Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 9: Axit nitric và muối nitrat (tiếp)

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

 1. Kiến thức

Biết được:

- Cách điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp (từ amoniac).

- Phản ứng đặc trưng của ion NO3- với Cu trong môi trường axit.

- Cách nhận biết ion NO3 – bằng phương pháp hóa học. Chu trình của nitơ trong tự nhiên.

 2. Kĩ năng

- Quan sát thí nghiệm, rút ra được nhận xét về tính chất của muối nitrat.

- Viết được các PTHH dạng phân tử và ion thu gọn minh hoạ cho tính chất hoá học.

- Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp; nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng .

 3. Trọng tâm

- Muối nitrat đều dẽ tan trong nước và là chất điện li mạnh, kém bền với nhiệt và bị phân hủy bởi nhiệt tạo ra khí O2. Phản ứng đặc trưng của ion NO với Cu trong môi trường axit dùng để nhận biết ion nitrat.

 

doc 3 trang Người đăng trung218 Lượt xem 2204Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 9: Axit nitric và muối nitrat (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 15 	 Bài 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT(tt)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 
 1. Kiến thức
Biết được: 
- Cách điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp (từ amoniac).
- Phản ứng đặc trưng của ion NO3- với Cu trong môi trường axit. 
- Cách nhận biết ion NO3 – bằng phương pháp hóa học. Chu trình của nitơ trong tự nhiên.
 2. Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, rút ra được nhận xét về tính chất của muối nitrat.
- Viết được các PTHH dạng phân tử và ion thu gọn minh hoạ cho tính chất hoá học.
- Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp; nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng .
 3. Trọng tâm
- Muối nitrat đều dẽ tan trong nước và là chất điện li mạnh, kém bền với nhiệt và bị phân hủy bởi nhiệt tạo ra khí O2.. Phản ứng đặc trưng của ion NO với Cu trong môi trường axit dùng để nhận biết ion nitrat.
II. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên: Làm thí nghiệm
Tính tan: 2 ống nghiệm đựng KNO3, NH4NO3
Tính chất của muối: 2 ống nghiệm đựng KNO3, dd H2SO4 đ.
Tính chất bị nhiệt phân hủy: đèn cồn, giá ống nghiệm, ống nghiệm đựng KNO3 rắn, mẫu than mềm
Nhận biết: mảnh Cu, H2SO4 loãng.
2. Học sinh: 
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY 
 - PP đàm thoại, thuyết trình, hợp tác nhóm nhỏ.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1: (6 p) Ổn định lớp: Trật tự, Sĩ số lớp
- Kiểm tra bài cũ: Hoàn thành các PTHH sau:
1) Cu + 4HNO3 đ ® Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
2) 3Cu + 8HNO3loãng ® 3Cu(NO3)2 +2NO + 4H2O
3) Fe + 6HNO3 đặc, nóng ® Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
4)8Al + 30HNO3 loãng ®8Al(NO3)3 + 3N2O +15H2O
5) FeO + 4HNO3 đ ® Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
Hoạt động 2 Điều chế HNO3 (7 p)
- Gv: Người xưa có câu tục ngữ “ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ / Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên” như vậy để biết và hiểu được câu tục ngữ này thì hôm nay các em vào bài hôm nay.
- Gv: cho Hs xem hình vẽ SGK
- Hs nêu phương pháp điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm .
-Gv: Dùng dd NaNO3, H2SO4 l có được k? Tại sao?
- Hs cho biết trong CN điều chế HNO3 bằng PP nào? Có mấy giai đoạn?
-GV tóm tắt các giai đoạn bằng sơ đồ:
NH3 → NO → NO2 → HNO3
V. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm:
NaNO3(r) + H2SO4 (đ) t˚ HNO3↑ + NaHSO4
2. Trong công nghiệp: PP hiện đại sản xuất axit HNO3 từ NH3 gồm 3 giai đoạn:
a. Oxi hóa khí NH3 bằng oxi không khí ® NO
b. Oxi hóa NO ® NO2 bằng oxi không khí
 2NO + O2 ® 2NO2
c. 4NO2 + O2 + 2H2O ® 4HNO3
Hoạt động 3 Tính chất muối nitrat (17p)
- Hs cho ví dụ và nêu khái niệm muối nitrat.
- Hs: muối của axit nitric gọi là muối nitrat. Ví dụ: NaNO3, Cu(NO3)2, NH4NO3 
- GV làm tn: hoà tan các muối nitrat vào nước .
- Hs: Quan sát, nêu nhận xét về tính tan của muối nitrat. 
- Hs lên bảng hoàn thành phương trình điện li của các chất sau: NH4NO3; NaNO3.
- Gv: bổ sung: Một số muối nitrat dễ bị chảy rửa như 
NH4NO3; NaNO3 nên bảo quản cẩn thận.
- Gv: làm thí nghiệm biểu diễn nhiệt phân muối nitrat sau đó cho than nóng đỏ vào ?
- Hs: than bùng cháy, hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ dễ bắt cháy.
- Hs quan sát và rút ra quy luật chung sự nhiệt phân muối nitrat.
- Gv: hướng dẫn Hs viết một số pt nhiệt phân muối nitrat. 
B. MUỐI NITRAT 
* Vd: NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2, NH4NO3...
* Định nghĩa: Muối nitrat là muối của axit nitric
I. Tính chất của muối nitrat
1. Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh. Trong dd loãng phân li hoàn toàn thành các ion.
- Vd: NH4NO3 → , 
- Ion NO3- không màu.
2. Phản ứng nhiệt phân:
Các muối nitrát dễ bị phân hủy khi đun nóng và giải phóng oxi.
 Ví dụ 1: 2KNO3 2KNO2 + O2# 
Ví dụ 2: 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2#
 Ví dụ 3: 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2#
Hoạt động 4: Tìm hiểu ứng dụng (4 p)
- Hs cho biết muối nitrat có những ứng dụng gì?
- Gv chú ý cho Hs PƯĐC thuốc nổ đen.
II. Ứng dụng
- Làm phân đạm bón cây trong nông nghiệp.
- Chế thuốc nổ đen (có khói) 75% KNO3;10%S; 15%C: 
- PƯĐC: 2KNO3 + S + 3C → K2S + N2↑ + 3CO2
Hoạt động 6: Cũng cố. (10 p)
1.Bài 5/SGK/45
- Hs: Nắm được tính chất hóa học cơ bản của HNO3, muối nitrat.
- Gv: Có thể nhắc lại cho HS PT 6,7.
2. (bài18/đc) Nhiệt phân hoàn toàn 27.3g hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 6.72 lít (đktc).
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X.
- Hs: viết được 2 PTHH nhiệt phân muối nitrat tạo thành các sản phẩm khác nhau và khí NO2 và O2
Gọi x, y lần lượt là số mol của NaNO3, Cu(NO3)2
Lập hệ PT theo số mol của hỗn hợp 2 khí và khối lượng 2 muối.
Tìm % mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
- 2hs: làm 2 bài tập, hs còn lại làm vào vở
-Hs nhận xét, gv đánh giá cho điểm hs
1.Bài 5/SGK/45
1) 4NO2 + O2 + 2H2O→4HNO3
2) Cu + 4HNO3 đ ® Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3) Cu(NO3)2 + 2NaOH®Cu(OH)2 + 2NaNO3
4) Cu(OH)2 + 2HNO3 ® Cu(NO3)2 + 2H2O
5) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
6) CuO + COCu + CO2
7) Cu + Cl2 ® CuCl2
2. (bài18/đc)
n hh khí =0,3 (mol)
Gọi x, y lần lượt là số mol của NaNO3, Cu(NO3)2
2NaNO3 2NaNO2 + O2
 x	 x/2
2Cu(NO3)22CuO+ 4NO2 + O2
y	2y	y/2
 x/2 + y/2 + 2y =0,3 x=0,1 
 85x + 188y =27,3 y=0,1
%m NaNO3 =0,1.85.100/27,3 =31,13 (%)
%m Cu(NO3)2 = 68,87 (%)
Hoạt động 7: Dặn dò (1 p)
- BTVN: 9,10,11,12,13,14 đề cương. 
+ Chuẩn bị : bài Phốt pho. BTVN
1. Vị trí, cấu hình e của P
2. Tính chất hóa học cơ bản của P. Viết PTHH chứng minh
RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_9_Axit_nitric_va_muoi_nitrat.doc