I/ MỤC TIÊU ĐÍCH YÊU CẦU BÀI KIỂM TRA.
1/ Kiến thức:
Kiểm tra kiến thức các em qua các bài học trọng tâm như bài 3, bài 4, bài 6, bài 10, bài 11, 13, 16, 18, 21.
GVqua bài kiểm tra nắm được khả năng lực học của HS từ đó đánh giá xếp loại học lực cho HS ở HKI đồng thời có biện pháp giảng dạy tốt hơn ở HKII.
2/ Tư tưởng:
Có thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực trong làm bài để hiểu rõ thực lực của bản thân.Thực hiện nghiệm qui chế thi cử thể hiện tính công bằng.
3/ Kĩ năng:
Hình thành tư duy lôgic, khả năng phán đoán.cách trình bày của HS
II/ CHUẨN BỊ.
GV: Thông báo thời gian kiểm tra, biên soạn đề cương cho HS ôn tập.
HS: Tự ôn tập các bài 3, 4, 6, 10, 11, 13, 16, 18, 21.
Ngày soạn : 15 / 12/ 2013. Ngày dạy: TUẤN 19 TIẾT 35– LS8 KIỂM TRA HỌC KÌ I. I/ MỤC TIÊU ĐÍCH YÊU CẦU BÀI KIỂM TRA. 1/ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức các em qua các bài học trọng tâm như bài 3, bài 4, bài 6, bài 10, bài 11, 13, 16, 18, 21. GVqua bài kiểm tra nắm được khả năng lực học của HS từ đó đánh giá xếp loại học lực cho HS ở HKI đồng thời có biện pháp giảng dạy tốt hơn ở HKII. 2/ Tư tưởng: Có thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực trong làm bài để hiểu rõ thực lực của bản thân.Thực hiện nghiệm qui chế thi cử thể hiện tính công bằng. 3/ Kĩ năng: Hình thành tư duy lôgic, khả năng phán đoán.cách trình bày của HS II/ CHUẨN BỊ. GV: Thông báo thời gian kiểm tra, biên soạn đề cương cho HS ôn tập. HS: Tự ôn tập các bài 3, 4, 6, 10, 11, 13, 16, 18, 21. III/ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA. 1/ Biên soạn ma trận đề. Nội dung kiểm tra (chương hoặc phần ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN c/đ TL c/đ Bài 5: Công xã Pari Nhận biết sự kiện Câu/ điểm/ % 2/0,25/ 0,5% 2/0,25/ 0,5% Bài 9: Ấn độ thế kỉ XVIII – đầu TK XIX. Nhận biết sự kiện So sánh về 2 đảng phái Câu/ điểm/ % 2/0,25/ 0,5% 1/1/ 10% 2/0,25/ 0,5% 1/1/ 10% Bài 12: Nhật Bản giữa thế kỉ XIX Nhận biết sự kiện Cải cách minh trị. Câu/ điểm/ % 1/0,25/ 2,5% 1/3/ 30% 1/0,25/ 2,5% 1/3/ 30% Bài 17: Châu Âu giữa 2 cuộc CTTG. Nhận biết sự Câu/ điểm/ % 2/0,25/ 0,5% 2/0,25/ 0,5% Bài 19: Nhật Bản giữa hai cuộc CTTG. Nhận biết sự kiện Tình hình sau cttg2 Câu/ điểm/ % 1/0,25/ 2,5% 1/3/30% 1/0,25/ 2,5% 1/3/ 30% Tổng 8/ 2/ 20% 1/3/ 30 % 8/ 2/ 20% 3/ 8/ 80% 2/Biên soạn đề .(PGD phát đề đính kèm) 3/ Biên soạn đáp án. (PGD phát đề để, và đáp án đính kèm) 3.1/ Phần Trắc nghiệm 3.2/ Tự luận IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA. 1/ Tổng kết điểm bài kiểm tra. Lớp/ điểm 9-10 8,75- 7 6,75- 5 4,75- 3,5 Dưới 3,5 TSHS/ lớp 8A 2 19 10 3 7 41 8B 0 6 13 8 9 36 Tổng 2 25 23 11 16 77 2/ Nhận xét. a/ Ưu điểm: - 80 % làm khá tốt phần trắc nghiệm, 70 % làm tốt phần tự luận. - Trình bày ngắn gọn đúng trọng tâm câu hỏi b/ Khuyết điểm: Một số HS trình bày khả ẩu thả, diễn giải sai nội dung, còn một số em lạc nội dung câu 1. V/ RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT KIỂM TRA. Phần kí duyệt. Nhận xét
Tài liệu đính kèm: