Giáo án Tin học 8 - Tiết 33 - Ôn tập

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức lý thuyết đã được học ở học kì I.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết và làm các bài tập.

3. Thái độ: Học tập tích cực, nghiêm túc, có tinh thần tự giác, yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.

2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Ổn định lớp: (1’)

8A1:

8A2:

2. Kiểm tra bài cũ:

Lồng ghép trong nội dung bài học.

3. Bài mới:

* Hoạt động khởi động: Để chuẩn bị kiến thức cho thi học kì I chúng ta đi vào ôn tập.

 

doc 2 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 865Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Tiết 33 - Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15
Tiết: 33
Ngày soạn: 25/11/2017
Ngày dạy: 27/11/2017
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức lý thuyết đã được học ở học kì I.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết và làm các bài tập.
3. Thái độ: Học tập tích cực, nghiêm túc, có tinh thần tự giác, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. Ổn định lớp: (1’)
8A1:
8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Lồng ghép trong nội dung bài học.
3. Bài mới: 
* Hoạt động khởi động: Để chuẩn bị kiến thức cho thi học kì I chúng ta đi vào ôn tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (43’) Lý thuyết.
+ GV: Nhắc lại một số kiến thức lý thuyết cơ bản đã học theo hệ thống:
1. Máy tính và chương trình máy tính.
2. Chương trình và ngôn ngữ lập trình.
3. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
4. Từ khóa.
5. Tên.
6. Cấu trúc chung của chương trình.
7. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình.
8. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
9. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.
10. Các phép so sánh.
11. Giao tiếp người – máy tính.
+ GV: Hướng dẫn HS học theo đúng trọng tâm câu hỏi đưa ra.
+ GV: Giải thích các nội dung thắc mắc của HS.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện ôn tập theo đề cương.
+ HS: Ôn tập kiến thức theo hệ thống của GV đưa ra.
+ HS: Cong người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
Chương trình máy tính là một dãy các câu lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
+ HS: Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
+ HS: Ngôn ngữ lập trình gồm: Bảng chữ cái. Các quy tắc để viết các câu lệnh.
+ HS: Từ khóa là những từ dành riêng, không được dùng các từ khóa này cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định.
+ HS: Tên do người lập trình đặt và phải tuân thủ các quy tắc của NNLT và chương trình dịch (tên khác nhau, không được trùng với từ khóa, không có khoảng trắng).
+ HS: Cấu trúc của chương trình.
- Phần khai báo: thường gồm các câu lệnh dùng để: Khai báo tên chương trình, khai báo thư viện và một số khai báo khác.
- Phần thân của chương trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện
+ HS: Nhấn tổ hợp phím Alt + F9 để dịch chương trình. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 để chạy chương trình. 
+ HS: Một số kiểu dữ liệu: 
- Số thực: real;
- Số nguyên: byte, integer;
- Xâu ký tự: String; char (ký tự)
+ HS: Kí hiệu các phép toán:
- Cộng: +;
- Trừ: -;
- Nhân: *;
- Chia: /;
- Chia lấy phần nguyên: div;
- Chia lấy phần dư: mod.
+ HS: Kí hiệu phép so sánh:
- Bằng: =;
- Khác: ;
- Nhỏ hơn: <;
- Nhỏ hơn hoặc bằng: <=;
- Lớn hơn: >
- Lớn hơn hoặc bằng: >= 
+ HS: Một số trường hợp tương tác giữa người với máy tính.
- Thông báo kết quả ra màn hình: write(‘ ’); hoặc writeln(‘ ’);
- Nhập dữ liệu: read() hoặc readln(). 
- Tạm ngừng chương trình: delay()
- Hộp thoại.
+ HS: Thực hiện theo các hướng dẫn của GV đưa ra.
+ HS: Vấn đáp những nội dung chưa rõ trong bài học.
+ HS: Học theo đề cương do giáo viên biên soạn.
I. Lý thuyết.
1. Máy tính và chương trình máy tính.
2. Chương trình và ngôn ngữ lập trình.
3. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
4. Từ khóa.
5. Tên.
6. Cấu trúc chung của chương trình.
7. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình.
8. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
9. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.
10. Các phép so sánh.
11. Giao tiếp người – máy tính.
4. Củng cố:
	- Củng cố trong nội dung bài ôn tập.
5. Dặn dò: (1’)
 	- Ôn tập theo đề cương chuẩn bị cho thi học kì I
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17 tiet 33_12224585.doc