Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 93: Kiểm tra 45 phút

1/ MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

 HS biết: tự kiểm tra mức độ hiểu các kiến thức cơ bản về phân số, các phép tính về phân số, số thập phân.

 HS hiểu: Tính nhanh, hợp lý.

1.2. Kĩ năng:

 So sánh phân số.

 Cộng, trừ, nhân, chia phân số.

 Tính nhanh, hợp lý.

 Tìm x.

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 93: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31, Tiết 93
KIỂM TRA 45 PHÚT
Ngày dạy:
1/ MỤC TIÊU:
 Kiến thức: 
HS biết: tự kiểm tra mức độ hiểu các kiến thức cơ bản về phân số, các phép tính về phân số, số thập phân. 
HS hiểu: Tính nhanh, hợp lý.
Kĩ năng: 
So sánh phân số.
Cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Tính nhanh, hợp lý.
Tìm x.
1.3.Thái độ: cẩn thận, chính xác, trung thực trong kiểm tra thi cử.
2. HÌNH THỨC: Tự luận
3. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TỔNG
1/Phân số
- Phân số bằng nhau.
 So sánh phân số
-Biết so sánh hai phân số không cùng mẫu.
Biết so sánh phân số không cần quy đồng mẫu
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
1
1
2
3 
30%
2/Các phép tính về phân số 
-Phát biểu được quy tắc cộng hai phân số không cùng mẩu
Cộng được hai phân số không cùng mẫu.tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
- Cách tìm các thành phần trong phép tính. 
(Dạng toán tìm x)
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
3
2
3
4
6
60%
3/Hỗn số. số thập phân. phần trăm
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các hỗn số.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
1
1
10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
5
50%
2
3
30%
1
1
10%
1
1
10%
7
 10
100%
4. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. ĐỀ
Câu 1: (2đ) Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
Áp dụng: tính 
Câu 2: (2đ) Tính :
A = 	B = 
Câu 3: (2đ) So sánh hai phân số và 
Câu 4: (3đ) Tìm x biết:
 a/ x:
 b/ 
Câu 5/ ( 1đ)
 và B=
B. ĐÁP ÁN:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi cộng tử, mẫu giữ nguyên.
	0,5đ
1đ
0,5đ
0,5đ
2
A = 
 = 8 + 
 = 
0,5đ
 0,25đ
0,25đ
B = 
= 
 = 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
3
Vì nên 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
a) x=
 x =
0,5đ
1đ
b) x= 
 x = 
 x = 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
Maø 
Neân 
0,25đ
0,25đ
0,5đ
5.KẾT QUẢ 
Lớp
TSHS
Giỏi
TL (%)
Khá
TL (%)
TB
TL (%)
Yếu
TL (%)
Kém
TL (%)
TB trở lên
TL (%)
6A2
6.RÚT KINH NGHIỆM
a) Ưu điểm:
b) Khuyết điểm:
c) Giải pháp khắc phục các tồn tại:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET93.doc