I - Mục đích, yêu cầu.
1.Kiến thức
- Biết được các kiểu dữ liệu có thể tính toán trên Excel.
- Phân biệt được các kiểu dữ liệu trên trang tính.
2.Kỹ năng
- Thành thạo các thao tác di chuyển và chọn các đối tượng trên trang tính
II - Phương pháp và chuẩn bị.
- Phương pháp: Làm việc trên máy, kết hợp với nội dung SGK.
- Chuẩn bị:
+ GV: Giáo án, SGK, SGV, phòng máy tính thực hành.
+ HS: SGK, vở ghi chép.
III - Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, kiểm tra vệ sinh, kiểm tra thiết bị.
2. Bài giảng:
Ngày dạy :././.tại lớp:11A1 Ngày dạy :././.tại lớp:11A2 Ngày dạy :././.tại lớp:11A3 Ngày dạy :././.tại lớp:11A4 Ngày dạy :././.tại lớp:11A5 Ngày dạy :././.tại lớp:11A6 Tiết: 51, 52 Bài 18. DỮ LIậ́U TRấN BẢNG TÍNH I - Mục đích, yêu cầu. 1.Kiến thức - Biết được các kiểu dữ liệu có thể tính toán trên Excel. - Phân biệt được các kiểu dữ liệu trên trang tính. 2.Kỹ năng - Thành thạo các thao tác di chuyển và chọn các đối tượng trên trang tính II - Phương pháp và chuẩn bị. - Phương pháp: Làm việc trên máy, kết hợp với nội dung SGK. - Chuẩn bị: + GV: Giáo án, SGK, SGV, phòng máy tính thực hành. + HS: SGK, vở ghi chép. III - Tiến trình lên lớp. ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, kiểm tra vệ sinh, kiểm tra thiết bị. Bài giảng: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút) 1/ Tính năng chung của bảng tính excel? 2/ Khởi động và thoát khỏi excel? 3.Giảng bài mới: Hoạt động 2: Tìm hiểu các kiểu dữ liệu trên trang tính.(25 ph) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung giới thiệu các kiểu dữ liệu. gồm có những số nào? Cho ví dụ về số. Ngầm định số căn lế nào? Cách biểu diễn số dưới dạng lũy thừa. Gồm những dạng kí tự nào? Cho ví dụ? Các phép toán nào? Ngầm định căn lế nào? Để gõ số 0 ở dầu chuỗi số điện thoại ta làm sao? Dữ liệu thời gian gồm có những loại nào? Ngầm định số căn lề nào? Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Ghi nhận. Trả lời câu hỏi. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Ghi nhận. Trả lời câu hỏi. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Ghi nhận. Trả lời câu hỏi. I. Các kiểu dữ liệu trên bảng tính: - Mỗi ô tính có thể chứa dữ liệu hoặc công thức. 1/ Dữ liệu số: - Dữ liệu số gồm các số: 0 ..9, số dương, số âm, phần trăm. - Ví dụ: ±38, 20 %, 10. - Dữ liệu số ngầm định căn lế phải. - Số lũy thưa: 2E+6 = 2.106. - Dấu #### khi thiếu độ rộng cột. * Lưu ý: Khi gõ dâu , và dấu . khi phân cách hàng nghìn và phân thập phân. 2/ Dữ liệu kí tự: - Gồm dãy chữ cái, số, các kí hiệu. - Ví dụ: - Phép toán: so sánh và phép ghép. - Ngầm định: căn lề trái. - * Lưu ý: Dấu nháy đơn ‘ ở phía trước dữ liệu kí tự. 3/ Dữ liệu thời gian: - Dữ liệu số dặc biệt gồm ngày tháng và giờ phút giây. - 1/1/1900 được định nghĩa bằng con số 1. - ngầm định căn lề phải. - Dùng dấu / hoặc - để ngăn cách ngày/tháng/năm. Hoạt động 3: Di chuyển trên tráng tính;(5 ph) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Trình bày và thực hiện mẫu. Quan sát và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Ghi chép. II. Di chuyển trên trang tính: - Ô kích hoạt. - Thay đổi ô kích hoạt. - Cách: Dùng chuột kết hợp thanh cuốn. - Dùng các phím mũi tên. - Phím Home, End. Ctrl – Home, ctrl – End. - Gõ địa chỉ vào hộp tên và kết thúc bằng Enter. Hoạt động 4: Chọn các đối tượng.( 5ph) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Thực hiện và hướng dẫn học sinh Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Ghi nhận. Trả lời câu hỏi. III. Chọn các đối tượng trên trang tính: - Chọn ô. - Chọn hàng. - Chọn cột. - Chọn khối. - Chọn trang tính. Hoạt động 4: Thực hành .(80) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gọi học sinh đọc. Giáo viên hướng dân. Vừa quan sát vừa hướng dẫn trực tiếp Chia nhóm thực hành. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Thực hành. IV. Thực hành: Bài 1/ a) Ô vuông. b) Nháy tên cột. c) Enter. Bài 2/ - Nhập dữ liệu. - Bài 3/ Chọn các đối tượng. Bài 4. Nhập dữ liệu và lưu với tên sodiem. Bài 5/ Tạo trang tính và lưu với tên Dathuc để sử dụng bài sau Hoạt động 5: Củng cố và nhận xét.(5) - Nôi quy. - Khả năng thực hiện. - Khả năng nhận biết dữ liệu. - Khả năng chọn ô và lưu bảng tính. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà: - Lập công thức. - Sử dụng công thức. - Sử dụng địa chỉ ô và khối. - Nhập địa chỉ vào công thức. - Chuẩn bị 6 bài thực hành. * Rút kinh nghiệm: RúT KINH NGHIệM:
Tài liệu đính kèm: