trũn đường kớnh CD
Dự đoỏn: Điểm M chuyển động trờn hai cung trũn cú hai đầu mỳt là A và B
Giải:
a) Phần thuận:
Ta xét điểm M thuộc nửa mp có bờ là AB. Giả sử M thỏa mãn . Vẽ cung AmB đi qua 3 điểm A, M, B. Vẽ tia tiếp tuyến Ax của đ.tròn chứa cung AmB . Vì cho trước, AB cố định Ax cố định tâm O nằm trên tia Ay cố định, Ay Ax. Mà OA = OB O d là đường trung trực của AB O cố định, không phụ thộc vào M.
Vì 00 < < 1800 nên Ay luôn cắt d M cung tròn AmB cố định tâm O, bán kính OA.
b) Phần đảo:
Lấy M’ bất kì thuộc cung AmB 
Tương tự đối với nửa mp bờ AB còn lại ta cũng có KL tương tự.
c) KL. Sgk tr 85.
2. Cách vẽ cung chứa góc.
Sgk.
HĐ 2: 2. Cách giải bài toán quỹ tích
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
GV hướng dẫn cách vẽ cung chứa góc.
-Qua VD, nêu cách giải bài toán quỹ tích?
-Nhận xét?	
-GV nêu chú ý.
-Theo dõi và vẽ cung chứa góc.
-Nêu cách giải bài toán quỹ tích.
-Nhận xét.
-Nắm nd chú ý
2. Cách giải bài toán quỹ tích:
* Phần thuận: M(a) ị M ẻ (H)
*Phần đảo: M ẻ (H) ị M(a) 
* Kết luận: Quĩ tớch điểm M cú tớnh chất a là hỡnh (H)
4.Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Nêu lại các lí thuyết trọng tâm trong tiết học
HS Nờu cỏc nội dung cần nhớ
Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
	Học thuộc lí thuyết.
Làm bài 44, 46, 47, 48 tr 86, 87 sgk
Tiết 48
 Ngày soạn:06/3/2014
	 Ngày dạy:13/3/2014
Luyện tập
I. Mục tiờu
1.Kiến thức
- Hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng mệnh đề thuận, đảo của quỹ tích này để giải toán.
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng dựng cung chứa góc, biết áp dụng vào bài toán dựng hình.
3.Thỏi độ
	- Ham hiểu biết, chăm chỉ.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
	Học sinh: Thước thẳng, giấy trong, com pa.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học
2.Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quỹ tích cung chứa góc?
Nếu góc AMB là góc vuông thì quỹ tích của điểm M là gì?
3.Bài mới
HĐ 1: Chữa bài tập 44
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-HD hs lập sơ đồ phân tích.
Quỹ tích các điểm I
?
?
?
-KL?
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét.
-Theo dõi cách lập sơ đồ phân tích:
Quỹ tích các điểm I
 = ?
 = ?
 = ?
KL: quỹ tích các 
Bài 44 sgk.
Ta có = 900
Mà ; ( gt)
 = 450 
quỹ tích các điểm I là cung chứa góc 1350 dụng trên đoạn BC ( Trừ hai điểm B và C).
HĐ 2: Chữa bài tập 49
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Cho hs thảo luận theo nhóm.
-Theo dõi độ tích cực của hs khi làm bài.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ từng thành viên trong nhóm.
-Đổi bài 
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 49 tr 87 sgk.
Dựng ABC có góc A bàng 400, BC = 6cm, đường cao AH = 4 cm.
Giải.
-Phân tích. 
-Cách dựng:
+Dựng đoạn thẳng BC = 6 cm.
+Dựng cung chứa góc 400 trên đoạn thẳng BC.
+Dựng x’y’ // BC, cách BC một khoảng 4 cm, x’y’ cắt cung chứa góc tại A và A’.
+Nối AB, AC ta được ABC hoặc A’BC là tam giác cần dựng.
-c/m + bl.
HĐ 3: Chữa bài tập 50
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
--Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
? Muốn tìm quỹ tích các điểm I, ta cần tính ?
-Nhận xét?
-MI = 2.AM gợi cho ta nghĩ đến điều gì để tính ?
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài, cho hs dưới lớp làm ra vở.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
ta cần tính vì A và B cố định.
-Nhận xét.
 ta áp dụng tỉ số lượng giác (tg).
-1 hs lên bảng làm bài.
-Dưới lớp làm ra vở.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 50 tr 87 sgk.
Ta có = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
 = 900.
Xét AMI có 
= 26034’ hay = 26034’ không đổi.
Vì A, B cố định nên quỹ tích các điểm I là hai cung chứa góc 26034’dựng trên AB.
4.Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
GV nêu lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết
HS lắng nghe
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
	Xem lại cách giải các bài tập.
	Làm bài 35, 36 tr 78 sbt.
	Đọc trước bài : Tứ giác nội tiếp 
Tiết 49
 Ngày soạn:11/3/2014
Ngày dạy:18/3/2014
Đ7.tứ giác nội tiếp
I. Mục tiờu
1.Kiến thức
	- Hiểu định lớ thuận và định lớ đảo về tứ giỏc nội tiếp.
2.Kĩ năng
	- Vận dụng được cỏc định lớ để giải bài tập liờn quan đến tứ giỏc nội tiếp.
3.Thỏi độ
	- Chăm chỉ, yờu thớch mụn học.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
HĐ 1: 1. Khỏi niệm tứ giỏc nội tiếp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Treo bảng phụ, cho hs phát hiện sự khác nhau giữa 2 loại tứ giác (có 4 đỉnh cùng nằm trên một đường tròn và không cùng )
-Nhận xét?
-GV giới thiệu tứ giác ABCD (trên hvẽ) được gọi là tứ giác nội tiếp.
-Vậy tứ giác như thế nào được gọi là tứ giác nội tiếp?
-Nhận xét?
 đn.
GV nhận xét.
-Quan sát bảng phụ.
-Phân biệt sự khác nhau giữa hai loại tứ giác.
-Nhận xét.
-Bổ sung, giải thích.
-Nắm: thế nào là tứ giác nội tiếp.
-Trả lời.
-Nhận xét.
-Đọc ĐN trong sgk.
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp.
ĐN: sgk tr 87
VD.Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp (O).
HĐ 2: 2.Định lớ 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Gọi 1 hs đọc nd định lí.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng c/m.
-Nhận xét?
-Treo bảng phụ ghi nd bài 53.
-Gọi 1 hs lên bảng điền.
-Dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét?
-GV nhận xét
-Đọc nd định lí.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-1 hs lên bảng c/m.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Quan sát nd đề bài.
-1 hs lên bảng làm bài.
-hs dưới lớp làm vào vở.
-Quan sát bài làm trên bảng, nhận xét
2.Định lí.
GT ABCD là tứ giác 
 nội tiếp (O).
KL = 
 = 900 
c/m
	SGK.	
Bài 53 tr 89 sgk.
Góc
1
2
3
4
5
800
750
600
1060
950
700
1050
650
820
1000
1050
1200
740
850
1100
750
1800 – 
1150
980
Với 00 < < 1800.
HĐ 3: 3.Định lớ đảo
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-Phát biểu mệnh đề đảo của đl?
-GV giới thiệu “mệnh đề đảo đó đúng”
-Nêu GT – KL của đl đảo?
-Cho hs thảo luận theo nhóm, c/m đl
-Theo dõi độ tích cực của hs khi làm bài.
 -Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Phát biểu: 
-Nắm nd đl đảo.
-1 hs nêu gt – kl.
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ từng thành viên trong nhóm.
-Đổi bài 
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
3. Định lí đảo:
GT tứ giác ABCD có = 900 
KL tứ giác ABCD nội tiếp 
c/m.
SGK.
4.Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Nờu cỏc kiến thức cần nhớ trong tiết học
HS phỏt biểu định nghĩa, tớnh chất
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
Học thuộc lí thuyết.
Làm bài 54, 56, 57, 58 sgk.
Tiết 50	
 Ngày soạn:12/3/2014
Ngày dạy:19/3/2014
Luyện tập
I. Mục tiờu
1.Kiến thức
Củng cố định nghĩa, tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hình, sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập.
Rèn kĩ năng suy luận lô-gic.
3.Thỏi độ
	- Ham hiểu biết, chăm chỉ.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
2.Kiểm tra bài cũ
Phát biểu định nghĩa, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp?
3.Bài mới
HĐ 1: Chữa bài tập 56
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
-cho hs nghiên cứu hình vẽ.
HD: đặt = x.
Theo tính chất góc ngoài:
? sđ góc ABC = ..?
?sđ góc ADC = ?
 Mà =?
Vì sao?
 x = ?
Nhận xét?
GV nhận xét.
Gọi 1 hs lên bảng tìm sđ các góc cần tìm, dưới lớp làm ra vở
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nghiên cứu hình vẽ.
Theo dõi hướng dẫn của gv.
 = x + 400
= x + 200.
 = 1800 vì ABCD là tứ giác nội tiếp,
x = 600.
Nhận xét.
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra vở
Quan sát các bài làm trên bảng 
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 56 tr 89 sgk.
Tính các góc của tứ giác ABCD trong hình vẽ. ( ).
	Giải.
Đặt = x.
Ta có = 1800 ( vì ABCD là tứ giác nội tiếp). Mặt khác, theo tính chất góc ngoài của tam giác ta có:
400 + x ; 200 + x. 
400 + x + 200 + x = 1800 x = 600.
 = 400 + x =1000; = 200 + x = 800.
+) = 1800 – x = 1200, 
= 1800 - = 600.
HĐ 2: Chữa bài tập 59
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Cho hs nghiên cứu đề bài.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Hd hs lập sơ đồ phân tích.
AD = AP
?
?
..?
?
Gọi 2 hs lên bảng, mỗi hs làm 1 phần.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nghiên cứu đề bài.
1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-nhận xét.
Bổ sung.
Theo dõi, lập sỏ đồ phân tích.
AD = AP
ADP cân tại A
Góc D = góc P1
Góc P1 = góc B
Góc D = góc B.
2 hs lên bảng làm bài.
-hs dưới lớp làm ra vở
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 59 tr 60 sgk.
GT: ABCD là hình bình 
 hành, ABCP là tứ 
 giác nội tiếp.
KL: a) AP = AD
 b)ABCP là hình thang cân.
Chứng minh:
a) Ta có ( góc đối của HBH).
= 1800 ( vì ABCP là tứ giác nội tiếp) mà = 1800 ( hai góc kề bù) APD cân tại A AD = AP
b) Vì AB // CPABCP là hình thang (1) , mà (So le trong), ( c/m trên) (2).
Từ (1) và (2) ABCP là hình thang cân.
HĐ 3: Chữa bài tập 60
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Cho hs nghiên cứu đề bài.
Hd hs lập sơ đồ phân tích.
QR // ST
?
?
?
Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nghiên cứu đề bài.
Theo dõi, lập sơ đồ phân tích.
QR // ST
và 
1 hs lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 60 tr 90 SGK.
Cho hvẽ, chứng minh QR // ST.
Chứng minh.
Ta có = 1800 ( hai góc kề bù) mà = 1800 ( tính chất của tg nội tiếp) (1).
Chứng minh tương tự ta có (1) và (2) . 
Từ (1), (2), (3) 
QR // ST
4.Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Gv nêu lại các dạng toán trong tiết học.
GV chốt lại
HS phỏt biểu ý kiến cỏ nhõn
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
	-Xem lại các bài đã chữa.
	-Làm bài 40, 41 sbt.
Tiết 51
 Ngày soạn:18/3/2014
Ngày dạy:25/3/2014
Đ8. đường tròn ngoại tiếp
đường tròn nội tiếp
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Nắm được đn, khái niệm, tính chất của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác.
Nắm được nd định lí về đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.
2.Kĩ năng
Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học.
3.Thỏi độ
	- Ham hiểu biết, chăm chỉ
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học
2.Kiểm tra bài cũ
Các kl sau đứng hay sai?
Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các đk sau:
tổng hai góc BAD và góc BCD bằng 1800.
2. = 400.
3. = 1000.
4. = 900.
5. ABCD là hình chữ nhật.
6. ABCD là hình bình hành.
7. ABCD là hình thang cân.
8. ABCD là hình vuông.
3.Bài mới
HĐ 1: 1. Định nghĩa
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Cho hs quan sát hình vẽ trong sgk.
Nhận xét về vị trí hình vuông và (O;R)?
Nhận xét?
Nhận xét về vị trí hình vuông và (O;r)?
Nhận xét?
Qua hv, dự đoán k/n đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác?
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Gọi hs lần lượt lên bảng vẽ hình theo thứ tự đề bài.
Theo dõi hs dưới lớp.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Quan sát hình vẽ trên bảng phụ.
(O, R) ngoại tiếp hv ABCD.
(O, r) nội tiếp hv ABCD.
Nhận xét.	
-đường tròn ngoại tiếp là đường tròn đi qua tất cả các 
-Đường tròn nội tiếp là .
Nhận xét.
Bổ sung.
Theo dõi nd câu hỏi.
3 hs lần lượt lên bảng vẽ hình theo yêu cầu đề bài, mỗi hs làm 1 yêu cầu.
Dưới lớp vẽ vào vở.
Nhận xét.
Bổ sung.
1. Định nghĩa.
ĐN: đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của đa giác.
Đường tròn nội tiếp đa giác là đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác.
?.
-Vẽ (O; 2cm).
-Vẽ lục giác đều ABCDEF nội tiếp (O).
-Tâm O cách đều tất cả các cạnh của lục giác đều vì các cạnh này là các dây bằng nhau của (O).
-Vẽ đường tròn (O; r) nội tiếp lục giác đều.
HĐ 2: 2.Định lớ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Dựa vào các hình trên bảng, rút ra về số đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp đa giác đều? Hai đường tròn này như thế nào với nhau?
 đl.
Mỗi đa giác đều có 1 đường tròn ngoại tiếp, có 1 đường tròn nội tiếp và chúng đồng tâm. 
Nắm nd đl
2.Định lí.
Định lớ: SGK tr 91
HĐ 3: Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Cho HS đọc đầu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập
Nhận xột?
Chốt lại
HS đọc tỡm hiểu yờu cầu bài toỏn
Làm bài tập vào vở, 1 HS lờn bảng
Nhận xột
Hoàn thiện bài vào vở
Bài 62 tr 91 sgk.
HD hs vẽ hình và tính R, r theo a = 3cm.
- Vẽ ABC đều cạnh a = 3cm.
-Vẽ (O) ngoại tiếp ABC bằng cách xác định giao hai đường trung trực của AB và BC.
-Tính R bằng cách có AH = AB sin600 = 
 R = AO = 2AH/3 = .
-Vẽ (O; r) nội tiếp tam giác BAC.
-Tính r = OH = AH/3 = 
4.Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Trong giờ học này chỳng ta cần ghi nhớ những nội dung nào?
HS phỏt biểu định nghĩa, định lớ
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
	-Học thuộc lí thuyết.
	-Xem lại các bài đã chữa.
	-Làm bài 61, 64 tr 91, 92. 
Tiết 52
 Ngày soạn:20/3/2014
Ngày dạy:27/3/2014
Đ9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRềN, CUNG TRềN
LUYỆN TẬP	
I. Mục tiêu	
1.Kiến thức
Nắm được công thức tính độ dài đường tròn C = 2R hoặc C = d.
Biết cách tính độ dài cung tròn.
2.Kĩ năng
- Biết vận dụng các công thức để tính các đại lượng chưa biết trong các công thức và giải một vài bài toán thực tế.
3.Thỏi độ
	- Ham hiểu biết, chăm chỉ
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, tấm bìa hình tròn.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa, các tấm bìa hình tròn.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề	
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học 
2.Kiểm tra bài cũ
Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác? Đường tròn nội tiếp đa giác?
Chữa bài 64 tr 92 sgk
3.Bài mới
HĐ 1: 1. Công thức tính độ dài đường tròn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Nêu công thức tính chu vi đường tròn đã học ( lớp 5)?
Giới thiệu: 3,14 là giá trị gần đúng của số pi, kí hiệu là .
Gv hd hs làm ?1.
Tìm lại số :
Lấy một đường tròn bằng bìa cứng, đánh dấu điểm A trên đường tròn, đặt điểm A trùng với vạch số 0 của thước, lăn h.tròn một vòng, đến khi điểm A lại trùng với cạnh của thước thì ta đọc được độ dài đường tròn. Đo tiếp đường kính, rồi thực hiện phép chia ta được số .
Cho hs thảo luận theo nhóm thực hiện các thao tác, xác định số theo 3 lần, 3 đường tròn khác nhau.
Nhận xét?
GV nhận xét.
Cho hs làm bài 65 sgk.
Nêu công thức đã học ở Tiểu Học:
C = 3,14.d
Nắm khái niệm số “pi".
Theo dõi cách làm ?1.
Chuẩn bị mỗi nhóm 3 tấm bìa hình tròn có đường kính khác nhau.
Thảo luận theo nhóm để xác định số gần đúng của số .
Quan sát các bài làm trên bảng.
1. Công thức tính độ dài đường tròn.
C = 2R hoặc C = d 
+) C là chu vi đường tròn
+) R là bán kính đường tròn
+) d là đường kính của đường tròn.
Bài 65 tr 94 sgk.
R
10
5
3
1,5
3,18
4
d
20
10
6
3
6,37
8
C
62,8
31,4
18,84
9,42
20
25,12
HĐ 2: 2. Công thức tính độ dài cung tròn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Đường tròn có bán kính R thì có độ dài như thế nào?
Đường tròn ứng với cung bao nhiêu độ?
Vậy cung tròn 10 có độ dài bằng bao nhiêu?
Cung n0 có độ dài bằng bao nhiêu?
Nhận xét?
Cho hs làm bài 67 sgk.
 C = 2R.
ứng với 3600.
 l = = 
l = = 
Nhận xét.
Làm bài 67 sgk
2. Công thức tính độ dài cung tròn.
Độ dài cung tròn 10 là l = = 
Độ dài cung tròn n0 là:
	l = = 
Bài 67 tr 95 sgk.
R
10
40,8
21
n0
900
500
56,80
l
15,7
35,6
20,8
HĐ 3: 3. Tìm hiểu về số 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Cho hs tìm hiểu về số trong sgk
Tìm hiểu về số . Thông tin trong sgk
3. Tìm hiểu về số .
	Sgk
4.Củng cố toàn bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Nêu công thức tính độ dài đường tròn?
 Công thức tin hs độ dài cung tròn
Nờu cỏc cụng thức
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
	-Học thuộc lí thuyết.
	-Xem lại các bài đã chữa.
	-Làm bài 68, 70, 73, 74 tr 95, 96 sgk
Tiết 53
 Ngày soạn:25/3/2014
Ngày dạy:01/4/2014
Đ10.diện tích hình tròn, hình quạt tròn
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
Nhớ được công thức tính diện tích hình tròn.
Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
2.Kĩ năng
Biết vận dụng các công thức vào giải một vài bài toán thực tế.
3.Thỏi độ
	- Ham hiểu biết, chăm chỉ
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, tấm bìa hình tròn.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa, các tấm bìa hình tròn.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: trỡnh diễn, thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề 
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học
2.Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 76 tr 96 sgk.
3.Bài mới
HĐ 1: 1. Công thức tính diện tích hình tròn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Gv giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn.
Gọi 1 hs tính diện tích hình tròn khi R = 3 cm.
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng làm bài 77, dưới lớp làm ra giấy trong.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Nắm công thức tính diện tích hình tròn.
1 hs tính: S = R2 =  
Nhận xét, bổ sung nếu cần.
1 hs lên bảng làm bài 77, dưới lớp làm ra giấy trong.
Nhận xét.
Bổ sung.
1. Công thức tính diện tích hình tròn.
S = R2.
áp dụng tính S khi R = 3 cm.
Ta có S = .32 3,14.9 = 28,26 cm2
Bài 77 tr 98 sgk.
Ta có d = AB = 4cm
 R = 2cm S = R2 
 3,14.22 = 12,56 cm2
HĐ 2: 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
Nếu chia hình tròn thành 360 phần bằng nhau thì mỗi phần có diện tích là bao nhiêu? Mỗi phần ứng với bao nhiêu độ?
 Diện tích hình quạt 10? Diện tích hình quạt n0?
Nhận xét?	
Gọi 1 hs lên bảng làm bài 79, cho hs dưới lớp làm ra giấy trong.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
 thì mỗi phần có diện tích là , mnỗi phần ứng với 10.
Vậy diện tích hình quạt tròn là 
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát các bài làm, rút ra nhận xét.
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn.
Hình quạt tròn AOB tâm O, bán kính R, cung n0.
 hay 
Với R là bán kính hình tròn, n là sđ độ của cung tròn, l là độ dài cung tròn.
Bài 79 sgk tr 98.
Sq = ? khi R = 6cm, n0 = 360.
Ta có ==3,611,3 cm.
4.Củng cố toàn bài
H

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hình 9.doc