Giáo án môn Số học 6 - Tiết 83: Luyện tập

I/ MỤC TIÊU:

* Kiến thức:

 HS biết: khắc sâu kiến thức về số đối và quy tắc trừ phân số.

 HS hiểu: số đối của số đối của một số là chính số đó.

* Kĩ năng: cộng, trừ phân số.

* Thái độ: cẩn thận, chính xác, tinh thần say mê toán học

II/ TRỌNG TÂM:

Cộng, trừ phân số.

III/CHUẨN BỊ:

 GV: bảng phụ ghi bài 66 (SGK/34).

 HS: BT 64 – 68 (SGK/ 34,35).

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học 6 - Tiết 83: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 83
Tuần 28
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
* Kiến thức: 
HS biết: khắc sâu kiến thức về số đối và quy tắc trừ phân số.
HS hiểu: số đối của số đối của một số là chính số đó.
* Kĩ năng: cộng, trừ phân số.
* Thái độ: cẩn thận, chính xác, tinh thần say mê toán học
II/ TRỌNG TÂM:
Cộng, trừ phân số.
III/CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ghi bài 66 (SGK/34).
HS: BT 64 – 68 (SGK/ 34,35).
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện:
 6A1: 6A5:
2/ Kiểm tra miệng:
3/ Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: vào bài
GV: Để thực hiện nhanh chóng các phép toán cộng, trừ phân số, chúng ta sẽ làm thêm một số bài tập.
Hoạt động 2: sửa BTVN
- Nêu quy tắc trừ phân số. Viết công thức tổng quát
Sửa bài tập 62 (SGK/34)
Gọi HS nhận xét
GV hoàn chỉnh, ghi điểm.
Hoạt động 2: luyện tập
Gọi HS lên bảng làm bài 63 (thực hiện phép tính rồi điền vào ô vuông.
Trong từng trường hợp yêu cầu HS nói rõ ô vuông là số gì chưa biết, cách tìm?
Chú ý cho HS câu d có thể nhẩm kết quả mà không cần làm như các câu trên.
Yêu cầu các nhóm làm trong 3 phút, trình bày vào bảng nhóm
Nhóm 1,2 : câu a,b - Nhóm 3,4 : câu c,d
 Gợi ý: xem phân số chứa tử (mẫu) cần tìm là ô vuông như trên, tìm như bài 63 sau đó rút gọn phân số giống mẫu (tử) đề cho.
Gọi HS nhận xét bảng nhóm
GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm
Gọi HS đọc đề
GV: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ?
HS: Tính thời gian Bình có và tổng thời gian Bình làm việc và xem phim, rồi so sánh 2 thời gian đó.
Gọi 2 HS lên bảng tính thời gian Bình có và thời gian Bình làm việc
Gọi HS đứng tại chỗ so sánh 2 thời gian và kết luận.
Chú ý cho HS ta có thể chuyển thời gian qua phút rồi tính nhưng làm thế số lớn hơn
Dùng bảng phụ ghi dề
Yêu cầu HS làm theo cặp trong 2’
Gợi ý: dòng 3 là số đối của dòng 2
Gọi đại diện cặp đứng tại chỗ trả lời
GV: So sánh dòng 1 và dòng 3? Có nhận xét gì về “số đối của số đối của 1 số” ?
GV: Biểu thức chỉ có phép tính cộng và trừ theo thứ tự thực hiện phép tính ta làm sao?
GV hướng dẫn HS quy đồng và thực hiện cộng trừ cùng lúc 3 phân số
GV cần chú ý gợi ý cho HS quan sát các mẫu để tìm ra mẫu chung phù hợp.
GV làm mẫu câu a, gọi 3 học sinh lên bảng làm 3 câu còn lại
Gọi HS nhận xét, GV cho điểm khuyến khích.
I. Sửa bài tập cũ:
Bài 62 (SGK/34)
a) Nửa chu vi : (km)
b) Chiều dài hơn chiều rộng : 
 (km)
II. Luyện bài tập mới:
Bài 63 (SGK/34)
a) = 	b) = 
c) = 	d) = 0
Bài 64 (SGK/34)
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 65 (SGK/34)
Thời gian buổi tối của Bình :
21h30’ – 19h = 2h30’ = h
Thời gian Bình làm các công việc và xem phim :
Vì > = nên Bình có thể xem hết phim
Bài 66 (SGK/34)
0
0
0
 = 
BHKN: 
Bài 68 (SGK/35)
a) 
b) 
c) 
d) 
4/ Câu hỏi và bài tập củng cố: 
 Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số. 
Cộng: viết các phân số dưới dạng cùng mẫu dương rồi cộng tử, giữ nguyên mẫu.
Trừ: lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ.
 GV nhấn mạnh các sai lầm HS thường mắc phải.
5/ Hướng dẫn học sinh tự học:
Đ/v bài học ở tiết này:
Xem kỹ các bài tập vừa giải. 
BTVN: 76 – 78 (SGV/15)
HD bài 77: Lấy khối lượng tổng cộng trừ đi các khối lượng táo, cam và chuối
Đ/v bài học ở tiết tiếp theo:
Ôn tập quy tắc nhân phân số (tiểu học) và nhân 2 số nguyên. 
Xem trước bài: Phép nhân phân số (Làm ?1).
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung:	
- Phương pháp:	
- Sử dụng ĐDDH:	

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET83.doc