1- Nhiệt phân muối Nitrat
Qui luật phản ứng chung :
Muối Nitrat Sản phẩm X + O2
-Nếu KL tan thì sản phẩm X là : Muối Nitrit ( mang gốc - NO2)
2NaNO3 2NaNO2 + O2
-Nếu KL từ Mg Cu : Sản phẩm X là: Oxit kim loại + NO2
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
-Nếu KL sau Cu : Sản phẩm X là : Kim loại + NO2
2AgNO3 2Ag + 2NO2 + 2O2
2-Nhiệt phân muối Cacbonat ( Chỉ có muối không tan mới bị nhiệt phân huỷ )
Muối Cacbonat Sản phẩm Y + CO2
-Kim loại từ Cu về trước, thì sản phẩm Y là : Oxit kim loại
CuCO3 CuO + CO2
-Kim loại sau Cu, thì sản phẩm Y là: Kim loại + O2
Ag2CO3 2Ag + O2 + CO2
PHẢN ỨNG NHIỆT PHÂN MUỐI ( Sản phẩm phụ thuộc vào độ hoạt động hoá học của kim loại tạo muối ) 1- Nhiệt phân muối Nitrat Qui luật phản ứng chung : Muối Nitrat Sản phẩm X + O2 -Nếu KL tan thì sản phẩm X là : Muối Nitrit ( mang gốc - NO2) 2NaNO3 2NaNO2 + O2 -Nếu KL từ Mg ® Cu : Sản phẩm X là: Oxit kim loại + NO2 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 -Nếu KL sau Cu : Sản phẩm X là : Kim loại + NO2 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + 2O2 2-Nhiệt phân muối Cacbonat ( Chỉ có muối không tan mới bị nhiệt phân huỷ ) Muối Cacbonat Sản phẩm Y + CO2 -Kim loại từ Cu về trước, thì sản phẩm Y là : Oxit kim loại CuCO3 CuO + CO2 -Kim loại sau Cu, thì sản phẩm Y là: Kim loại + O2 Ag2CO3 2Ag + O2 + CO2 3- Nhiệt phân muối Hiđrocacbonat Hiđrocacbonat Cacbonat trung hòa + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O 4- Nhiệt phân muối sunfat ( trừ muối Sunfat của K, Na, Ba bền với nhiệt ) Muối sunfat sản phẩm Z + O2 + SO2 * Từ Mg ® Cu thì sản phẩm Z là: Oxit kim loại 4FeSO4 2Fe2O3 + 4SO2 + O2 * Sau Cu thì sản phẩm Z là : Kim Loại Ag2SO4 2Ag + SO2 + O2 5- Các muối của nguyên tố hoá trị rất cao khi nhiệt phân đều cho khí O2 2KClO3 2KCl + 3O2 6- Nhiệt phân muối Amôni : * Amoni của gốc axit dễ bay hơi (- Cl, = CO3 ) : sản phẩm là Axit tạo muối + NH3 Ví dụ : NH4Cl NH3 + HCl (NH4)2CO3 2NH3 + H2O + CO2 * Amôni của axit có tính oxi hoá mạnh : NH3 chuyển hoá thành N2O hoặc N2 tuỳ thuộc nhiệt độ Ví dụ : NH4NO3 N2O + 2H2O 2NH4NO3 2N2 + O2 + 2H2O ------------------------------------- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI AXIT Ngoài tính chất chung của muối, các muối axit còn có những tính chất sau đây: 1- Tác dụng với kiềm : Muối axit + Kiềm ® Muối trung hoà + Nước VD: NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O Ca(HCO3)2 + 2NaOH ® Na2CO3 + CaCO3 ¯ + 2H2O 2- Muối axit của axit mạnh thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của axit tương ứng. 2NaHSO4 + Na2CO3 ® 2Na2SO4 + H2O + CO2 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 ® BaSO4¯ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O * Trong phản ứng trên, các muối NaHSO4 và KHSO4 tác dụng với vai trò như H2SO4. ----------------------------------------- PHẢN ỨNG ĐIỆN PHÂN MUỐI 1) Điện phân nóng chảy: Thường dùng muối clorua của các kim loại mạnh , oxit kim loại (mạnh), hoặc các bazơ (bền với nhiệt). -Tổng quát: 2RClx 2R + xCl2 Ví dụ: 2NaCl 2Na + Cl2 -Có thể đpnc oxit của nhôm: 2Al2O3 4Al + 3O2 2) Điện phân dung dịch a) Đối với muối của kim loại tan : * điện phân dd muối Halogenua ( gốc : – Cl , – Br ) có màng ngăn Ví dụ : 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 * Nếu không có màng ngăn cách điện cực dương thì Cl2 tác dụng với NaOH tạo dd JaVen Ví dụ : 2NaCl + H2O NaCl + NaClO + H2 ( dung dịch Javen ) b) Đối với các kim loại TB và yếu : khi điện phân dung dịch thì cho ra kim loại * Nếu muối chứa gốc halogenua (– Cl , – Br ) : Sản phẩm là: KL + Phi kim Ví dụ : CuCl2 Cu + Cl2 ( nước không tham gia điện phân ) * Nếu muối chứa gốc có oxi: : Sản phẩm thường là: kim loại + axit + O2 2Cu(NO3)2 + 2H2O 2Cu + O2 + 4HNO3 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2 --------------------------------------------- KIM LOẠI I- DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI * (1) Các kim loại mạnh * (2) Các kim loại hoạt động ( trong đó : từ Zn đến Pb là kim loại trung bình ) * (3) Các kim loại yếu II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1) Tác dụng với nước ( ở nhiệt độ thường) * Kim loại ( K ® Na) + H2O ® dung dịch bazơ + H2 Ví dụ : Ca + 2H2O ® Ca(OH)2 + H2 2) Tác dụng với axit * Kim loại hoạt động + dd axit (HCl,H2SO4 loãng) ® muối + H2 Ví dụ : 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2 * Kim loại khi tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc thường không giải phóng khí H2 Ví dụ : Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O * Al,Fe,Cr : Không tác dụng với HNO3 đặc, H2SO4 đặc ở nhiệt độ thường: 3) Tác dụng với muối : * Kim loại (KT) + Muối ® Muối mới + Kim loại mới Ví dụ : Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag ¯ 4) Tác dụng với phi kim ở nhiệt độ cao: a) Với O2 ® oxit bazơ Ví dụ: 3Fe + 2O2 Fe3O4 ( Ag,Au,Pt không Pư ) b) Với phi kim khác ( Cl2,S ) ® muối Ví dụ: 2Al + 3S Al2S3 5) Tác dụng với kiềm : * Kim loại lưỡng tính ( Al,Zn,Cr) + dd bazơ ® muối + H2 Ví dụ: 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2 III- PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ TRỰC TIẾP. 1) Nhiệt luyện kim * Đối với các kim loại trung bình và yếu : Khử các oxit kim loại bằng H2,C,CO, Al Ví dụ: CuO + H2 Cu + H2O * Đối với các kim loại mạnh: điện phân nóng chảy muối clorua Ví dụ: 2NaCl 2Na + Cl2 2) Thuỷ luyện kim: điều chế các kim loại không tan trong nước * Kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối Ví dụ: Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu ¯ * Điện phân dd muối của kim loại trung bình và yếu: Ví dụ: FeCl2 Fe + Cl2 3) Điện phân oxit kim loại mạnh : Ví dụ: 2Al2O3 4Al + 3O2 4) Nhiệt phân muối của kim loại yếu hơn Cu: Ví dụ: 2AgNO3 2Ag + O2 + 2NO2 ----------------------------------------------------- MỘT SỐ PHẢN ỨNG NÂNG CAO I- Phản ứng đốt cháy: Khi đốt một hợp chất trong không khí thì các nguyên tố chuyển sang dạng oxit ( trừ N,Ag,Au,Pt ) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O ( đủ oxi, cháy hoàn toàn ) 2H2S + O2 2S + 2H2O ( thiếu oxi, cháy không hoàn toàn ) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O II- Phản ứng sản xuất một số phân bón -Sản xuất Urê: 2NH3 + CO2 CO(NH2)2 + H2O -Sản xuất Amoni nitrat : Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 ® 2NH4NO3 + CaCO3 ¯ -Điều chế Supe photphat đơn : hỗn hợp Ca(H2PO4)2 + CaSO4 2H2SO4 + Ca3 (PO4)2 ® 3CaSO4 + 2H3PO4 Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đặc ® Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 -Điều chế Supe Photphat kép : 4 H3PO4 + Ca3 (PO4)2 ® 3Ca(H2PO4)2 - Sản xuất muối amoni : Khí amoniac + Axit ® Muối amôni III- Các phản ứng quan trọng khác 1) 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 2) Fe + H2O FeO + H2 3) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 4) (*) phản ứng số 4 giải thích được vì sao không dùng CO2 để chữa cháy trong các đám cháy Mg 2Mg + CO2 2MgO + C Mg + H2O ( hơi) MgO + H2 5) 2NaOH 2Na + 2H2O + O2 6) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O ® 2Al(OH)3 ¯ + 6NaCl + 3CO2 7) NaAlO2 + CO2 + H2O ® Al(OH)3 ¯ + NaHCO3 8) Al2S3 + 6H2O ® 2Al(OH)3 ¯ + 3H2S ( phản ứng thuỷ phân ) 9) Al4C3 + 12H2O ® 4Al(OH)3 ¯ + 3CH4 10) SO2 + H2S ® S ¯ + H2O 11) SO2 + Br2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4 ( tương tự cho khí Cl2) 12) 8NH3 + 3Br2 ® 6NH4Br + N2 ( tương tự cho Cl2) 13) 4HNO3 4NO2 + 2H2O + O2 14) CaOCl2 + 2HCl ® CaCl2 + Cl2 + H2O ( clorua vôi) 15) NaCl (r) + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl 16) 2KNO3 + 3C + S K2S + N2 + 3CO2 + Q ( Pư của thuốc nổ đen) 17) Các PK kém hoạt động : H2, N2 , C chỉ tác dụng được với kim loại mạnh ở nhiệt độ rất cao: Ví dụ : 4Al + 3C Al4C3 Ca + 2C CaC2 ( Canxi cacbua – thành phần chính của đất đèn ) 2Na + H2 2NaH ( Natri hiđrua ) 18) NaH ( Natri hiđrua) , Na2O2 ( Natri peoxit ) tác dụng được với nước: NaH + H2O ® NaOH + H2 ( xem NaH Û Na dư hiđrô ) 2Na2O2 + 2H2O ® 4NaOH + O2 ( xem Na2O2 Û Na2O dư Oxi ) 19) 2AgCl 2Ag + Cl2 20) Điều chế Cl2: 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5 Cl2 + 8H2O MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O 21) Mg(AlO2)2 + 2NaOH ® Mg(OH)2 ¯ + 2NaAlO2 22) NaClO + CO2 + H2O ® NaHCO3 + HClO 2CaOCl2 + 2CO2 + H2O ® 2CaCO3 + Cl2O + 2HCl - HClO và Cl2O đều dễ bị phân huỷ thánh oxi nguyên tử, nên có tính tẩy màu. 23) 3Na2O2 + 2H3PO4 ® 2Na3PO4 + 3H2O + 3/2 O2 ( nếu dư axit) 3Na2O2 + H3PO4 ® Na3PO4 + 3NaOH + 3/2 O2 (nếu thiếu axit 24) Cu + 4NaNO3 + H2SO4 đặc ® Cu(NO3)2 + 2Na2SO4 + 2NO2 + 2H2O 25) Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2 26) NH4Cl + Na2CO3 ® NaCl + H2O + CO2 + NH3 ( xem NH4Cl Û HCl.NH3 ) 27) FeS2 + 2HCl ® FeCl2 + H2S + S ¯ ( xem FeS2 Û FeS dư S )
Tài liệu đính kèm: