Giáo án môn Sinh học 6 - Ôn tập

1--Cá chép cái đẻ rất nhiều trứng

A. Để tạo nhiều cá con B. Vì thụ tinh ngoài

C. Vì thường xuyên bị các cá lớn ăn mất trứng D. Vì các trúng thường bị hỏng.

2-Dạng hệ thần kinh của châu chấu là:

A. Dạng lưới B. Tế bào rải rác C. Dạng chuỗi hạch D. Cả A, B và C

3--Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:

A. Chân hàm B. Chân bơi C. Chân ngực D. Tấm lái

4-- Bóng hơi cá chép có chức năng:

A. Giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng. C. Giúp cá rẽ phải , trái.

B. Giúp cá bơi không bị nghiêng ngã. D. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.

5--Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ?

A. Giun dẹp B. Giun tròn C. Giun đốt D. Cả A, B và C

6. Giun đũa kí sinh ở:

 A. Ruột già người B. Ruột non người C. Cơ bắp trâu, bò D. Tá tràng người

 7- Phần phụ của Tôm sông có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng là:

 A. Các chân hàm. B. Các chân ngực. C. Các chân bụng. D. Tấm lái.

8-- Tập tính sinh sản của cá chép như thế nào

A. Cá cái trong mùa sinh sản, đẻ trứng nhiều khoảng 10-20 vạn trứng vào cây cỏ thủy sinh

B. Cá chép đực bơi sau tưới tinh dịch chưa tinh trùng thụ tinh cho trứng

C. Trứng thụ tinh phát triển thành phôi

D. Cả A, B và C

 

doc 2 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 781Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 6 - Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1--Cá chép cái đẻ rất nhiều trứng
A. Để tạo nhiều cá con B. Vì thụ tinh ngoài 
C. Vì thường xuyên bị các cá lớn ăn mất trứng D. Vì các trúng thường bị hỏng.
2-Dạng hệ thần kinh của châu chấu là:
A. Dạng lưới B. Tế bào rải rác C. Dạng chuỗi hạch D. Cả A, B và C
3--Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:
A. Chân hàm B. Chân bơi C. Chân ngực D. Tấm lái
4-- Bóng hơi cá chép có chức năng:
A. Giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.	C. Giúp cá rẽ phải , trái.	
B. Giúp cá bơi không bị nghiêng ngã. D. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.
5--Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ?
A. Giun dẹp B. Giun tròn C. Giun đốt D. Cả A, B và C
6. Giun đũa kí sinh ở:
 A. Ruột già người B. Ruột non người C. Cơ bắp trâu, bò D. Tá tràng người
 7- Phần phụ của Tôm sông có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng là:
 A. Các chân hàm. B. Các chân ngực. C. Các chân bụng. D. Tấm lái.
8-- Tập tính sinh sản của cá chép như thế nào
A. Cá cái trong mùa sinh sản, đẻ trứng nhiều khoảng 10-20 vạn trứng vào cây cỏ thủy sinh
B. Cá chép đực bơi sau tưới tinh dịch chưa tinh trùng thụ tinh cho trứng
C. Trứng thụ tinh phát triển thành phôi 
D. Cả A, B và C
9-Vây lưng và vây hậu môn cá chép có vai trò
A. Giữ thăng bằng cho cá B. Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc xuống dưới
C. Giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả D. Làm cá tiến lên phái trước khi bơi
10--Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng 
A. Do tác dụng của ánh sáng B. Do cấu trúc của lớp xà cừ
C. Khúc xạ tia ánh sáng D. Cả A, B và C
11-Các lớp cá gồm
A. Lớp cá sụn và lớp cá xương B. Lớp cá sụn và lớp cá chép
C. Lớp cá xương và lớp cá chép D. Lớp cá sụn, lớp cá xương và lớp cá chép
12--Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là 
A. Mực B. Trai sông
C. Ốc bươu D. Bạch tuộc
13-Giun đũa loại các chất thải qua
A. Huyệt B. Miệng C. Bề mặt da D. Hậu môn
14-Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp
A. Da B. Vỏ đá vôi C. Cuticun D. Vỏ kitin
15-Hệ tuần hoàn cá chép là hệ tuần hoàn 
A. Hở với tim hai ngăn, hai vòng tuần hoàn B. Kín với tim hai ngăn, một vòng toàn hoàn
C. Kín với tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn D. Hở với tim ba ngăn, một vòng tuần hoàn
16--Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Kí sinh D. Cộng sinh
17--Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc C. Có miệng to và khoang ruột rộng
18--Giun đất di chuyển nhờ
A. Lông bơi B. Vòng tơ
C. Chun giãn cơ thể D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ.
19-Trùng biến hình sinh sản bằng cách
A. Phân đôi B. Phân ba
C. Phân bốn D. Phân nhiều
20-- Châu chấu di chuyển bằng cách nào? 
A. Nhảy.	 B. Bay	

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 17 Mot so giun dot khac va dac diem chung cua nganh Giun dot_12234507.doc