Giáo án môn Tin học 8, kì I - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết

1. MỤC TIÊU:

1.1 Kiến thức:

• Hs biết: Học sinh biết vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3 để giải quyết các bài tập.

• Hs hiểu: Học sinh hiểu được lượng kiến thức đã học và vận dụng vào làm bài tập.

1.2 Kĩ năng:

- Vận dụng tốt những kiến thức đã học vào việc làm bài tập.

1.3 Thái độ:

- Trung thực, cẩn thận, chính xác trong học

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học 8, kì I - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 8 - Tiết 16
 Ngày dạy: 08/10/2014
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hs biết: Học sinh biết vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3 để giải quyết các bài tập.
Hs hiểu: Học sinh hiểu được lượng kiến thức đã học và vận dụng vào làm bài tập. 
Kĩ năng: 
Vận dụng tốt những kiến thức đã học vào việc làm bài tập.
Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, chính xác trong học tập. 
2. MA TRẬN ĐỀ:
 Mức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Lập trình Pascal
* Kiến thức: 
- Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
- Từ khóa, cú pháp khai báo trong Pascal,
* Kĩ năng:
- Nhận biết lỗi sai đúng khi đặt tên, khai báo biến, hằng, các từ khóa trong Pascal. 
* Kiến thức: 
- Các quy tắc viết chương trình trong ngôn ngữ Pascal.
- Các phép toán, thứ tự thực hiện các phép toán.
* Kĩ năng:
- Phát hiện lỗi sai của chương trình.
- Viết các biểu thức toán dưới dạng biểu thức trong Pascal.
* Kiến thức: 
- Các quy tắc viết chương trình trong ngôn ngữ Pascal
- Sử dụng câu lệnh Write, Writeln, Read và Readln.
* Kĩ năng:
- Vận dụng quy tắc, cấu trúc viết chương trình đơn giản sử dụng các câu lệnh Write, Writeln, Read và Readln.
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
 4 Câu
 2 điểm
 20 %
 2 Câu
 5 điểm
 50 %
 1 Câu
 3 điểm
 30 %
 7 Câu
 10 điểm
 100 %
Tổng số câu 
Tổng số điềm 
 Tỉ lệ %
 4 Câu
 2 điểm
 20 %
 2 Câu
 5 điểm
 50 %
 1 Câu
 3 điểm
 30 %
 7 Câu
 10 điểm
 100 %
3. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN:
 ĐỀ: 
 A. Phần trắc nghiệm: (Chọn câu trả lời đúng nhất) (2 điểm)
 Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
 A. 8a	 B. tamgiac	C. program	D. bai tap
 Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: (0.5 điểm)
 A. Ctrl + F9	 B. Alt + F9	 C. F9	 D. Ctrl + Shitf + F9
 Câu 3. Trong Pascal, để khai báo biến X thuộc kiểu số nguyên ta khai báo: 
 A. Var X: real; B. Const X : integer; C. Var X: integer;	D. Var X = integer;
 Caâu 4: Từ khóa để khai báo hằng là:
 A. Var B. Uses C. Const D. Program 
 B. (Phần tự luận: (8 điểm)
 Câu 1. Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal (3đ)
 a. 15(4 + 30 + 12)
 b. 
 Câu 2. Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng: (2đ)
 Program cau2
 Var a, b = integer;
 Const c :=5;
 Begin
 a: = 45
 b: = a*c;
 write(‘Gia tri cua b la: ’,b);
 readln
 End
 Câu 3: Viết chương trình in ra màn hình Họ và tên, Ngày sinh, Lớp của em? (3đ)
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Phần trắc nghiệm: (2đ)
1-B; 2-A; 3-C; 4-C; 
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Phần tự luận: (8đ)
Câu 1: 
a. à 15*(4+30+12) . (1.5đ)
b. à (10+x)^2/(3+y)-18/(5+y) . (1.5đ)
Câu 2: Program cau2;
 Var a, b : integer;
 Const c = 5;
 Begin
 a: = 45 ; 
 b: = a*c;
 write(‘gia tri cua b la: ‘,b);
 readln
 End . 
Câu 3: Program cau3;
 Uses crt;
 Begin
 Writeln(‘ Ho va ten: Nguyen Huu Khoa’);
 Writeln(‘ Ngay sinh: 18-03-1992’);
 Writeln(‘ Lop: Tin K15’);
 Readln;
 End.
Viết được 3 câu lệnh xuất ra màn hình được 2điểm.
Ghi đầy đủ chương trình được 3điểm.
4. KẾT QUẢ
 4.1. Thống kê chất lượng:
Lớp
TSHS
Giỏi
Tỉ lệ
Khá
Tỉ lệ
TB
Tỉ lệ
Yếu
Tỉ lệ
8A1
8A2
 4.2. Đánh giá chất lượng bài làm của học sinh và đề kiểm tra:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
----------˜˜&™™----------

Tài liệu đính kèm:

  • docT16.doc