Giáo án môn Số học 6 - Tiết 109: Ôn tập chương III

I/ MỤC TIÊU:

* Kiến thức:

 HS biết: củng cố khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số, quy tắc so sánh phân số, các phép tính và tính chất của nó trên phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.

 HS hiểu: hệ thống các kiến thức chương III.

* Kĩ năng: so sánh phân số, thực hiện các phép tính trên phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm, tính nhanh.

* Thái độ: cẩn thận, chính xác, tinh thần say mê toán học.

II/ TRỌNG TÂM:

Các kiến thức cơ bản trong chương III như: so sánh phân số, thực hiện các phép tính trên phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm, tính nhanh.

III/CHUẨN BỊ:

 GV: bảng phụ ghi bài tập cho thêm.

 HS: các câu hỏi phần ôn tập chương II và BT 154 – 165 (SGK/64).

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 748Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học 6 - Tiết 109: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 109
Tuần 37
ễN TẬP CHƯƠNG III
I/ MỤC TIấU:
* Kiến thức: 
HS biết: củng cố khỏi niệm phõn số, tớnh chất cơ bản của phõn số, quy tắc so sỏnh phõn số, cỏc phộp tớnh và tớnh chất của nú trờn phõn số, hỗn số, số thập phõn, phần trăm.
HS hiểu: hệ thống cỏc kiến thức chương III.
* Kĩ năng: so sỏnh phõn số, thực hiện cỏc phộp tớnh trờn phõn số, hỗn số, số thập phõn, phần trăm, tớnh nhanh.
* Thỏi độ: cẩn thận, chớnh xỏc, tinh thần say mờ toỏn học.
II/ TRỌNG TÂM:
Cỏc kiến thức cơ bản trong chương III như: so sỏnh phõn số, thực hiện cỏc phộp tớnh trờn phõn số, hỗn số, số thập phõn, phần trăm, tớnh nhanh.
III/CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ghi bài tập cho thờm.
HS: cỏc cõu hỏi phần ụn tập chương II và BT 154 – 165 (SGK/64).
IV/ TIẾN TRèNH:
1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện:
 6A1: 6A5:
2/ Kiểm tra miệng: (Kết hợp bài mới)
3/ Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
Hoạt động 1: vào bài
GV: Để hiểu một cỏch cú hệ thống cỏc kiến thức chương III, chỳng ta sẽ thực hiện ụn tập trong tiết này.
Hoạt động 1: lý thuyết
Lần lượt gọi HS đứng tại chỗ trả lời cỏc cõu hỏi 2, 3, 7, 8, 10, 11, 14 (SGK/62).
Cỏc học sinh khỏc lắng nghe, nhận xột, sửa sai (nếu cú)
GV nhận xột.
Nhấn mạnh sự khỏc nhau của số đối và số nghịch đảo
I. Lý thuyết:
2) 
3) , nƯC(a,b)
8) 10) 
11) 
14) 
Hoạt động 2: luyện tập
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. 
Gọi HS nhắc lại cỏc so sỏnh 2 phõn số
II. Bài tập:
1. So sỏnh phõn số:
Bài 154 (SGK/64)
a) x < 0 	b) x = 0 	c) 0 < x < 3
d) x = 3	e) 3 < x 6 
Bài 158 (SGK/64)
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời cõu a.
Chỳ ý HS thường mắc sai lầm: 2 phõn số cựng mẫu -4 và 3 > -1 nờn . Điều này chỉ đỳng khi chỳng cựng mẫu dương.
GV: Hai phõn số này cú gỡ giống nhau? Tử kộm mẫu bao nhiờu đơn vị? Vậy nếu cộng thờm vào tử 2 đơn vị thỡ 2 phõn số sẽ bằng bao nhiờu?
Yờu cầu HS so sỏnh lượng thờm vào, từ đú suy ra kết luận cuối cựng.
a) 
b) Ta cú: 
mà > nờn < 
Dựng bảng phụ bổ sung thờm :
C = 	
D = 
Yờu cầu HS nờu cỏch làm
Gọi 4 HS lờn bảng làm.
Yờu cầu HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc và nhấn mạnh với HS cỏch bỏ dấu ngoặc ở biểu thức D 
Gọi HS nhận xột
GV hoàn chỉnh, ghi điểm.
2. Tớnh, tớnh nhanh:
Bài 161 (SGK/64)
= -1,6 :
= 
= = 3 + = 
= 
Gọi HS nờu cỏch làm
Trong quỏ trỡnh làm, yờu cầu HS nhắc lại quy tắc chuyển vế và nờu cỏch tỡm cỏc biểu thức đúng vai trũ là số chưa biết.
3. Tỡm x:
Bài 162b (SGK/65)
 – 2x = 
2x = - = 4
x = 2
Gọi HS đọc đề
GV: Cả vải hoa lẫn vải trắng là bao nhiờu phần trăm? Tương ứng với bao nhiờu một vải? Vậy tỡm số vải trắng ta làm sao? Tỡm vải hoa ta làm sao?
4. Cỏc bài toỏn cơ bản của phõn số:
Bài 163 (SGK/65)
Ta cú 100% + 78,25% số vải trắng bằng 356,5m. Vậy số vải trắng là:
356,5 : 178,25% = 200 (m)
Số vải hoa là: 356,5 – 200 = 156,5 (m)
Gọi HS đọc đề
Yờu cầu HS xỏc định dạng của bài tập và quy tắc tớnh.
HS: tớm một số biết một giỏ trị phõn số của nú, lấy giỏ trị phõn số chia phõn số.
Gọi HS lờn bảng làm
Gọi HS nhận xột
GV hoàn chỉnh, ghi điểm
Bài 164 (SGK/65)
Giỏ bỡa của quyển sỏch là: 
1200 : 10% = 12000 (đồng)
Oanh mua sỏch với giỏ: 
12 000 – 1200 = 10 800 (đồng)
Gọi HS đọc đề
GV: Để tớnh tiền lói ta làm sao?
Bài 165 (SGK/65)
HS: lấy vốn nhõn lói suất
GV viết bảng: vốn . lói suất = tiền lói
GV: Vậy tớnh lói suất ta làm sao?
HS: lấy tiền lói chia vốn.
Yờu cầu HS hoạt động theo cặp dựng mỏy tớnh tớnh kết quả.
Gọi đại diện cặp trả lời
Lói suất một thỏng là:
 = 0,56 %
4/ Cõu hỏi và bài tập củng cố: 
GV hệ thống lại kiến thức. Nhấn mạnh cỏc sai lầm HS thường mắc phải.
5/ Hướng dẫn học sinh tự học:
Đối với bài học ở tiết này:
- Xem lại cỏc kiến thức và bài tập vừa giải.
- BTVN: 166, 167 (SGK/65) và 152, 153 (SBT/27)
HD bài 167: theo đề, ta cần tỡm 30%, 40%, 22%, 8% của 50. Tổng cỏc phần trăm này là 100% vậy ta cú thể đặt đề bài là học lực của một lớp hay tương tự
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- ễn cỏc kiến thức về tập hợp, tập N, tập Z và cỏc dấu hiệu chia hết, cỏc phộp tớnh trờn tập hợp số nguyờn.
- Làm cỏc bài tập 168 – 171 (SGK/66,67).
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung:	
- Phương phỏp:	
- Sử dụng ĐDDH:	

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET109.doc